Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi thu THPT Thanh Thuy co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.38 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT THANH THỦY. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐH CĐ LẦN 2 MÔN: VẬT LÝ KHỐI A,A1 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209. Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một ăng ten rada đang quay đều với tốc độ góc π(rad/s); một máy bay đang bay về phía nó. Tại thời điểm lúc ăng ten đang hướng về phía máy bay, ăng ten phát sóng điện từ và nhận sóng phản xạ trở lại mất 150μs, sau đó ăng ten quay 1 vòng rồi lại phát sóng điện từ về phía máy bay, thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 145μs. Tốc độ trung bình của máy bay là A. 400m/s. B. 375m/s. C. 425 m/s. D. 300 m/s. Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tia hồng ngoại? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào một vật màu trắng thì vật này sẽ phát ra màu hông. C. Bức xạ hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 3: Giá trị trung bình của đại lượng nào dưới đây có ý nghĩa vật lý như nhau trong điện xoay chiều và điện một chiều ? A. Cường độ dòng điện. B. Hiệu điện thế. C. Công suất. D. Suất điện động. Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có r 20 ; Z L 50 , tụ điện Z C 65  và biến trở R. Điều chỉnh R thay đổi từ 0   thì thấy công suất toàn mạch đạt cực đại là A. 120 W. B. 105,7 W. C. 40 W. D. 115,2 W. 2 Câu 5: Một vòng dây có diện tích S 100cm và điện trở R 0, 45 , quay đều với tốc độ góc.  100rad / s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B 0,1T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là A. 0,354J B. 0,657J C. 1,396J D. 0,698J Câu 6: Một tấm kim loại có công thoát electron là A = 2,1 eV được đặt cô lập. Chiếu vào tấm kim loại một chùm sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,42m. Điện thế cực đại của tấm kim loại là: A. 6,5.1030V B. 2,56.1015V C. 0,86V D. 2,96V Câu 7: Đoạn mạch AB gồm 3 linh kiện: Tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn thuần cảm L theo thứ tự mắc nối tiếp. M là điểm nằm giữa tụ C và điện trở R; N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn cảm L. Đặt vào A,B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AN và MB lần lượt là uAN = 100cos(100πt – π/2) (V) và uMB = 100√3cos100πt (V). Điện áp tức thời đã đặt vào hai đầu mạch là A.. uAB 100 7 cos  100 t  0,19   V  . u AB 200 cos  100t  1,047   V  .. B. D.. u AB 200 cos  100 t  0,523   V  .. uAB 50 7 cos  100t  0,19   V  .. C. Câu 8: Một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Lò xo có độ cứng k = 10N/m, vật nhỏ m 1 = 80g trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Ban đầu giữ m1 tại vị trí lò xo nén x0, đặt vật nhỏ m2 = 20g lên trên m1. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa m 1 và m2 là μ = 0,2. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động lấy g = 10m/s2. Điều kiện phù hợp nhất của x0 để m2 không trượt trên m1 trong quá trình hai vật dao động là: A. 0 ≤x0≤3cm. B. 0 ≤x0 ≤1,6cm. C. x0 ≤ 2cm. D. 0 ≤ x0 ≤ 2cm.. Trang 1/7 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9: Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e = 10 cm. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt trên của tấm này với góc tới i = 60o. Chiết suất của tấm nhựa với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là n đ = 1,45; nt=1,65. Bề rộng dải quang phổ liên tục khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa là: A. 1,81 cm. B. 2,81 cm. C. 2,18 cm. D. 0,64 cm. 210 Câu 10: Chất phóng xạ pôlôni Po có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng pôlôni có độ phóng xạ 2 Ci là: A. 0,444 mg. B. 0,444 g. C. 0,222 mg. D. 0,222 g. Câu 11: Khi làm thí nghiệm I-âng, người ta điều chỉnh khoảng cách giữa hai khe từ a 1 đến a 2 thì thấy. rằng vị trí vân trung tâm không thay đổi, nhưng vị trí vân sáng bậc nhất của hệ vân sau trùng với vân tối a2 thứ hai (tính từ vân trung tâm) của hệ vân trước. Tỉ số a 1 là. 2 3 2 1 . . . . A. 1 B. 2 C. 3 D. 2 Câu 12: Trong mạch xoay chiều mắc nối tiếp có một bóng đèn sợi đốt, một tụ điện, một cuận dây thuần cảm bên trong có lõi sắt di động được . Hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu bóng đèn. Ban đầu lõi sắt nằm trong cuận dây và đèn sáng. Kéo từ từ lõi sắt ra khỏi cuận dây, cho rằng đèn không cháy. Độ sáng của bóng đèn A. không thay đổi B. tối dần. C. sáng lên dần. D. sáng lên sau đó tối dần. Câu 13: Một vật khối lượng m đang dao động tắt dần chậm với tần số 0 thì chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức f F0 .cos(t ) . Trong trường hợp sau đây, trường hợp nào biên độ dao động dao động của vật có giá trị lớn nhất? mg mg mg mg  20 ; F0   30 ; F0   20 ; F0   30 ; F0  2 3 3 2 A. B. C. D. Câu 14: Đoạn mạch điện xoay chiều có ba phần tử R, cuộn cảm thuần, tụ điện ghép nối tiếp trong đó độ tự cảm thay đổi được. Biết R = 100 3 , điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch không đổi, f = 50Hz. Khi thay đổi L người ta thấy khi L = L1 và khi L = L2 = 2L1 thì công suất của mạch có giá trị như nhau, nhưng dòng điện trong hai trường hợp lệch pha nhau một góc /3. Dung kháng của tụ điện: A. 100 3  B. 200 C. 300 D. 200 3  Câu 15: Người ta dùng một loại laze có công suất P = 12 W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Nhiệt dung riêng của nước là 4186 J/kg.độ. Nhiệt hóa hơi của nước là L = 2260 kJ/kg, nhiệt độ cơ thể là 37oC, khối lượng riêng của nước 1000 kg/m3. Thể tích nước mà tia laze làm bốc hơi trong 1s là A. 7,455 mm3. B. 4,755 mm3. C. 5,745 mm3. D. 4,557 mm3. Câu 16: Biến điệu sóng điện từ là A. tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang. B. làm thay đổi biên độ sóng điện từ. C. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. D. trộn sóng âm tần với sóng mang. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là l0 = 20cm, đô cứng k = 40N/m, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ có khối lượng m = 120g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài l = 26,5cm rồi thả nhẹ. Cho g = 10m/s2. Động năng của vật lúc lò xo có chiều dài l1 = 25cm là: A. 0,0345J B. 0,0165J C. 345J D. 165J Câu 18: Khi có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây, độ lệch pha giữa hai điểm bất kỳ không thể là: π A.  B.   C. 0 D. 4 Câu 19: 1. Phát biểu nào sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn. A. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại. B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng lực căng dây cực đại và tốc độ của vật có độ lớn cực đại. Trang 2/7 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều. D. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng. Câu 20: Khi điện tích trên tụ tăng từ 0 lên 6C thì đồng thời cường độ dòng điện trong mạch LC giảm từ 8,9mA xuống 7,2mA. Tính khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên này. 4 4 4 A. 7, 2.10 s B. 8,1.10 s C. 5, 6.10 s. 4 D. 8, 6.10 s Câu 21: Người ta tính toán rằng khi truyền tải điện năng đi xa với công suất truyền đi, hệ số công suất và công suất hao phí trên đường dây không đổi, nếu tăng điện áp truyền tải lên 4 lần thì sức chống đỡ của cột đối với dây dẫn so với ban đầu A. tăng 16 lần B. giảm 16 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần. Câu 22: Có hai nguồn sóng ngang S1, S2 trên mặt nước và cách nhau 6,5 cm dao động có phương trình uS1 = 5cos(50πt) mm và uS2 = 3cos(50πt) mm, lan toả với tốc độ 50 cm/s. Phương trình sóng tổng hợp tại điểm N trên đoạn S1S2 cách S1 khoảng 3,75 cm là A. uN = 2cos(50πt + π/4) mm. B. uN = 0. C. uN = 2cos(50πt - 3π/4) mm. D. uN = 8cos(50πt + π/4) mm. Câu 23: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x.  x1 2 2cos(2 t  )(cm) 4 = 4cos(2πt – π/3) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình . Li độ của dao. động thứ hai tại thời điểm t = 1s là: C.  2 2 cm. A. 0. B. 2 2 cm. D. 4cm. Câu 24: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây và tụ điện không khí, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, thu được sóng điện từ có bước sóng là 60m. Đưa vào trong khoảng giữa hai bản tụ một bản điện môi có diện tích bằng diện tích các bản tụ theo phương song song với các bản, bề dày của điện môi là d/3 hằng số của khối điện môi là 2. Bước sóng điện từ mà mạch có thể thu được là A. 65,7m B. 72,0m C. 164,3m D. 73,5m Câu 25: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = (t1 + 2T) thì tỉ lệ đó là A. B. k2 = 4k +1 B. k2 = 4k +2 C. k2 = 4k D. B. k2 = 4k +3 π Câu 26: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB với hai đầu là nút sóng có dạng: y = 2sin 4 x.cos200t cm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Điểm gần A nhất dao động với biên độ 1cm cách A là: 2 4 A. 2cm B. 3 cm C. 3 cm D. 1cm. Câu 27: Trong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là 2m, chiếu đồng thời 2 bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,6μm và λ2 = 0,5μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ λ1 và vân sáng bậc 5 của bức xạ λ2 A. 5mm. B. 1mm C. 11mm. D. 6mm. Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp thì nó sẽ hấp thụ photon. B. Khi tồn tại ở trạng thái dừng có năng lượng xác định thì nguyên tử phát ra photon bức xạ có năng lượng xác định. C. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử electron đứng yên. D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có bán kính hoàn toàn xác định. 3 4 2 2 T He  n  17, 5MeV Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân: 1 D + 1  2 . Biết độ hut khối của 1 D là 3 mD 0, 00194u , của 1T là mT 0, 00856u và 1u=931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4 2. He. là : A. 6,82 (MeV/nuclon) B. 27,3(MeV/nuclon C. 4,375 (MeV/nuclon) D. 6,775 (MeV/nuclon) Câu 30: Trong nguyên tử Hiđrô các electrôn ở trạng thái kích thích thứ 2 thì có thể phát ra bao nhiêu bức xạ Trang 3/7 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31: Điện áp giữa hai đầu mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có biểu thức: thức cường độ dòng điện trong mạch là: U π π   i = 0 cosωt i = U 0 Cωcos  ωt    +  2 Cω 2   A. B. U π π   i = U 0 Cωcos  ωt +  i = 0 cosωt    2 Cω 2   C. D.. u = U 0 cosωt .  . Biểu. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang điện ngoài. A. Electron tự do hấp thụ phôtông bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại. B. Những electron ở bề mặt tấm kim loại hấp thụ phôtôn bật ra với vận tốc ban đầu lớn nhất. C. Những electron liên kết ở bề mặt tấm kim loại có công thoát nhỏ nhất. D. Khi hấp thụ ánh sáng thì mỗi electron chỉ hấp thụ một phôtông. Câu 33: Trong khoảng thời gian từ  đến 2 , vận tốc của một vật dao động điều hòa tăng từ 0,6v max đến vmax rồi giảm về 0,8vmax. Tại thời điểm t=0, li độ của vật là: 1, 6 vmax 1, 6 vmax 1, 2 vmax 1, 2 vmax x0  x0  x0  x0      A. B. C. D. Câu 34: Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà Hát lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm 1000 năm Thăng Long. Một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn giao hưởng phát ra có mức cường độ âm 12dB. Khi dàn nhạc giao hưởng thực hiện bản hợp xướng người đó cảm nhận được âm là 2,45B. Hỏi dàn nhạc giao hưởng đó có bao nhiêu người? A. 15 người. B. 18 người C. 12. người D. 8 người 9 Câu 35: Hạt  có động năng 5,3 MeV bắn vào một hạt nhân 4 Be đứng yên, gây ra phản ứng:   49 Be  n  X . Hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt  . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV. Tính động năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. A. 0,5 MeV. B. 2,5 MeV. C. 8,3 MeV. D. 18,3 MeV. Câu 36: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m dao động với tần số f. Nếu thay bằng vật có khối lượng 2m thì tần số dao động của con lắc là: f. A. f 2. B. f. C. 2f. D.. 2. 234. Câu 37: Hạt nhân phóng xạ 92 U đứng yên, phóng ra một hạt α và biến thành hạt nhân thori (Th). Động năng của hạt α chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? A. 98,3%. B. 18,4%. C. 1,7%. D. 81,6%. Câu 38: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. D. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng , nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng  0, 6 m , khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 0,9m. Dịch chuyển mối hàn cảu cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc giữa hai khe thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu thì kim điện kế lại dịch nhiều nhất? A. 0,1125mm B. 0,225mm C. 0,9mm D. 0,45mm  i I 0 cos(120 t  )( A) 3 Câu 40: Dòng điện xoay chiều qua mạch có biểu thức . Thời điểm thứ 2013 cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng cường độ hiệu dụng và tại thời điểm có độ lớn cường độ dòng điện giảm là: Trang 4/7 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 12079 s A. 1440. 24145 s B. 1440. 12073 s C. 1440. 24151 s D. 1440. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Hai mạch thu sóng điện từ lý tưởng, mạch thứ nhất thời điểm ban đầu năng lượng điện trường cực đại, người ta thấy thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm điện tích của tụ chỉ còn một nửa giá trị cực đại là 2.10-6s. Mạch thứ 2 ban đầu năng lượng từ trường cực đại và thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm năng lượng điện trường tăng lên bằng một nửa năng lượng của mạch là 2.10-6s. Tỉ số bước sóng điện từ thu được của mạch hai và mạch một là:. 4 A. 3. 3 C. 4. B. 1 D. 2 Câu 42: Hai chất điểm dao động điều hoà trên một đường thẳng, cùng vị trí cân bằng, cùng biên độ, có tần số f1 = 2 Hz và f2 = 4 Hz. Khi hai chất điểm gặp nhau có tốc độ dao động tương ứng là v1 và v2, tỉ số v1/v2 bằng A. 1/2. B. 2. C. 4. D. 1/4. Câu 43: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Tại điểm A, mức cường độ âm LA = 40dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 4 lần nhưng không đổi tần số thì mức cường độ âm tại A: A. 52 dB. B. 67 dB. C. 160dB. D. 46dB. Câu 44: Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuận dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, biết ZC=2ZL. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu mạch thì hiệu điện thế tức thời hai đầu điện trở thuần, hai đầu cuận cảm lần lượt là 60V và 20V. Khi đó hiệu điện thế mạch là A. 80V. B. 63,2V C. 40V. D. 120V. Câu 45: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu  u  60 6 c os(100  t )( V ) mạch một điện áp xoay chiều . Dòng điện trong mạch lệch pha 6 so với u và lệch  pha 3 so với ud. Điện trở hoạt động của cuộn dây có giá trị A. 30 Ω. B. 10 Ω. C. 15 Ω.. C. 15 Ω Câu 46: Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ là sai. A. Buồng ảnh là bộ phận dùng để quan sát (hoặc chụp ảnh) quang phổ của ánh sáng chiếu tới. B. Ống trực chuẩn có vai trò tạo ra chùm sáng song song. C. Hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều thấu kính ghép đồng trục. D. Máy quang phổ là dụng cụ phân tích ánh sáng phức tạp thành những ánh sáng đơn sắc. Câu 47: Trong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 3 bức xạ λ1 = 0,4μm ; λ2 = 0,5μm ; λ3 = 0,6μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, số vị trí có sự trùng nhau của 2 trong 3 vân sáng là A. 8. B. 10. C. 6. D. 7 230 206 Câu 48: Hạt nhân Thôri 90Th biến thành hạt nhân Chì 82 Pb sau số phóng xạ  và số phóng xạ - là: A. 8 phóng xạ  và 6 phóng xạ B. 6 phóng xạ  và 8 phóng xạ C. 6 phóng xạ  và 4 phóng xạ D. 4 phóng xạ  và 6 phóng xạ Câu 49: Ca tốt của tế bào quang điện chân không là một tấm kim loại phẳng có giới hạn quang điện 0 = 0,6 m. Chiếu vào catốt ánh sáng có bước sóng  = 0,5 m. Anốt cũng là tấm kim loại phẳng cách cotốt. Trang 5/7 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1cm. Giữa chúng có một hiệu điệnn thế 10 V. Tính bán kính lớn nhất trên bề mặt anốt có quang electron đập tới: A. R = 8,1 mm B. R = 4,06 cm C. R = 4,06 mm D. R = 6,2 cm Câu 50: Vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T. Tỉ số giữa quãng đường dài nhất và nhỏ nhất vật đi được. T trong cùng thời gian 6 A. 2-. √3. B.. là:. 1 2−√ 3. C. 2 +. √3. .. D.. 1 2+ √ 3. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một đĩa mỏng phẳng đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một momen lực 960 Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s2. Momen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là: A. 240 kgm2. B. 320 kgm2. C. 160 kgm2. D. 180 kgm2. Câu 52: Hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 , dao động điều hòa cùng một nơi trên trái đất với chu kỳ tương ứng T1 0,8s ; T2 . Cũng tại nơi đó, con lắc có chiều dài l l1  l2 có chu kỳ dao động là 1s thì chu kì T2 bằng: A. 0,6s. B. 0,3s. C. 1,4s. D. 0,2s. Câu 53: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa với phương trình  x 6 sin( 5 t  ) 3 cm (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo, hướng lên). Khoảng thời gian vật đi từ t = 0 đến thời điểm đạt độ cao cực đại lần thứ hai là: 13 1 7 11 t s t s t s t s 30 . 6 . 30 . 30 . A. B. C. D. Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng đều thì mômen động lượng của nó đối với một trục quay bất kỳ không đổi. B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn. C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính của nó cũng tăng 4 lần. D. Mômen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không. Câu 55: Một bánh đà đang quay với tốc độ góc 300 vòng/phút thì quay chậm do ma sát, sau 1s tốc độ góc chỉ còn 0,9 tốc độ góc ban đầu. Coi ma sát là không đổi thì tốc độ góc ở giây thứ 2 là: A. 6 rad/s. B. 5 rad/s. C. 7 rad/s. D. 8 rad/s. Câu 56: Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến: A. Sự giải phóng một electron liên kết. B. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống. C. Sự phát ra một photon khác. D. Sự giải phóng một electron tự do. Câu 57: Hai con lắc lò xo thực hiện hai dao động điều hòa có biên độ lần lượt là A1, A2 với A1> A2. Nếu so sánh cơ năng hai con lắc thì: A. Chưa đủ căn cứ kết luận. B. Cơ năng con lắc thứ hai lớn hơn. C. Cơ năng hai con lắc bằng nhau. D. Cơ năng con lắc thứ nhất lớn hơn. Câu 58: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số 50Hz, trên dây đếm được ba nút sóng, không kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 30m/s. B. 25m/s. C. 20m/s. D. 40m/s. Câu 59: Nguyên tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng: A. Giao thoa sóng. B. Sóng dừng. C. Tổng hợp hai dao động điện từ bất kỳ. D. Cộng hưởng dao động điện từ. Trang 6/7 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 60: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh trục cố định, quay ba góc liên tiếp bằng nhau trước khi dừng. Thời gian quay hết góc bằng nhau ở giữa là 1 s, thời gian quay hết ba góc ở trên là: A. √ 2+1(s) . B. √ 3+ √ 2)(s) . C. √ 3( √ 2+1)(s) . D. 2(s). ---------------------------------------------------- HẾT ----------. Trang 7/7 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×