Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

ribosom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.22 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SINH HỌC PHÂN TỬ ĐỀ TÀI:. RIBOSOM VÀ CHỨC NĂNG CỦA RIBOSOM LỚP Y1H :. LÊ TỰ THẠNH TRẦN QUANG TIẾN Y NA TRẦN QUANG NHẬT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> • LỚP Y1H : LÊ TỰ THẠNH TRẦN QUANG TIẾN • Y NA • TRẦN QUANG NHẬT •.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2.3. RNA ribosome (rRNA) 2.3.1. Ribosome •. Ribosome có cấu trúc đại phân tử, bao gồm 3 – 4 ribosomal RNA (rRNA) gắn kết với protein.. •. Ribosome có mặt tại tế bào chất ở mọi tế bào. Chúng gắn vào phân tử mRNA khi dịch mã tạo ra chuỗi polypeptide.. •. Tế bào cần một lượng lớn ribosome để tổng hợp nhiều loại protein khác nhau. Ở vi khuẩn, có khoảng 20000 ribosome, chiếm khoảng 80% lượng RNA tổng số và 10% lượng protein của tế bào.. •. Kích thước của ribosome được đo bằng hệ số lắng S (đơn vị Svedberg)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2.3. RNA ribosome (rRNA) 2.3.1. Ribosome •. Ở E.coli, ribosome có hệ số lắng 70S, gồm hai tiểu đơn vị 50S và 30S (giá trị S không cộng gộp).. •. Tiểu đơn vị 50S chứa 2 phân tử rRNA (23S và 5S) kết hợp với một phức hệ protein gồm 31 chuỗi polypeptide.. •. Ở sinh vật nhân chuẩn, ribosome có hệ số lắng là 80S được cấu tạo từ 2 tiểu đơn vị 60S và 40S.. Tiểu đơn vị 30S chứa một phân tử rRNA duy nhất (16S) kết hợp với 21 chuỗi polypeptide.. •. Tiểu đơn vị 60S gồm 3 phân tử rRNA (28S, 5,8S và 5S) liên kết với khoảng 49 chuỗi polypeptide.. •. Tiểu đơn vị 40S chứa một phân tử rRNA (18S) liên kết với khoảng 33 chuỗi polypeptide khác.. •.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.3. RNA ribosome (rRNA) 2.3.1. Ribosome •. Hầu hết các protein ổn định cấu trúc bằng cách tương tác với một số vùng rRNA.. •. 23S rRNA có chức năng peptidyl transferase, làm cho RNA này như là 1 ribozyme. Tiểu đơn vị 50S Protein màu xanh RNA màu vàng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.3. RNA ribosome (rRNA) 2.3.2. Cấu trúc rRNA •. Cấu trúc bậc 2 của rRNA có tầm quan trọng trong việc lắp giáp ribosome và chúng được lưu giữ tốt trong quá trình tiến hoá.. 16S rRNA.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.3. RNA ribosome (rRNA) 2.3.3. phiên mã và hoàn thiện rRNA ở sinh vật nhân sơ •. •. rRNA được phiên mã từ các gen mã hóa rRNA nhờ enzyme RNA polymerase.. •. Các ribosome được phiên mã cùng lúc từ một gen duy nhất (gen này tồn tại trong hệ gen với nhiều bản sao).. Quá trình hình thành và hoàn thiện rRNA:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2.3. RNA ribosome (rRNA) 2.3.3. phiên mã và hoàn thiện rRNA ở sinh vật nhân sơ. Gen mã hoá rRNA. RNA polymerase. Pre-rRNA (có nhiều cấu trúc thòng lọng, cuộn xoắn. Protein cấu trúc Ribosome gắn vào RNA đã cuộn xoắn;. snNRP, snURP. rRNA hoàn chỉnh. Methyl hoá RNA. ribonuclease rRNA 5S, 23S, 16S M5, M16, M23. enzyme RNAase III.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2.3. RNA ribosome (rRNA) 2.3.4. phiên mã và hoàn thiện rRNA ở sinh vật nhận thật •. Quá trình phiên mã gene mã hoá rRNA của sinh vật nhân thật tương tự như sinh vật nhân sơ.. •. Tuy nhiên, loại 5S rRNA được phiên mã từ một gene độc lập thông qua enzyme polymelarase III bản phiên mã ngắn gồm 121 base và không trải qua quá trình hoàn thiện.. •. Quá trình hoàn thiện rRNA cũng tương tự như ở sinh vật nhân sơ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2.3. RNA ribosome (rRNA) 2.3.5. chức năng. Các rRNA cùng với các protein đặc thù là những thành phần cấu trúc nên các ribosome – “nhà máy” tổng hợp protein của tế bào..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×