Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Bai 37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.33 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPTTT HÀ HUY TẬP. Giáo viên: NGUYỄN TRỌNG CƯỜNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HÌNH I. II Tµu caoHÌNH tèc. CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI HÌNH III. HÌNH V. HÌNH IV. Theo em những hình ảnh trên muốn nói HÌNH VI đến vấn đề gì?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 41-BÀI 37: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI. NỘI DUNG BÀI HỌC I . ĐƯỜNG SẮT II. ĐƯỜNG Ô TÔ III.ĐƯỜNG ỐNG IV.ĐƯỜNG SÔNG, HỒ V .ĐƯỜNG BIỂN VI .ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG. Đặc điểm 1. Ưu điểm 2. Nhược điểm 3. Tình hình ph.tr 4. Phân bố.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHIẾU HỌC TẬP. Yêu cầu: Đọc SGK kết hợp những hiểu biết của mình, làm việc vào P.H.T sau: NHÓM 1: ĐƯỜNG SẮT NHÓM 2: ĐƯỜNG BỘ NHÓM 3: ĐƯỜNG ỐNG NHÓM 4:ĐƯỜNG SÔNG - HỒ NHÓM 5 : ĐƯỜNG BIỂN NHÓM 6:ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG. (Thời gian mỗi nhóm là: 5 ph). Đặc điểm 1. Ưu điểm 2. Nhược điểm 3. Tình hình phát triển 4. Phân bố. ĐƯỜNG ........

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÂU HỎI CHUNG: Tại sao châu Âu và vùng Đông Bắc Hòa Kì mạng lưới đường sắt có mật độ cao?Kể tên các tuyển đường sắt ở VN?. Dựa vào H.37.2(sgk), hãy nhận xét về sự phân bố ngành vận tải ô tô trên TG.Xác định trên lược đồ tg các khu vực,các nước phát triển nhất. Đường ống ở VN tập trung chủ yếu ở đâu?Tại sao..?Kể tên các đường ống ở VN mà em biết?. Kể tên các hệ thống sông lớn ở VN mà em biết? Tại sao phần lớn hải cảng lớn trên TG lại phân bố chủ yếu ở hai bờ ĐẠI TÂY DƯƠNG. Kể tên những sân bay quốc tế ở VN?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. đờng SẮT (nhóm 1).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 37: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI Đặc điểm. 1. Ưu điểm. I. ĐƯỜNG SẮT. -Vận chuyển được hàng hóa nặng trên quảng đường xa. --Tốc độđộ nhanh, ổn định,giá rẻ. Mức an toàn cao. 2. Nhược - Kém cơ động, linh hoạt. điểm - Chi phí đầu tư lớn. - Tổng chiều dài 1,2 triệu km. 3. Tình hình-Ph.triển đa dạng,tiện nghi… phát triển -Hệ thống đường sắt phân bố ngày càng được hiện đại... - Tốc độ và sức vận tải tăng 4.Nơi phân bố chủ yếu. - Tập trung nhiều ở các nước phát triển(Châu Âu, Đông Bắc Hoa Kì). II. ĐƯỜNG Ô TÔ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> • Tµu cao tèc Shinkansen tại Nhật Bản Phiên bản mới nhất của tàu cao tốc Shinkansen đạt tốc độ tối đa 581 km/h vào năm 2003. Tốc độ của nó trong các chuyến có hành khách là 300 km/h. Ảnh:..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tàu cao tốc ALSTOM đạt tốc độ tối đa 574,8 km/h vào năm 2007.. Trong các chuyến chở khách tàu chạy với vận tốc trung bình 320 km/h. Ảnh:. Pháp.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐB.HKÌ. CHÂU ÂU. ->Đây là 2 khu vực này có kinh tế ph.triển sớm, ph.triển nhất TG. Bởi (2 trung tâm KT lớn trên TG: BẮC MĨ, EU) vì:. - Kém cơ động, linh. Tại sao châu Âu và vùng Đông Bắc Hòa Kì mạng lưới đường sắt có mật độ cao? - Kém cơ động, linh hoạt.. hoạt..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuyến đường sắt xuyên Việt được xây dựng từ 1902. LÀO CAI. HẢI PHÒNG. Hà Nội. Dựa vào sự hiểu biết, em hãy kể tên một số tuyển đường sắt quan trọng ở Việt Nam?. TP HCM.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. đờng ô tô (nhóm 2). Mạng lưới đường ô tô của Hoa Kì.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 37: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI Đặc điểm. 1. Ưu điểm. I. ĐƯỜNG SẮT. II. ĐƯỜNG Ô TÔ. - Vận chuyển được hàng hóa - Tiện lợi, cơ động,thích nghi cao với mọi loại địa hình nặng trên quảng đường xa -Tốc độ nhanh, ổn định,giá rẻ. - Mức độ an toàn cao. - Có hiệu quả cao trên quảng đường ngắn và trung bình - Đáp ứng nhu cầu đa dạng của con người.. -Dễ gây ô nhiễm môi trường -Gây ra tai nạn giao.th nhiều. - Có khoảng 700 triệu ô tô 3. Tình hình - Chiều dài 1,2 triệu km - Phương tiện và hệ thống phát triển - Tốc độ và sức vận tải tăng đường ngày càng hiện đại phân bố -Hệ thống đường sắt ngày - Chế tạo nhiều loại sử dụng ít càng được hiện đại, nhiên liệu, nhiên liệu sạch. 2. Nhược điểm - Kém cơ động, linh hoạt. - Chi phí đầu tư lớn. 4.Nơi phân bố chủ yếu. - Tập trung nhiều ở các nước -Ở khắp các quốc gia, nhất là phát triển(Châu Âu, Đông Bắc các nước phát triển: Tây Âu, Hoa Kì) Hoa Kì, Nhật Bản, Châu Úc.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. đờng ô tô (nhóm 2) HOA KÌ. Tại sao CHÂU ÂU đường ô tô nước ta ¾ S đồi núi đang chậm phát triển?. NHẬT BẢN VIỆT NAM. CHÂU ÚC. VN là nước đang ph.tr,KTcòn chậm phát triển trình độ còn thấp, hình…… Dựado vàođịa H.37.2, hãy nhận xét về sự phân bố ngành vận tải ô tô trên TG.Xác định trên lược đồ tg các khu vực,các nước phát triển nhất).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. đờng ống (Nhóm 3).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. ĐƯỜNG ỐNG 1. Ưu điểm: - Giá thành vận chuyển rất rẻ. - Hiệu quả cao trong vận chuyển chất lỏng và khí. 2. Nhược điểm: - Khó xây dựng, chi phí xây dựng cao. - Không vận chuyển được chất rắn. 3. Tình hình phát triển và phân bố: - Là loại hình vận tải rất trẻ, mới được xây dựng trong thế kỉ xx. 4.Nơi phân bố chủ yếu - Tập trung ở Hoa Kì, Nga, Trung Quốc và Trung Đông..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đường ống dẫn khí đốt của Liên Bang Nga.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> PHÚ MỸ Dự án khí NAM CÔN SƠN(400 KM) MỎ LAN TÂY. MỎ DẦU BẠCH HỔ (170 km) MỎ LAN ĐỎ. Đường ống ở VN tập trung chủ yếu ởđâu? Tại sao..? Kể tên các đường ống ở VN mà em biết?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> IV. đờng sông-hồ (nhóm 4).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 37: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI Đặc điểm. IV. ĐƯỜNG SÔNG, HỒ. - Giá vận tải rất rẻ 1. Ưu điểm. 2. Nhược điểm. 3. Tình hình phát triển và phân bố. 4.Nơi phân bố chủ yếu. - Vận chuyển được các. hàng hóa nặng, cồng kềnh.. - Tốc độ chậm - Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên. - Sông ngòi được cải tạo - Tốc độ được cải tiến - Phát triển mạnh ở Hoa Kì, Canađa, Nga…. V. ĐƯỜNG BIỂN.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> đờng sông ở Chi ca gô.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tµu chë hµng trªn hå Mi chi g©n.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> s.HỒNG-THÁI BÌNH. Hà Nội s.CẢ. s.THU BỒN. s.ĐỒNG NAI. s.TIỀN-HẬU. • Kể tên các hệ thống sông lớn ở VN mà em biết?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> IV. đờng Biển (nhóm 5).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 37: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI Đặc điểm. - Giá vận tải rất rẻ 1. Ưu điểm. V. ĐƯỜNG BIỂN. IV. ĐƯỜNG SÔNG, HỒ. - Quảng đường vận chuyển dài. -Vận chuyển được các -Khối hàng hóa nặng, cồng kềnh.. -Gây ô nhiễm môi trường biển. - Tốc độ chậm - Phụ thuộc nhiều vào điều 2. Nhược điểm kiện tự nhiên. - Sông ngòi được cải tạo 3. Tình hình phát triển. - Tốc độ được cải tiến. 4.Nơi phân bố chủ yếu. - Phát triển mạnh ở Hoa Kì, Canađa, Nga…. lượng luân chuyển lớn. -Phụ thuộc nhiều vào thời tiết…. -Đảm nhận 3/5 Khối lượng hàng hóa luân chuyển th.giới -Số đội buôn tăng nhanh - Có 2/3 hải cảng tập trung ở hai bên bờ Đại Tây Dương, bờ đông TBD cũng ph.triển….

<span class='text_page_counter'>(27)</span> IV. đờng Biển (nhóm 5) Bởi vì:-> Đây là 2 trung tâm KT lớn nhất TG (EU-Bắc Mĩ) ĐẠI THÁI. KÊNH PA-NA-MA. TÂY. BÌNH DƯƠNG. KÊNH Xuy-ê. Ấn Độ DƯƠNG. DƯƠNG. Tại sao phần lớn hải cảng lớn trên TG lại phân bố chủ yếu ở hai bờ ĐẠI TÂY DƯƠNG. THÁI BÌNH. DƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> IV. đờng hàng không (nhóm 6).

<span class='text_page_counter'>(29)</span> VI. ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG: 1. Ưu điểm: - Tốc độ nhanh. - Ít phụ thuộc vào điều kiện địa hình. 2. Nhược điểm: - Cước phí vận tải cao. - Khối lượng vận tải nhỏ. - Dễ gây ô nhiễm môi trường không khí. 3. Tình hình phát triển : - Hiện nay trên t.g có khoảng 5000 sân bay dân dụng hoạt.đ - Khá năng chuyên chở ngày càng tốt hơn(tốc độ nhanh hơn,trọng lượng lớn hơn) 4.Nơi phân bố chủ yếu -Tập trung chủ yếu ở Hoa Kì và Tây Âu. -Các cường quốc hàng không: HKì,Anh,Pháp.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Một xưỡng sản xuất máy bay ở Hoa Kì.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> HẢI PHÒNG. Hà Nội. ĐÀ NẴNG. TÂN SƠN NHẤT(TP.HCM). Kể tên những sân bay quốc tế ở VN?.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bài tập củng cố: 1.Trên thế giới, mạng lưới đường sắt dày đặc nhất ở A. Ấn Độ và Đông Trung Quốc B. Tây Âu C. Bắc Hoa Kì D. Tây Âu và Bắc Hoa Kì.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài tập củng cố: 2. Ngành vận tải đường sắt có ưu điểm quan trọng là: A. Vận chuyển được hàng hoá nặng trên quảng đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ. B. Chạy được trên nhiều dạng địa hình khác nhau. C. Vận chuyển được các chất lỏng và khí. D. Đảm nhận giao thông vận tải trên các tuyến đường quốc tế.. 3. Ngành vận tải đường ô tô có nhược điểm lớn là: A. Chỉ hoat động được trên những tuyến đường ray cố định. B. Khó xây dựng và chi phí xây dựng rất cao. C. Phụ thuộc rất chặt chẻ vào điều kiện địa hình. D. Gây ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông và tai nạn giao thông..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 4.Phöông tieän GTVT gaây oâ nhieãm cho moâi trường nhiều nhất là: A. ø xe lửa. B.ø taøu du lòch. C. OÂtoâ. D. Máy bay.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Xin cảm ơn quý thầy cô và các em đã chú ý theo dõi và lắng nghe!.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×