Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

So co hai chu so t2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (884.59 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên: Hoàng Thị Loan Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2010. Toán. Kiểm tra bài cũ:. Đúng ghi đ, sai ghi s: a, Ba mươi sáu viết là 306. S. Ba mươi sáu viết là 36. đ. b, 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị. đ. 54 gồm 5 và 4. S.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2010.. Toán Tiết 103:. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2010. Toán. Tiết 103:. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) CHỤC ĐƠN VỊ VIẾT SỐ. 7 …. 2 …. 7…2. ĐỌC SỐ. bảy mươi hai. 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80,.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2010. Toán. Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo). 1. Viết số: Bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy mươi sáu, bảy mươi bảy, bảy mươi tám, bảy mươi chín, tám mươi..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2010. Toán Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) CHỤC ĐƠN VỊ VIẾT SỐ. ĐỌC SỐ. 7. 2. 72. bảy mươi hai. 8 …. 4 …. 84 …. tám mươi tư. 9 …. 5 …. 95 …. chín lăm … … mươi ……… …. 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2010. Toán Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo). 2. Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó: a) b). 80. 81. 82 83. 89. 90 91. 92. 84. 85. 86. 87. 89. 90. 93. 94. 95. 96 97 98. 99. Đọc nối tiếp: HS 1: Từ 80 đến 90 HS 2: Từ 90 đến 90. 88.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2009. Toán. Tiết 103: 3. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo). Viết (theo mẫu): a) Số 76 gồm … 7 chục và … 6 đơn vị b) Số 95 gồm … 9 chục và … 5 đơn vị c) Số 83 gồm … 8 chục và … 3 đơn vị d) Số 90 gồm … 9 chục và … 0 đơn vị.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2010.. Toán Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) 4. Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ? Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ?. 33 ?. Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2010. Toán. Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) CHỤC ĐƠN VỊ VIẾT SỐ. ĐỌC SỐ. 7. 2. 72. bảy mươi hai. 8. 4. 84. tám mươi tư. 9. 5. 95. chín mươi lăm. 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KÍNH CHÚC CÁC CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH. Lời chào thân thiện nhất.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×