Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

DIA LY 5 DAN SO NUOC TA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Caâu 1: Trên phần đất liền nước ta: a. Đồng bằng chiếm diện tích lớn hơn đồi núi. 3 diện tích là đồi núi. 4 1 diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi. 4. 1 b. diện tích là đồng bằng, 34. c.. 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Caâu 2: Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là: a. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa. b. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa. c. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BAØI MỚI.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HOẠT ĐỘNG 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004 STT. Tên nước. Số dân (triệu người). STT. Tên nước. Số dân (triệu người). 1. In-đô-nê-xi-a. 218.7. 7. Cam-pu-chia. 13.1. 2. Phi-lip-pin. 83.7. 8. Lào. 5.8. 3. Việt Nam. 82.0. 9. Xin-ga-po. 4.2. 4. Thái Lan. 63.8. 10. Đông Ti-mo. 0.8. 5. Mi-an-ma. 50.1. 11. Bru-nây. 0.4. 6. Ma-lai-xi-a. 25.6. * Năm 2004, nước ta có số dân là bao nhiêu? * Nước ta có số dân đứng hàng thứ mấy trong số các nước ở Đông Nam Á?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> • Năm 2004,nước ta có số dân là 82 triệu người. • Nước ta có số dân đứng thứ 3 ở Đông Nam Á..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 cho thấy Việt Nam hiện là nước đông dân thứ 3 Asean và thứ 13 trên thế giới. - Tính đến 0 giờ ngày 1/4/2009, dân số là 85.789.573 người, tăng 9,47 triệu người so với năm 1999 . Tỷ lệ tăng dân số bình quân năm trong giai đoạn 1999-2009 là 1,2%/năm, giảm 0,5%/năm so với 10 năm trước . - Dân số phân bố không đều. Hai vùng Đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng Sông Cửu Long có 43% dân số . Hai vùng trung du, miền núi phía Bắc và vùng Tây Nguyên chỉ có 19% dân số . - Tỷ số giới tính đã dịch chuyển về thế cân bằng hơn và đạt mức 98,1 nam/100 nữ, tăng 1,4 nam/100 nữ so với năm 1999. Việt Nam có trên 7.200 cụ sống thọ trên 100 tuổi..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HOẠT ĐỘNG 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BIỂU ĐỒ DÂN SỐ Trieäu người. VIEÄT NAM QUA CAÙC NAÊM 76,3 64,4. 52,7. Naêm *Cho biết số dân từng năm của nước ta?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Phiếu học tập 1) Từ năm 1979 đến 1989,daân số nước ta tăng bao nhieâu người? 2) Từ năm 1989 đến 1999,daân số nước ta tăng bao nhieâu người? 3) Trong vòng 20 năm (1979 đến 1999), dân số nước ta tăng bao nhieâu người? 4) Trung bình một năm dân số nước ta tăng bao nhiêu người? 5) Nêu nhận xét về sự gia tăng dân số của nước ta?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1) Từ năm 1979 đến 1989,daân số nước ta. tăng khoảng 11,7 triệu người. 2) Từ năm 1989 đến 1999,daân số nước ta tăng khoảng 11,9 triệu người. 3) Trong vòng 20 năm (1979 đến 1999), dân số nước ta tăng khoảng 23,6 triệu người. 4) Trung bình một năm dân số nước ta tăng thêm khoảng trên một triệu người. 5) Daân số của nước ta taêng nhanh..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HOẠT ĐỘNG 3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HAÄU QUAÛ CUÛA DAÂN SOÁ TAÊNG NHANH • Kinh tế: Khó khăn, thiếu ăn, thiếu mặc, … • Xã hội: Trật tự xã hội có nguy cơ bị vi phạm cao. • Chỗ ở: Nhà ở chật chội thiếu tiện nghi. • Y tế: Bệnh viện quá tải. • Giáo dục: Trường học quá tải. • Môi trường: Rác thải sinh hoạt tăng gây ô nhiễm. • Tài nguyên: Cạn kiệt vì bị sử dụng nhiều..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Beänh vieän quaù taûi.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giao thoâng uøn taéc.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> BAØI HOÏC • Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới. • Dân số tăng nhanh gây nhiều khó khăn cho việc nâng cao đời sống. • Những năm gần đây,tốc độ tăng dân số đã giaûm hơn so với trước nhờ thực hiện tốt công tác kế hoạch hóa gia đình..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HOẠT ĐỘNG 4.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nước ta có số dân tăng: a) Chậm. c) Rất nhanh. b) Trung bình. d) Nhanh.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×