Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Dap an KT 15 phut SH 6 bai 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.28 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ tên : ………………...................... Lớp :6/....... KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ HỌC 6. ĐỀ A. Tiết:30. Bài số2. Điểm. Lời phê của thầy cô giáo. I/ Trắc nghiệm:(3®) Chọn kết quả đúng trong các câu sau: Câu 1: Phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố: A. 22.5 B. 23.5 C. 22.3. 5 D. 23.4 Câu 2: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 A. 3, 5, 7. B .2, 6, 4 C. 3, 5, 7. D. 2, 3, 5, 7. Câu 3: Số 540 chia hết cho các số nào trong các số sau đây? A.2 B.3 C.5. D.Cho cả 2,3,5,9. II/ Tự luận: (7đ) Bµi 1:(4đ) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a) 10 b) 120 Bài 2:(2đ) Cho các số sau: 7, 5, 0. Hãy ghép thành số có 3 chữ số khác nhau vừa chia hết cho 2, 3 và 5. Bài 3:(1đ) Cho hai tập hợp A và B, hãy tìm giao của hai tập hợp đó : A = {1, 2, 3, 4} B = {1,3,5,7}. Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ tên : ………………...................... Lớp :6/....... KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ HỌC 6. ĐỀ B. Tiết:30. Bài số2. Điểm. Lời phê của thầy cô giáo. I/ Trắc nghiệm:(3®) Chọn kết quả đúng trong các câu sau: Câu 1: Phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố: A. 22.6 C. 2.12. B. 23.3 D. 4.6. Câu 2: Các hợp số nhỏ hơn 10 A. 2, 4, 6, 8. C. 4, 6, 8, 9. B .1, 2, 4, 6, 8, 9 D. 2, 3, 5, 7.. Câu 3: Số 420 chia hết cho các số nào trong các số sau đây? A.2, 5 B.3, 9 C.2, 3, 5. D.Cho cả 2,3,5,9. II/ Tự luận: (7đ) Bµi 1:(4đ) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a) 15 b) 150 Bài 2:(2đ) Cho các số sau: 2, 4, 0. Hãy ghép thành số có 3 chữ số khác nhau vừa chia hết cho 2, 3 và 5. Bài 3:(1đ) Cho hai tập hợp A và B, hãy tìm giao của hai tập hợp đó : A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8} B = {1,3,5,7}. Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP & BIỂU ĐIỂM ĐỀ A.. ĐỀ B.. I/ Trắc nghiệm:(3®) Mỗi kết quả đúng 1đ Kết quả: 1 – A, 2 – D, 3 - D. I/ Trắc nghiệm:(3®) Mỗi kết quả đúng 1đ Kết quả: 1 – B, 2 – C, 3 - C. II/ Tự luận: (7đ) Bài 1:(3 đ) a) 10 = 2.5 (1đ) b) 120 = 23.3.5 (3đ) Bài 2: (2đ) 750; 570 (2đ) Bài 3: (1đ) {1,3} (1đ). II/ Tự luận: (7đ) Bài 1:(3 đ) a) 15 = 3.5 (1đ) b) 150 = 2.3.52 (3đ) Bài 2: (2đ) 420; 240 (2đ) Bài 3: (1đ) {1,3, 5, 7} (1đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×