Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.39 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH YÊN BÁI. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN. HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC Câu Câu 1 (4,0 điểm) Điều kiện:. Nội dung. Điểm. sin 2 x 0 1 sin 2 x * 4 cos2 x 0. 1,0. ( nếu thí sinh viết không đủ (*) thì trừ 0,5 điểm) Khi đó, PT (1) 4 3.sin 2 x 2 3.sin 2 x 3. sin 2 x. 2 3.sin 2 x 3. cos2 x. 1,0. 2 3.sin 4 x 3sin 2 x 3cos2 x sin 4 x . 3 1 sin 2 x cos2 x sin 4 x sin 2 x 2 2 6 . 4 x 2 x k 2 x k 6 12 4 x 2 x k ' 2 x 5 k ' 36 3 6. k, k ' Z . 1,0. Kết hợp với điều kiện (*) ta có nghiệm của phương trình là 5 x k , x k ' 12 36 3. k , k ' Z , k ' 6m 2, k ' 6m 5, m Z . Câu 2 Ta thấy y = 0 không là nghiệm của hệ phương trình đã cho, (4,0 điểm) ta xét các giá trị y 0 , chia hai vế của PT thứ nhất cho y 0 ta được x2 1 x y 4 y x y 2 y x 2 1. x2 1 u , v x y y Đặt ta có hệ phương trình u v 4 v 4 u u 1 u (v 2) 1 u (4 u 2) 1 v 3. 1,0 0,5. 0,5. 0,5 1,0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x2 1 1 y x y 3 . u 1 Với v 3 ta có (*) Giải hệ PT (*) ta được hai nghiệm (-2; 5) , (1; 2) Vậy hệ PT ban đầu có hai nghiệm (-2; 5) , (1; 2) Câu 3 Đặt u x 4 x u 4 3 x 14 3u 2 (3,0 điểm) thay vào (1) ta có f u 3 g 3u 2 2u 7 hay f t 3g 3t 2 2t 7 3 x 3 v x 3v 3 x 5 3v 2 3 Đặt thay vào (2) ta có f v g 3v 2 3v 4. 1,5. (thay u bởi t). 1,0. 1,0. hay f t g 3t 2 3t 4 4 (thay v bởi t) f t 3 g 3t 2 2t 7 3 f t g 3t 2 3t 4 4 Từ (3) và (4) ta có (I) 11t 19 11x 19 f t f x 4 4 Giải hệ (I) ta được t 3 (3t 2) 7 x7 g 3t 2 hay g 3t 2 g x 4 12 12 11x 19 x7 f x g x 4 12 Vậy ,. 0,5 0,5. Câu 4 (5,0 điểm). 1a) Kẻ OH BC , xét OHB có tương tự. r OA.sin. A 2,. r OH OB sin. r OC sin. C 2. B. 0,5. 2. r 3 OA.OB.OC . sin. A B C .sin .sin 2 2 2. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A B C 1 sin .sin .sin 2 2 2 8 (*) bằng cách biến đổi Ta chứng minh cos. A B A B A B A B C A B cos 2sin .sin cos sin 2sin .sin 2 2 2 2 2 2 2 2. 0,5. 2. cos 2 sin. A B C A B A B C sin 2sin .sin 8sin sin sin 2 2 2 2 2 2 2 . A B C 1 sin sin 2 2 2 8 , dấu "=" xảy ra ABC là tam giác đều. (nếu thí sinh không chứng minh (*) thì trừ 0,5 điểm) do đó. 1 r 3 OA.OB.OC OA.OB.OC 8r 3 2r 3 8. 0,5. OA2 .OB3 OB 2 .OC 3 OC 2 .OA3 3.3 (OA.OB.OC )5 3.3 (8r 3 )5 96r 5 2 3 2 3 2 3 5 Vậy OA .OB OB .OC OC .OA 96r dấu "=" xảy ra ABC là tam giác đều. 0,5. 1b) Ta có OA1005 .OB1007 + OB1005.OC1007 + OC1005.OA1007 3. 3 (OA.OB.OC )2012 3.(2r ) 2012 1005. Vậy OA. 1007. .OB. 1005. + OB. 1007. .OC. 1005. + OC. 1007. .OA. 3.(2r ). 0,5. 2012. dấu "=" xảy ra ABC là tam giác đều. 2) Dựng hình bình hành ABCD, kẻ NE//AD, E CD . CN CE NE k CA CD AD. AP k AP k . AB CE k .CD , lại có AB. suy ra AP = CE mà AP//EC nên tứ giác APCE là hình bình hành suy ra AE = CP (1). Chứng minh tương tự ta cũng có ME = NB (2) từ (1) và (2) suy ra tam giác AME có ME = NB, AE = CP như vậy AM, NB, CP là độ dài ba cạnh của một tam giác.. 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gọi s là diện tích tam giác ABC, ta có S AME S ABCD S ABM S CME S ADE 2s ks 1 k ks 1 k s 2 1 3 3 2 s k k 1 s k s 2 4 4 . k. 0,5. 1 2. dấu "=" xảy ra do đó với k = 0,5 thì diện tích tam giác AME đạt GTNN là 0,75s .. 0,5. Câu 5 Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn x + y + z = 1 (4,0 điểm) x z 1 y, x y 1 z , y z 1 x . Khi đó T. Xét. x3 y3 z3 x3 y3 z3 xy yz xz yz xy xz y 1 y z 1 z x 1 x . 1,0. x3 y 1 y 3. 3 x3 . y . 1 y 3x 4 y 1 y 2 y 1 y 2 4 2. y3 z 1 z 3y y3 z 1 z 3. 3 . . 4 z 1 z 2 z 1 z 2 4 2. z3 x 1 x 3. 3 z 3 . x . 1 x 3z 4 x 1 x 2 x 1 x 2 4 2. 1,5. cộng từng vế tương ứng của 3 bất đẳng thức trên ta được 3 x y z 3 1 1 x y z T x y z 2 4 2 2 1 x y z 3 dấu "=" xảy ra T. 1,0 0,5. 1 x3 y3 z3 1 x y z 3 Vậy xy yz xz yz xy xz 2 , dấu "=" xảy ra Lưu ý: Nếu thí sinh làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho đủ điểm của phần đó như hướng dẫn chấm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>