Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE KTRA 1T K12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.86 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 MÔN HÓA HỌC- Mã đề 198. Cho: C=12, H=1, O=16, Na=23, Ag=108, Ca=40, N=14 Câu 2: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C 3H6O2 là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Hỗn hợp A gồm axit axetic và metylaxetat. Để phản ứng hết m gam hỗn hợp A cần dùng vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với Na dư thì thu được 560 ml khí hidro (đkc). Thành phần phần trăm của metyl axetat trong hỗn hợp A là : A. 28,85% B. 33,33% C. 43,27% D. 71,15%. Câu 6: Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 9: Đun nóng HCOOCH3 với lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 10: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là: A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 12: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 43,243 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 17:Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào sau A. Metylmetacrylat B. Axit acrylic C. Axit metacrylic D. Etilen Câu 18: Propyl fomiat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic Câu 21: Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng công thức phân tử C 2H4O2. (X) cho được phản ứng với dd NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với Na. Công thức cấu tạo của (Y) và (X) lần lượt là: A. H-COOCH3 và CH3COOH B. HO-CH2-CHO và CH3COOH C. H-COOCH3 và CH3-O-CHO D. CH3COOH và H-COOCH3. Câu 22: Thuỷ phân hoàn toàn 7,4 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 23: Thuỷ phân este X có CTPT C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là: A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 25: Hợp chất Y có công thức phân tử C 4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là: A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7 Câu 26: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 10,2 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este X thu được 6,6 gam CO 2. CT phân tử của este là: A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 30: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 31: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH 3M. Thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng là A. 100 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 34: Hidro hoá olein với chất xúc tác thích hợp thu được 8.9 kg stearin. Biết H = 70%, hãy cho biết thể tích khí H 2 cần ở đktc. A. 672 lit B. 840 lit C. 537.6 lit D. 960 Câu 35: Đun 12 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (xt H 2SO4) thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 50% B. 62,5% C. 83,3% D. 75% Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit. Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 3: Người ta dùng 1 tấn khoai chứa 75% bột và trong bột này chứa 20% nước để sản xuất rượu etylic. Biết rằng rượu etylic có khối lượng riêng 0,8 g/ml. Thể tích rượu 90 o điều chế được từ 1 tấn khoai trên là A. 448 lít. B. 224 lít. C. 425,6 lít. D. 472,9 lit Câu 5: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 6: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; glixerol; ancol etylic và fomon. A. Na . B. Cu(OH)2. C. nước brom. D. AgNO3/NH3. Câu 12: Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xelulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn ancol etylic? Cho hiệu suất toàn bộ hóa trình điều chế là 80%. A. 3,634 tấn. B. 0,152 tấn. C. 2,944 tấn. D. 0,648 tấn. Câu 13: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 14: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ phản ứng với: A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 15: Cho 10kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 10%. Hỏi khối lượng rượu etylic thu được bằng bao nhiêu? A. 4,09kg B. 4,37kg C. 6,84kg D. 5,56kg Câu 20: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 75%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là: A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 34,5g. Câu 21: Tìm ra điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ A. Đều là được lấy từ củ cải đường B. Dung dịch của chúng đều cho chất lỏng xanh lam đặc trưng khi phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng. C. Đều bị oxi hóa bởi Ag2O/ddNH3 . D. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”. Câu 25: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 27: Khi thủy phân đến cùng tinh bột hoặc xelulozơ, ta đều thu được: A. glucozơ. B. mantozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 28: Dung dịch glucozơ không cho phản ứng nào sau đây: A. phản ứng hòa tan Cu(OH)2. B. phản ứng thủy phân. C. phản ứng tráng gương. D. phản ứng kết tủa với Cu(OH)2. Câu 31: Khi nhỏ dunh dịch iot vào miếng chuối xanh mới cắt, cho màu xanh lam vì A. Trong miếng chuối xanh chứa glucozơ. B. Trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một bazơ. C. Trong miếng chuối xanh có sự hiện diện tinh bột. D. Tất cả đều đúng. Câu 34: Đun nóng dd chứa 36 gam glucozơ với AgNO3 trong dd NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là: A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 35: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 7,776. B. 6,480. C. 12,096. D. 9,504. Câu 37 : Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (h=60%) cần dùng V lít axit nitric 94,5% (D = 1,6 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là A. 37,5. B. 40. C. 36. D. 60. Câu 18. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Để tác dụng với 0,1 mol hỗn hợp X cần 0,1 mol NaOH thu đợc dung dịch chứa 2 muối và một rợu. Tách lấy toàn bộ lợng rợu rồi cho phản ứng với Na d thu đợc 1,12 lít H2 (đktc). Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng ? A. X gåm 1 axit vµ 1 este. B. X gåm 2 este C. X gåm mét axit vµ mét rîu. D. X gåm 1 este vµ mét rîu. Câu 20. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần 200 ml dd NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc glixerol vµ 24,6 gam chÊt r¾n khan. H·y cho biÕt X cã bao nhiªu CTCT ? A. 1 B. 4 C. 7 D. 6 HẾT. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 MÔN HÓA HỌC- Mã đề 276.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cho: C=12, H=1, O=16, Na=23, Ag=108, Ca=40, N=14 Câu 2: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C 3H6O2 là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Hỗn hợp A gồm axit axetic và metylaxetat. Để phản ứng hết m gam hỗn hợp A cần dùng vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với Na dư thì thu được 560 ml khí hidro (đkc). Thành phần phần trăm của metyl axetat trong hỗn hợp A là : A. 28,85% B. 33,33% C. 43,27% D. 71,15%. Câu 6: Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 9: Đun nóng HCOOCH3 với lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 10: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là: A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 12: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 43,243 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 17:Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào sau A. Metylmetacrylat B. Axit acrylic C. Axit metacrylic D. Etilen Câu 18: Propyl fomiat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic Câu 21: Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng công thức phân tử C 2H4O2. (X) cho được phản ứng với dd NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với Na. Công thức cấu tạo của (Y) và (X) lần lượt là: A. H-COOCH3 và CH3COOH B. HO-CH2-CHO và CH3COOH C. H-COOCH3 và CH3-O-CHO D. CH3COOH và H-COOCH3. Câu 22: Thuỷ phân hoàn toàn 7,4 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 23: Thuỷ phân este X có CTPT C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là: A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 25: Hợp chất Y có công thức phân tử C 4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là: A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7 Câu 26: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 10,2 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este X thu được 6,6 gam CO 2. CT phân tử của este là: A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 30: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 31: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH 3M. Thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng là A. 100 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 34: Hidro hoá olein với chất xúc tác thích hợp thu được 8.9 kg stearin. Biết H = 70%, hãy cho biết thể tích khí H 2 cần ở đktc. A. 672 lit B. 840 lit C. 537.6 lit D. 960 Câu 35: Đun 12 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (xt H 2SO4) thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là. A. 50% B. 62,5% C. 83,3% D. 75% Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 3: Người ta dùng 1 tấn khoai chứa 75% bột và trong bột này chứa 20% nước để sản xuất rượu etylic. Biết rằng rượu etylic có khối lượng riêng 0,8 g/ml. Thể tích rượu 90 o điều chế được từ 1 tấn khoai trên là A. 448 lít. B. 224 lít. C. 425,6 lít. D. 472,9 lit Câu 5: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 6: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; glixerol; ancol etylic và fomon. A. Na . B. Cu(OH)2. C. nước brom. D. AgNO3/NH3. Câu 12: Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xelulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn ancol etylic? Cho hiệu suất toàn bộ hóa trình điều chế là 80%. A. 3,634 tấn. B. 0,152 tấn. C. 2,944 tấn. D. 0,648 tấn. Câu 13: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 14: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ phản ứng với: A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 15: Cho 10kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 10%. Hỏi khối lượng rượu etylic thu được bằng bao nhiêu? A. 4,09kg B. 4,37kg C. 6,84kg D. 5,56kg Câu 20: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 75%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là: A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 34,5g. Câu 21: Tìm ra điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ A. Đều là được lấy từ củ cải đường B. Dung dịch của chúng đều cho chất lỏng xanh lam đặc trưng khi phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng. C. Đều bị oxi hóa bởi Ag2O/ddNH3 . D. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”. Câu 25: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 27: Khi thủy phân đến cùng tinh bột hoặc xelulozơ, ta đều thu được: A. glucozơ. B. mantozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 28: Dung dịch glucozơ không cho phản ứng nào sau đây: A. phản ứng hòa tan Cu(OH)2. B. phản ứng thủy phân. C. phản ứng tráng gương. D. phản ứng kết tủa với Cu(OH)2. Câu 31: Khi nhỏ dunh dịch iot vào miếng chuối xanh mới cắt, cho màu xanh lam vì A. Trong miếng chuối xanh chứa glucozơ. B. Trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một bazơ. C. Trong miếng chuối xanh có sự hiện diện tinh bột. D. Tất cả đều đúng. Câu 34: Đun nóng dd chứa 36 gam glucozơ với AgNO3 trong dd NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là: A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 35: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 7,776. B. 6,480. C. 12,096. D. 9,504. Câu 37 : Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (h=60%) cần dùng V lít axit nitric 94,5% (D = 1,6 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là A. 37,5. B. 40. C. 36. D. 60. Câu 18. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Để tác dụng với 0,1 mol hỗn hợp X cần 0,1 mol NaOH thu đợc dung dịch chứa 2 muối và một rợu. Tách lấy toàn bộ lợng rợu rồi cho phản ứng với Na d thu đợc 1,12 lít H2 (đktc). Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng ? A. X gåm 1 axit vµ 1 este. B. X gåm 2 este C. X gåm mét axit vµ mét rîu. D. X gåm 1 este vµ mét rîu. Câu 20. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần 200 ml dd NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc glixerol vµ 24,6 gam chÊt r¾n khan. H·y cho biÕt X cã bao nhiªu CTCT ? A. 1 B. 4 C. 7 D. 6 HẾT. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 MÔN HÓA HỌC- Mã đề 354. Cho: C=12, H=1, O=16, Na=23, Ag=108, Ca=40, N=14 Câu 2: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C 3H6O2 là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 3: Hỗn hợp A gồm axit axetic và metylaxetat. Để phản ứng hết m gam hỗn hợp A cần dùng vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với Na dư thì thu được 560 ml khí hidro (đkc). Thành phần phần trăm của metyl axetat trong hỗn hợp A là : A. 28,85% B. 33,33% C. 43,27% D. 71,15%. Câu 6: Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 9: Đun nóng HCOOCH3 với lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 37 : Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (h=60%) cần dùng V lít axit nitric 94,5% (D = 1,6 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là A. 37,5. B. 40. C. 36. D. 60. Câu 10: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là: A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 12: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 43,243 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 17:Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào sau A. Metylmetacrylat B. Axit acrylic C. Axit metacrylic D. Etilen Câu 34: Đun nóng dd chứa 36 gam glucozơ với AgNO3 trong dd NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là: A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 18: Propyl fomiat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic Câu 22: Thuỷ phân hoàn toàn 7,4 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 23: Thuỷ phân este X có CTPT C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là: A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu 15: Cho 10kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 10%. Hỏi khối lượng rượu etylic thu được bằng bao nhiêu? A. 4,09kg B. 4,37kg C. 6,84kg D. 5,56kg Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 25: Hợp chất Y có công thức phân tử C 4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là: A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7 Câu 26: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 10,2 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este X thu được 6,6 gam CO 2. CT phân tử của este là: A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 30: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 35: Đun 12 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (xt H 2SO4) thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là. A. 50% B. 62,5% C. 83,3% D. 75% Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit. Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 3: Người ta dùng 1 tấn khoai chứa 75% bột và trong bột này chứa 20% nước để sản xuất rượu etylic. Biết rằng rượu etylic có khối lượng riêng 0,8 g/ml. Thể tích rượu 90 o điều chế được từ 1 tấn khoai trên là A. 448 lít. B. 224 lít. C. 425,6 lít. D. 472,9 lit Câu 5: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 6: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; glixerol; ancol etylic và fomon. A. Na . B. Cu(OH)2. C. nước brom. D. AgNO3/NH3. Câu 12: Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xelulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn ancol etylic? Cho hiệu suất toàn bộ hóa trình điều chế là 80%. A. 3,634 tấn. B. 0,152 tấn. C. 2,944 tấn. D. 0,648 tấn. Câu 13: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 34: Hidro hoá olein với chất xúc tác thích hợp thu được 8.9 kg stearin. Biết H = 70%, hãy cho biết thể tích khí H 2 cần ở đktc. A. 672 lit B. 840 lit C. 537.6 lit D. 960 21: Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng công thức phân tử C 2H4O2. (X) cho được phản ứng với dd NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với Na. Công thức cấu tạo của (Y) và (X) lần lượt là: A. H-COOCH3 và CH3COOH B. HO-CH2-CHO và CH3COOH C. H-COOCH3 và CH3-O-CHO D. CH3COOH và H-COOCH3. Câu 14: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ phản ứng với: A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 20: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 75%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là: A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 34,5g. Câu 21: Tìm ra điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ A. Đều là được lấy từ củ cải đường B. Dung dịch của chúng đều cho chất lỏng xanh lam đặc trưng khi phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng. C. Đều bị oxi hóa bởi Ag2O/ddNH3 . D. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”. Câu 25: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 27: Khi thủy phân đến cùng tinh bột hoặc xelulozơ, ta đều thu được: A. glucozơ. B. mantozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 18. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Để tác dụng với 0,1 mol hỗn hợp X cần 0,1 mol NaOH thu đợc dung dịch chứa 2 muối và một rợu. Tách lấy toàn bộ lợng rợu rồi cho phản ứng với Na d thu đợc 1,12 lít H2 (đktc). Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng ? A. X gåm 1 axit vµ 1 este. B. X gåm 2 este C. X gåm mét axit vµ mét rîu. D. X gåm 1 este vµ mét rîu. Câu 28: Dung dịch glucozơ không cho phản ứng nào sau đây: A. phản ứng hòa tan Cu(OH)2. B. phản ứng thủy phân. C. phản ứng tráng gương. D. phản ứng kết tủa với Cu(OH)2. Câu 20. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần 200 ml dd NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc glixerol vµ 24,6 gam chÊt r¾n khan. H·y cho biÕt X cã bao nhiªu CTCT ? A. 1 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 31: Khi nhỏ dunh dịch iot vào miếng chuối xanh mới cắt, cho màu xanh lam vì A. Trong miếng chuối xanh chứa glucozơ. B. Trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một bazơ. C. Trong miếng chuối xanh có sự hiện diện tinh bột. D. Tất cả đều đúng. Câu 31: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH 3M. Thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng là A. 100 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 35: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 7,776. B. 6,480. C. 12,096. D. 9,504. HẾT. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 MÔN HÓA HỌC- Mã đề 458. Cho: C=12, H=1, O=16, Na=23, Ag=108, Ca=40, N=14 Câu 31: Khi nhỏ dung dịch iot vào miếng chuối xanh mới cắt, cho màu xanh lam vì A. Trong miếng chuối xanh chứa glucozơ. B. Trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một bazơ. C. Trong miếng chuối xanh có sự hiện diện tinh bột. D. Tất cả đều đúng. Câu 34: Đun nóng dd chứa 36 gam glucozơ với AgNO3 trong dd NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là: A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 2: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C 3H6O2 là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Hỗn hợp A gồm axit axetic và metylaxetat. Để phản ứng hết m gam hỗn hợp A cần dùng vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với Na dư thì thu được 560 ml khí hidro (đkc). Thành phần phần trăm của metyl axetat trong hỗn hợp A là : A. 28,85% B. 33,33% C. 43,27% D. 71,15%. Câu 6: Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 9: Đun nóng HCOOCH3 với lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 35: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 7,776. B. 6,480. C. 12,096. D. 9,504. Câu 10: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là: A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 28: Dung dịch glucozơ không cho phản ứng nào sau đây: A. phản ứng hòa tan Cu(OH)2. B. phản ứng thủy phân. C. phản ứng tráng gương. D. phản ứng kết tủa với Cu(OH)2. Câu 12: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 43,243 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 17:Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào sau A. Metylmetacrylat B. Axit acrylic C. Axit metacrylic D. Etilen Câu 18: Propyl fomiat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic Câu 21: Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng công thức phân tử C 2H4O2. (X) cho được phản ứng với dd NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với Na. Công thức cấu tạo của (Y) và (X) lần lượt là: A. H-COOCH3 và CH3COOH B. HO-CH2-CHO và CH3COOH C. H-COOCH3 và CH3-O-CHO D. CH3COOH và H-COOCH3. Câu 22: Thuỷ phân hoàn toàn 7,4 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 27: Khi thủy phân đến cùng tinh bột hoặc xelulozơ, ta đều thu được: A. glucozơ. B. mantozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 37 : Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (h=60%) cần dùng V lít axit nitric 94,5% (D = 1,6 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là A. 37,5. B. 40. C. 36. D. 60. Câu 23: Thuỷ phân este X có CTPT C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là: A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 25: Hợp chất Y có công thức phân tử C 4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là: A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7 Câu 26: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 10,2 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 14: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ phản ứng với: A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 15: Cho 10kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 10%. Hỏi khối lượng rượu etylic thu được bằng bao nhiêu? A. 4,09kg B. 4,37kg C. 6,84kg D. 5,56kg Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este X thu được 6,6 gam CO 2. CT phân tử của este là: A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 30: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 35: Đun 12 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (xt H 2SO4) thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là. A. 50% B. 62,5% C. 83,3% D. 75% Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit. Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 3: Người ta dùng 1 tấn khoai chứa 75% bột và trong bột này chứa 20% nước để sản xuất rượu etylic. Biết rằng rượu etylic có khối lượng riêng 0,8 g/ml. Thể tích rượu 90 o điều chế được từ 1 tấn khoai trên là A. 448 lít. B. 224 lít. C. 425,6 lít. D. 472,9 lit Câu 5: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 31: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH 3M. Thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng là A. 100 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 6: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; glixerol; ancol etylic và fomon. A. Na . B. Cu(OH)2. C. nước brom. D. AgNO3/NH3. Câu 12: Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xelulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn ancol etylic? Cho hiệu suất toàn bộ hóa trình điều chế là 80%. A. 3,634 tấn. B. 0,152 tấn. C. 2,944 tấn. D. 0,648 tấn. Câu 13: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 20: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 75%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là: A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 34,5g. Câu 21: Tìm ra điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ A. Đều là được lấy từ củ cải đường B. Dung dịch của chúng đều cho chất lỏng xanh lam đặc trưng khi phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng. C. Đều bị oxi hóa bởi Ag2O/ddNH3 . D. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”. Câu 34: Hidro hoá olein với chất xúc tác thích hợp thu được 8.9 kg stearin. Biết H = 70%, hãy cho biết thể tích khí H 2 cần ở đktc. A. 672 lit B. 840 lit C. 537.6 lit D. 960 Câu 25: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 18. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Để tác dụng với 0,1 mol hỗn hợp X cần 0,1 mol NaOH thu đợc dung dịch chứa 2 muối và một rợu. Tách lấy toàn bộ lợng rợu rồi cho phản ứng với Na d thu đợc 1,12 lít H2 (đktc). Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng ? A. X gåm 1 axit vµ 1 este. B. X gåm 2 este C. X gåm mét axit vµ mét rîu. D. X gåm 1 este vµ mét rîu. Câu 20. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần 200 ml dd NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc glixerol vµ 24,6 gam chÊt r¾n khan. H·y cho biÕt X cã bao nhiªu CTCT ? A. 1 B. 4 C. 7 D. 6 HẾT.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×