Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tong ba goc cua mot tam giac tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.88 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1). Kiểm tra bài cũ:. Phát biểu định lí về tổng ba góc của mét tam giác? Ghi giả thiết, kết luận của định lí.. 2) Áp dụng định lí tổng ba góc cña mét tam giác em hãy cho biết số đo x, y, z trên các hình vẽ sau:. A. a). M. B. x. C. E. 90 0. c). P. 56 0. 65 0 72 0. b). 410 y F. Q. Tr¶ lêi: 1. Tæng ba gãc cña mét tam gi¸c b»ng 1800 2. Theo định lí tổng ba góc của một tam giác, ta có: ABC:. x 1800  (650  720 ) 430. EFM:. y 1800  (900  560 ) 340. PQR:. z 180 0  (410  36 0 ) 1030. z. 36 0. R.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cã nhËn xÐt gì vÒ sè ®o cña c¸c gãc trong c¸c tam gi¸c mµ ta võa tÝnh? a). A. M. B. 72. 43. 0. C. E. 90. 0. c). P. 410. 56 0. 65 0 0. b). 34. 0. F. Q. 1030. 36 0. R. NhËn xÐt + Tam giác ABC có cả ba góc đều nhọn. + Tam gi¸c EFM cã E = 0 90 + Tam gi¸c PQR cã Q >. 90 0. * Ta thấy ABC có cả ba góc đều nhọn ngời ta gọi là tam giác nhọn. * EFM cã mét gãc b»ng 90 0 ngêi ta gäi lµ tam gi¸c vu«ng. * QPR cã mét gãc tï ngêi ta gäi lµ tam gi¸c tï. .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT18.§1.. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tiếp) ?3. 2. Áp dụng vào tam giác vuông Định nghĩa: Tam giác vuông là tam B giác có một góc vuông ABC cóÂ 900 nên ta nói ∆ABC vuông tại A. Các cạnh AB,AC gọi là các cạnh góc vuông. BC (đối diện với góc vuông) gọi là cạnh huyền. A. . ˆ  Cˆ  ABCvuông tai A.Tính tổng B. Vì  ABCcó:. ˆ  Bˆ  Cˆ 180 0 (Định lý tổng ba góc của A. Aˆ 90 Nên:. tam giác) (Theo giả thiết). 0. Bˆ  Cˆ 900. 0. C Vẽ ∆DEF có góc E= 90. Chỉ rõ các cạnh góc vuông, cạnh huyền.. E. Định lý: Trong một tam giác vuông,hai góc nhọn phụ nhau. ABC , Aˆ 900  Bˆ  Cˆ 900. D Tr¶ lêi: DE, EF lµ c¹nh gãc vu«ng; DF lµ c¹nh huyÒn.. F.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT18.§1.. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tiếp) B. 2. Áp dụng vào tam giác vuông Định nghĩa: Tam giác vuông là tam B giác có một góc vuông ABCvuông tai A. Các cạnh AB,AC gọi là các cạnh góc vuông BC gọi là cạnh huyền Định lý: Trong một tam giác vuông,hai góc nhọn phụ nhau ABC , Aˆ 90 0  Bˆ  Cˆ 90 0. C. A C. A. t. 3.Góc ngoài của tam giác Định nghĩa: Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy. y. A. k. x. B. C *Góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của  ABC. B. A. C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT18.§1. TỔNG. BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tiếp) ?4. 2. Áp dụng vào tam giác vuông Định nghĩa: Tam giác vuông là B tam giác có một góc vuông ABCvuông tai A. Các cạnh AB,AC gọi là các cạnh góc vuông BC gọi là cạnh huyền A Định lý: Trong một tam giác vuông,hai góc nhọn phụ nhau ABC , Aˆ 90 0  Bˆ  Cˆ 90 0 3.Góc ngoài của tam giác A Định nghĩa Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác B C ấy *Góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của  ABC. Hãy điền vào chỗ trống(...)rồi so sánh góc ACx với tổng hai góc A và B?. Tæng ba gãc cña tam gi¸c ABC b»ng 1800 nªn: Aˆ  Bˆ 180 0  ... ACˆ B (1). Góc ACx là góc ngoài của tam ˆ B(2) ACˆ x 180 0  A ...C C giác Aˆ  Bˆ ABC Từ (1) nên: và (2) ACˆ x ... có Em có kết luận gì về mỗi góc ngoài của một tam giác? x. Định lý: Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề vói nó..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT18.§1.. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tiếp). 2. Áp dụng vào tam giác vuông. AĈx Â  B̂ . Hãy so sánh góc. Định nghĩa: Tam giác vuông B là tam giác có một góc vuông. ABCvuông tai A. Các cạnh AB,AC gọi là các cạnh góc vuông BC gọi là cạnh huyền Định lý: Trong một tam giác A vuông,hai góc nhọn phụ nhau ABC , Aˆ 90 0  Bˆ  Cˆ 90 0 A. ACx với góc A,với góc B của ∆ABC?. C. 3.Góc ngoài của tam giác Định nghĩa: Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy *Góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của  ABC. B. C. Định lý: Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề vói nó. Nhận xét(SGK). ACˆ x  Aˆ ,. ACˆ x  Bˆ. x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT18.§1.. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tiếp). 2. Áp dụng vào tam giác vuông Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông. ABCvuông tai A. Các cạnh AB,AC gọi là các cạnh góc vuông BC gọi là cạnh huyền Định lý: Trong một tam giác vuông,hai góc nhọn phụ nhau ABC , Aˆ 90 0  Bˆ  Cˆ 90 0. Bµi 1: Cho h×nh vÏ, h·y so s¸nh. A a) BIK vµ BAK. B. b) BIC vµ BAC A. C. I. C B K Bµi gi¶i 3.Góc ngoài của tam giác Định nghĩa: Góc ngoài áp dụng định lí góc ngoài của tam của một tam giác là B gi¸c, ta cã: góc kề bù với một góc a) BIK lµ gãc ngoµi cña tam gi¸c của tam giác ấy AIB do đó BIK > BAK (1) *Góc ACx là góc ngoài tại A C x đỉnh C của  ABC CIK là góc ngoài của tam giác AI Định lý: Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề do đó: CIK > CAK (2) Từ (1) và (2), ta có: vói nó. Nhận xét : (SGK) BIC = BIK + CIK > BAK + CAK ACˆ x  Aˆ , ACˆ x  Bˆ hay BIC > BAC.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT18.§1.. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tiếp). 1. Tổng ba góc của một tam giác. Bài 2:a. Đọc tên các tam giác vuông trong hình sau và chỉ rõ vuông tại đâu? (nếu có). 2. Áp dụng vào tam giác vuông Định nghĩa: tam giác vuông là tam giác có một góc vuông. ABCvuông tai A. Các cạnh AB,AC gọi là các cạnh góc vuông BC gọi là cạnh huyền Định lý: Trong một tam giác vuông,hai góc nhọn phụ nhau ABC , Aˆ 90 0  Bˆ  Cˆ 90 0. B. b. Tính x, y.. A A. C. x. 3.Góc ngoài của tam giác Định nghĩa:Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy *Góc ACx là góc ngoài tại A đỉnh C của  ABC. B. C C. Định lý:Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề vói nó. Nhận xét(SGK). ACˆ x  Aˆ ,. y. 52 0. ACˆ x  Bˆ. x. H. ABC vu«ng t¹i A ABH vu«ng t¹i H ACH vu«ng t¹i H. B.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Híng dÉn vÒ nhµ  1.Học thuộc khái niệm ,định lí, ghi giả thiết và kết luận của các định lí đã học, chứng minh các định lí đó  2. Bài tập về nhà: bài 2,3,4,5 (SGK108) Hướng dẫn:. A 1 2. B. 80 0. 30 0 D. C. *Tính số đo của góc A *Tính số đo của góc BAD * Tính số đo của góc ADB * Tính số đo của góc ADC.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×