Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.37 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trêng THCS §ång T©m. Thø…..ngµy.….th¸ng.…..n¨m 2012. Lớp 8B Họ và tên:…………………................ §iÓm. bµi kiÓm tra 15’ Môn Toán 8. Lêi phª cña thÇy c« gi¸o. A. TRẮC NHGIỆM KHÁCH QUAN( 4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1)Kết quả của phép tính 2x.(x2 – 1) bằng: A. 2x3 + 1 B. 2x3 – 2x. C. 2x3 -1. D. 2x3 + 2x. 2) Kết quả của phép tính (3x + 2) . (3x - 2) là: 2 A. 3 x 4. 2 C. 9 x 4. 2 B. 3 x 4. 3) Kết quả của phép tính 3 2 2 3 A. x 3 x y 3 xy y. 2 D. 9 x 4. x y .( x 2 xy y 2 ) 3. B. x y. 3. là: 3 3 C. x y. 2 4) Phân tích đa thức x 4 x 4 kết quả là 2 2 A. ( x 2) B. x 2 2 5) Nếu 3 x 2 x 0 thì x bằng: 2 2 0; 0; 3 3 A. B.. 3 2 2 3 D. x 3 x y 3 xy y. 2 C. ( x 2). 2 D. x 2. 2 2 ; C. 3 3. D.. 6) Giá trị của đa thức : x2 – 2x + 1 tại x = 2 là: A. -2 B. -1 C. 0. D. 1. 7) Điền dấu “x” vào ô thích hợp: Câu 1 2 3 4. Nội dung x + 6x + 9 = (x + 3)2 a2 – b2 = (a – b)2 -16x + 32 = -16(x + 2) x2 – y2 = (x + y)(x – y). Đúng. Sai. 2. B. TRẮC NHGIỆM TỰ LUẬN( 6 điểm) 1)Tính (3đ) a) (2x + y)2 2) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (3đ ) a, 3xy2 – 6x2y b, 3x – 3y + x2 – y2. b) (x + 2 – y)(x + 2 + y). 0;. 3 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A/TRẮC NGHIỆM (4đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ; riêng câu 7 được 1 điểm. Câu Đáp án. 1 B. 2 C. 3 C. 4 A. B) TỰ LUẬN (6đ) 1)Tính (3đ): Mỗi câu đúng được 1 điểm. a) = 4x2 + 4xy + y2 b) = x2 + 4x + 4 – y2 2) Phân tích đa thức thành nhân tử (3đ): Mỗi câu đúng được 1 điểm. a) = 3xy .(y – 2x) b) = 3(x – y) + (x – y)(x + y) = (x – y)(x + y +3). 5 A. 6 D. 7 Đ,S,S,Đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>