Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

KT DIA 9 TIET 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.05 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>A/ KHUNG MA TRẬN ĐỀ. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN ĐỀ KIỂM TRA 1 tiết MÔN : ĐỊA –Lớp 9 ( Năm học 2012-2013) Thời gian: 45 ph I/MA TRẬN ĐỀ Chủ đề. Nhận biết TN. Địa lý dân cư. Số câu Số điểm. Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam Số câu Số điểm. Địa Lý Nông nghiệp Số câu Số điểm. TL. Vdung cao TN TL. C1,2,3 1,5, đ. TS Điểm/câ u. 3 câu 1,5đ. Thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc trưng của công cuộc Đổi mới. Thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc trưng của công cuộc Đổi mới. C4 0,5 đ. C9 3đ. 2 câu 3,5đ. Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của sản xuất nông nghiệp C5 0,5đ. 1 câu 0,5đ. Phân tích các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm TS câu TS điểm. Vận dụng(Thấp) TN TL. -Nêu được một số đặc điểm về dân tộc,TP và sự phân bố -Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta -Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động. Địa Lý Công nghiệp. Ngành Dịch vụ. Thông hiểu TN TL. Biết được đặc điểm phân bố của các ngành dịch vụ nói chung C6 0,5 đ 6 câu 3 điểm. C7. 1 câu. 3đ. 3đ. Phân tích được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ C8 1đ 2 câu 4đ. 1 câu 3 điểm. 2 câu 1,5 đ 9 câu 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên:……………………………... Lớp:……………………………………. Điểm. ĐỀ KIỂM TRA 1 tiết MÔN : ĐỊA – Lớp 9 Năm học: 2012 - 2013 Thời gian: 45 ph Ngày kiểm tra: ……………….. Lời phê của Giáo viên. I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) Câu 1: Trên đất nước ta có bao nhiêu dân tộc anh em cùng sinh sống ? a. 45 b. 54 c. 56 d. 65 Câu 2: Trong các khu vực sau , khu vực nào có mật độ dân số cao nhất? a. Miền núi phía bắc b. Tây nguyên c. Đồng bằng sông Hồng d. Duyên hải Nam Trung bộ Câu 3: Hiện nay trên đất nước ta, khu vực kinh tế nào chiếm nhiều lao động nhất ? a. Nông, lâm, ngư nghiệp c. Công nghiệp, xây dựng c. Dịch vụ Câu 4: Mốc đánh dấu công cuộc cải cách nền kinh tế nước ta từ khi đất nước thống nhất là từ năm: a. 1976 b. 1986 c. 1996 d. 2006 Câu 5: Trong diện tích gieo trồng của nước ta những năm gần đây, diện tích cây nào lớn nhất: a. Cây lương thực b. Cây công nghiệp c. Cây ăn quả, thực phẩm, . . . Câu 6: Thành phố nào dưới đây là trung tâm dịch vụ, thương mại lớn nhất và đa dạng nhất? a. Thành phố Hồ Chí Minh b. Cần Thơ c. Nha Trang d. Đà Nẵng II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 7: Hãy xắp xếp các nhân tố tự nhiên và kinh tế xã hội tương ứng với các yếu tố đầu vào và đầu ra ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp trong sơ đồ dưới đây? (3đ) (a). Yếu tố đầu vào - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. .. (b). Yếu tố đầu ra Sự phát triển và phân bố công nghiệp. - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .. - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. .. .. . Câu 8.: Cho biết loại hình giao thông vận tải nào có vai trò rất quan trọng nhất ?Vì sao (1đ) Câu 9: Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP của nước ta trong thời kỳ 1991 – 2002 (%). 1991 40,5. 1995 27,2. 1999 25,4. 2002 23,0. Nông Lâm,Ngư nghiệp a. Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ 23,8 28,8 34,5 38,5 Công nghiệp, xây dựng biểu đồ cột chồng thể hiện 35,7 44,0 40,1 38,8 cơ cấu GDP thời kỳ 1991 – Dịch vụ 2002? (2đ) b. Qua biểu đồ trên hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta thời kỳ 1991 – 2002 ? Sự chuyển dịch đó phản ánh điều gì? (1đ) Phòng GD-ĐT Ninh Sơn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Trần Quốc Toản. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Môn : ĐỊA LỚP 9. I/Trắc nghiệm khách quan: (3đ) Mỗi ý đúng : 0,5 đ Câu Ý đúng. 1 b. 2 c. 3 a. 4 b. 5 a. 6 a. I/Tự luận: (7đ) Câu. 7. 8 a 9. b. Nội dung Đầu vào: -Tài nguyên thiên nhiên(Khoáng sản, đất, TN nước, sinh vât . . ). - Dân cư và lao động -Cơ sở vật chất kỹ thuật -Chính sách phát triển Đầu ra: - Thị trường trong nước - Thị trường ngoài nước -Chính sách phát triển Đường bộ quan trọng nhất Vì: -Khối lượng hàng hóa vận tải lớn nhất - Mạng lưới chằng chịt, rông khắp cả nước, giúp thúc đẩy phát triển kinh tế các vùng khó khăn - Được đầu tư lớn nhất Vẽ đúng, chính xác, có chú thích đầy đủ, sạch đẹp -Tỉ trọng lĩnh vực nông - lâm –ngư, tỉ trọng công nghiệp dịch vụ tăng nhanh -Cho thấy: Nền kinh tế nước ta đang chuyển dịch một cách tích cực theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2,0 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD-ĐT HUYỆN NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN ĐỀ KIỂM TRA 1 tiết MÔN : ĐỊA –Lớp 9/1 ( Năm học 2012-2013) Thời gian: 45 ph I/MA TRẬN ĐỀ CHỦ ĐỀ. BIẾT TNKQ. NỘI DUNG. Địa lý dân cư. TS câu: 3 1.5đ Sự phát triểnn nền kinh tế Việt Nam. Địa Lý Nông nghiệp TS câu: 1 0.5đ. Câu 5 0,5 đ. Địa Lý Công nghiệp TS câu: 1 3đ Ngành Dịch vụ TS câu: 2 1.5đ TS câu: 9 TS điểm: 10. Vận dụng/kỹ năng TNKQ TL. -Nêu được một số đặc điểm về dân tộc,TP và sự phân bố -Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta -Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động Câu 1,2,3 1,5 đ Thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc trưng của công cuộc Đổi mới Câu 4 0,5 đ Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của sản xuất nông nghiệp. TS câu: 2 3,5đ. TL. CÁC MỨC ĐỘ TƯ DUY HIỂU TNKQ TL. Biết được đặc điểm phân bố của các ngành dịch vụ nói chung Câu 6 0,5 đ TS câu: 6 TS điểm: 3 điểm. - Vẽ, phân tích biểu đồ, nhận xét về sự thay đổi các nhóm cây Câu 9 3đ Phân tích các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp Câu 7 3 đ Phân tích được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ Câu 8 1 đ TS câu: 2 TS điểm: 4 điểm. TS câu: 1 TS điểm:3 điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Họ,tên học sinh Ngày kiểm tra: ……………….. …………………………………………... Lớp: 9 1 MÔN : ĐỊA –Lớp 9 1 11…………………………………… ( Năm học 2012-2013). ĐỀ KIỂM TRA 1 tiết Thời gian: 45 ph. Điểm. Lời phê của Giáo viên. I//TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) Câu 1: Trên đất nước ta có bao nhiêu dân tộc anh em cùng sinh sống ? a. 45 b. 54 c. 56 d. 65 Câu 2: Trong các khu vực sau , khu vực nào có mật độ dân số cao nhất? a. Miền núi phía bắc b. Tây nguyên c. Đồng bằng sông Hồng d. Duyên hải Nam Trung bộ Câu 3: Hiện nay trên đất nước ta, khu vực kinh tế nào chiếm nhiều lao động nhất ? a. Nông, lâm, ngư nghiệp c. Công nghiệp, xây dựng c. Dịch vụ Câu 4: Mốc đánh dấu công cuộc cải cách nền kinh tế nước ta từ khi đất nước thống nhất là từ năm: a. 1976 b. 1986 c. 1996 d. 2006 Câu 5: Trong diện tích gieo trồng của nước ta những năm gần đây, diện tích cây nào lớn nhất: a. Cây lương thực b. Cây công nghiệp c. Cây ăn quả, thực phẩm, . . . Câu 6: Thành phố nào dưới đây là trung tâm dịch vụ, thương mại lớn nhất và đa dạng nhất? a. Thành phố Hồ Chí Minh b. Cần Thơ c. Nha Trang d. Đà Nẵng II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 7: Hãy xắp xếp các nhân tố tự nhiên và kinh tế xã hội tương ứng với các yếu tố đầu vào và đầu ra ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp trong sơ đồ dưới đây? (3đ) (a). Yếu tố đầu vào - .................. ........... .. - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. .. .. . . . .. Sự phát triển và phân bố công nghiệp. (b). Yếu tố đầu ra - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . - . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . - . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. -.................. .... . Câu 8.: Cho biết loại hình giao thông vận tải nào có vai trò rất quan trọng nhất ?Vì sao (1đ) Câu 9: Cho bảng số liệu sau: Diện tích gieo trồng theo các nhóm cây (Nghìn hecta) Các nhóm cây 1990 2002 Tổng số 9040,4 12831,4 Cây lương thực 6474,6 8320,3 Cây công nghiệp 1199,3 2337,3 Cây thực phẩm, cây ăn 1366,1 2173,8 quả, cây khác a/ Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. b/ Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỷ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây. Phòng GD-ĐT Ninh Sơn Trường THCS Trần Quốc Toản.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Môn : ĐỊA LỚP 91 I/Trắc nghiệm khách quan: 3đ -Mỗi ý đúng : 0,5 đ Câu Ý đúng. 1 b. 2 c. 3 a. 4 b. 5 a. 6 a. I/Tự luận: 7đ Câu. 7. 8. 9. Nội dung Đầu vào: -Tài nguyên thiên nhiên(Khoáng sản, đất, TN nước, sinh vât . . ). - Dân cư và lao động -Cơ sở vật chất kỹ thuật -Chính sách phát triển Đầu ra: - Thị trường trong nước - Thị trường ngoài nước -Chính sách phát triển Đường bộ quan trọng nhất Vì: -Khối lượng hàng hóa vận tải lớn nhất - Mạng lưới chằng chịt, rông khắp cả nước, giúp thúc đẩy phát triển kinh tế các vùng khó khăn - Được đầu tư lớn nhất -Tính đúng % các nhóm cây -Vẽ đúng, chính xác, có chú thích đầy đủ, sạch đẹp -Cây lương thực : Dt tăng nhưng tỷ trọng giảm (dẫn chứng = số liệu) -Cây CN DT tăng , tỷ trọng cũng tăng(dẫn chứng = số liệu) -Cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác: Dtích tăng , tỷ trọng tăng(DC=SL) -Dẫn chứng số liệu chính xác. Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2,0 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×