Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

THEO DOI CHAT LUONG CHUYEN MON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.77 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THEO DÕI CHẤT LƯỢNG CHUYÊN MÔN I . TÌNH HÌNH CHUNG: 1/ Giáo viên : Tổng số : 7 Đ/c. – Trong đó : - nữ : 1 Đ/c - Đảng viên : 5 Đ/c - Trình độ chuyên môn: - Đại học : 5 Đ/c - Cao đẳng : 1 Đ/c - Trung cấp : 1 Đ/c 2/ Học sinh; Tổng số HS toàn khối 4,5: 142 học sinh. CƠ CẤU TỔ CHỨC TỔ CHUYÊN MÔN Tên Tổ Chuyên môn. Số Lượng. Biên Chế. Hợp Đồng. Tập Sự. Đạt Chuẩn. Trên chuẩn. Đang học trên chuẩn. Khối 4 Khối 5. 03 04. 03 03. 0 01. 0 0. 0 01. 03 03. 0 01. STT. 1 2 3 4 5 6 7. Họ và tên. Lê Hữu Hậu Hoàng Văn Thịnh Lê Thị An Cầm Bá Đại Cao Văn Thắng Cầm Bá Linh Hoàng Văn Tuấn. Chủ nhiệm lớp. 4A 4B 4C 5A 5B 5C 5D. Trình độ chuyên môn. ĐH SP ĐH SP ĐHSP CĐSP ĐHSP 12+2 ĐHSP. Chức vụ. GHI CHÚ. Tổ viên Tổ phó Tổ viên Tổ trưởng Tổ viên Tổ viên Tổ viên. Khối 4 Lớp 4A 4B 4C Cộng. T.Số HS 31 20 9 60. HS Dân tộc 31 20 9 60. Nữ 16 12 4 32. Nữ DT 16 12 4 32. K.Tật 3 1 3 7. Con hộ Con mồ Con TB nghèo côi 31 1 0 20 0 0 9 0 0 60 1 0. Khối 5 Lớp 5A 5B 5C 5D Cộng. T.Số HS 25 24 24 9 82. HS Dân tộc 25 24 24 8 81. 3/ Cơ cấu khối lớp:. Nữ 9 11 11 7 38. Nữ DT 9 11 11 6 37. K.Tật 2 3 3 0 8. Con hộ nghèo 24 22 22 9 77. Con mồ Con TB côi 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TT. Họ và tên GV. 1 2 3 4 5 6 7. Lớp. Tổng số HS. DT. Nữ. 4A 4B 4C 5A 5B 5C 5D. 31 20 9 25 24 24 9. 31 20 9 25 24 24 8. 16 12 4 9 11 11 7. Lê Hữu Hậu Hoàng Văn Thịnh Lê Thị An Cầm Bá Đại Cao Văn Thắng. Cầm Bá Linh Hoàng Văn Tuấn. HS K.Tật. Con hộ nghèo. Con mồ côi. 3 1 2 2 3 3. 31 20 9 24 22 22 9. 1 0 0 0 0 0 0. II - PHẦN THEO DÕI NĂM HỌC: 2012- 2013 BẢNG THEO DÕI SĨ SỐ HỌC SINH TT. GVCN. 4A 4B 4C 5A 5B 5C 5D 7. 1 Lê Hữu Hậu 2 Hoàng Văn Thịnh 3 Lê Thị An 4 Cầm Bá Đại 5 Cao Văn Thắng 6 Cầm Bá Linh 7 Hoàng Văn Tuấn Tổng cộng:. Số HS giảm. THÁNG. Lớp. 09. 10. 31 20 9 25 24 24 9. 31 20 9 25 24 24 9. 142. 142. 11. 12. 01. 02. 03. 04. 05. Số HS tăng. THEO DÕI CHẤT LƯỢNG HỌC SINH Thời điểm: Khảo sát đầu năm; Lớp. T.Số HS. 4A 4B 4C 5A 5B 5C 5D. 31 20 9 25 24 24 9. Cộng. 142. Môn Toán Giỏi Khá. Lớp Tổng số học sinh: Xếp loại hạnh kiểm. TB. 4A. Môn Tiếng Việt. Yếu Kém. 4B. 4C. Giỏi. 5A. Khá. TB. 5B. Yếu Kém. 5C. 5D. Đ CĐ. KIỂM TRA HỒ SƠ GIÁO VIÊN NĂM THÁNG 09 HỌC 2012 – 2013.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> STT. Họ và tên. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. Nội dung kiểm tra. Nhận xét. Điểm. GV kí tên. THEO DÕI DỰ GIỜ RÚT KINH NGIỆM CỦA ĐỒNG NGHIỆP STT. HỌ TÊN GIÁO VIÊN. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. MÔN. SỐ TIẾT ĐÃ DỰ. NHẬN XÉT. XẾP LOẠI THI ĐUA TRONG THÁNG 9 NĂM 2012 TT. Họ và tên. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. * Nhận xét, đánh giá: + Ưu điểm:. Điểm hồ sơ. Điểm XL giờ dạy. Điểm trừ. Tổng điểm XL chung. Xếp loại chung. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... + Hạn chế: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... + Nguyên nhân: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... + Biện pháp trong thời gian tới ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Luận Khê, ngày … tháng … năm 2012 TỔ TRƯỞNG. THEO DÕI CHẤT LƯỢNG HỌC SINH THÁNG 10 Thời điểm: Tháng 10 năm 2012;.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lớp. T.Số HS. 4A 4B 4C 5A 5B 5C 5D. 31 20 9 25 24 24 9. Cộng. 142. Môn Toán Giỏi Khá. Lớp Tổng số học sinh: Xếp loại hạnh kiểm. TB. Môn Tiếng Việt. Yếu Kém. 4A. 4B. 4C. Giỏi. Khá. 5A. TB. 5B. Yếu Kém. 5C. 5D. Đ CĐ. KIỂM TRA HỒ SƠ GIÁO VIÊN NĂM THÁNG 10 HỌC 2012 – 2013 STT. Họ và tên. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. Nội dung kiểm tra. Nhận xét. Điểm. GV kí tên. THEO DÕI DỰ GIỜ RÚT KINH NGIỆM CỦA ĐỒNG NGHIỆP STT. HỌ TÊN GIÁO VIÊN. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. MÔN. SỐ TIẾT ĐÃ DỰ. NHẬN XÉT. XẾP LOẠI THI ĐUA TRONG THÁNG 10 NĂM 2012 TT. Họ và tên. Điểm hồ sơ. Điểm XL giờ. Điểm. Tổng điểm. Xếp loại. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> dạy. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. trừ. XL chung. chung. * Nhận xét, đánh giá: + Ưu điểm: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... + Hạn chế: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... + Nguyên nhân: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... + Biện pháp trong thời gian tới ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Luận Khê, ngày … tháng … năm 2012 TỔ TRƯỞNG. THEO DÕI CHẤT LƯỢNG HỌC SINH THÁNG 11 Thời điểm: Giữa học kì I.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lớp. T.Số HS. 4A 4B 4C 5A 5B 5C 5D. 31 20 9 25 24 24 9. Cộng. 142. Lớp. T.Số HS. 4A 4B 4C 5A 5B 5C 5D. 31 20 9 25 24 24 9. Cộng. 142. Môn Toán Giỏi Khá. TB. Môn Tiếng Việt. Yếu Kém. Giỏi. Khoa học Giỏi Khá. Lớp Tổng số học sinh: Xếp loại hạnh kiểm. TB. TB. Yếu Kém. Lịch sử - Địa lí. Yếu Kém. 4A. Khá. 4B. 4C. Giỏi. Khá. 5A. TB. 5B. Yếu Kém. 5C. 5D. Đ CĐ. KIỂM TRA HỒ SƠ GIÁO VIÊN NĂM THÁNG 11 HỌC 2012 – 2013 STT. Họ và tên. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. Nội dung kiểm tra. Nhận xét. Điểm. GV kí tên. THEO DÕI DỰ GIỜ RÚT KINH NGIỆM CỦA ĐỒNG NGHIỆP STT. HỌ TÊN GIÁO VIÊN. MÔN. SỐ TIẾT ĐÃ DỰ. NHẬN XÉT.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. KẾT QUẢ GIỜ DẠY THAO GIẢNG ĐỢT 1 STT. HỌ TÊN GIÁO VIÊN. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. MÔN. TIẾT. TỔNG ĐIỂM. XẾP LOẠI. XẾP LOẠI THI ĐUA TRONG THÁNG 11 NĂM 2012 TT. Họ và tên. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. Điểm hồ sơ. Điểm XL giờ dạy. Điểm trừ. Tổng điểm XL chung. Xếp loại chung. Ghi chú. * Nhận xét, đánh giá, so sánh với chỉ tiêu: + Ưu điểm: .......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... + Hạn chế: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... + Nguyên nhân: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... + Biện pháp trong thời gian tới ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Luận Khê, ngày … tháng … năm 2012 TỔ TRƯỞNG. THEO DÕI CHẤT LƯỢNG HỌC SINH Thời điểm: Cuối học kì I Lớp. Môn Toán. Môn Tiếng Việt.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> T.Số HS. 4A 4B 4C 5A 5B 5C 5D. 31 20 9 25 24 24 9. Cộng. 142. Lớp. T.Số HS. 4A 4B 4C 5A 5B 5C 5D. 31 20 9 25 24 24 9. Cộng. 142. Giỏi Khá. TB. Yếu Kém. Giỏi. Khoa học Giỏi Khá. Lớp Tổng số học sinh: Xếp loại hạnh kiểm. TB. TB. Yếu Kém. Lịch sử - Địa lí. Yếu Kém. 4A. Khá. 4B. 4C. Giỏi. Khá. 5A. TB. 5B. Yếu Kém. 5C. 5D. Đ CĐ. KIỂM TRA HỒ SƠ GIÁO VIÊN NĂM THÁNG 12 HỌC 2012 – 2013 STT. Họ và tên. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. Nội dung kiểm tra. Nhận xét. Điểm. GV kí tên. THEO DÕI DỰ GIỜ RÚT KINH NGIỆM CỦA ĐỒNG NGHIỆP STT. 1. HỌ TÊN GIÁO VIÊN. Lê Hữu Hậu. MÔN. SỐ TIẾT ĐÃ DỰ. NHẬN XÉT.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. XẾP LOẠI THI ĐUA TRONG THÁNG 12 NĂM 2012 TT. Họ và tên. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. Điểm hồ sơ. Điểm XL giờ dạy. Điểm trừ. Tổng điểm XL chung. Xếp loại chung. Ghi chú. * Nhận xét, đánh giá, so sánh với chỉ tiêu: + Ưu điểm: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... + Hạn chế: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... + Nguyên nhân: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Biện pháp trong thời gian tới ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Luận Khê, ngày … tháng … năm 2012 TỔ TRƯỞNG. THEO DÕI CHẤT LƯỢNG HỌC SINH Thời điểm: Tháng 1,2 năm 2013 Lớp. T.Số HS. Môn Toán Giỏi Khá. TB. Yếu Kém. Môn Tiếng Việt Giỏi. Khá. TB. Yếu Kém.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4A 4B 4C 5A 5B 5C 5D. 31 20 9 25 24 24 9. Cộng. 142. Lớp. T.Số HS. 4A 4B 4C 5A 5B 5C 5D. 31 20 9 25 24 24 9. Cộng. 142. Khoa học Giỏi Khá. Lớp Tổng số học sinh: Xếp loại hạnh kiểm. TB. Lịch sử - Địa lí. Yếu Kém. 4A. 4B. 4C. Giỏi. Khá. 5A. TB. 5B. Yếu Kém. 5C. 5D. Đ CĐ. KIỂM TRA HỒ SƠ GIÁO VIÊN NĂM THÁNG 1,2 HỌC 2012 – 2013 STT. Họ và tên. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. Nội dung kiểm tra. Nhận xét. Điểm. GV kí tên. THEO DÕI DỰ GIỜ RÚT KINH NGIỆM CỦA ĐỒNG NGHIỆP STT. HỌ TÊN GIÁO VIÊN. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. MÔN. SỐ TIẾT ĐÃ DỰ. NHẬN XÉT.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. XẾP LOẠI THI ĐUA TRONG THÁNG 1,2 NĂM 2012 TT. Họ và tên. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. Điểm hồ sơ. Điểm XL giờ dạy. Điểm trừ. Tổng điểm XL chung. Xếp loại chung. Ghi chú. * Nhận xét, đánh giá, so sánh với chỉ tiêu: + Ưu điểm: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... + Hạn chế: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... + Nguyên nhân: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Biện pháp trong thời gian tới ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Luận Khê, ngày … tháng … năm 2013 TỔ TRƯỞNG. THEO DÕI CHẤT LƯỢNG HỌC SINH Thời điểm: Giữa học kì II Lớp. T.Số HS. 4A. 31. Môn Toán Giỏi Khá. TB. Yếu Kém. Môn Tiếng Việt Giỏi. Khá. TB. Yếu Kém.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4B 4C 5A 5B 5C 5D. 20 9 25 24 24 9. Cộng. 142. Lớp. T.Số HS. 4A 4B 4C 5A 5B 5C 5D. 31 20 9 25 24 24 9. Cộng. 142. Khoa học Giỏi Khá. Lớp Tổng số học sinh: Xếp loại hạnh kiểm. TB. Lịch sử - Địa lí. Yếu Kém. 4A. 4B. 4C. Giỏi. Khá. 5A. TB. 5B. Yếu Kém. 5C. 5D. Đ CĐ. KIỂM TRA HỒ SƠ GIÁO VIÊN NĂM THÁNG 03 HỌC 2012 – 2013 STT. Họ và tên. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. Nội dung kiểm tra. Nhận xét. Điểm. GV kí tên. THEO DÕI DỰ GIỜ RÚT KINH NGIỆM CỦA ĐỒNG NGHIỆP STT. HỌ TÊN GIÁO VIÊN. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. MÔN. SỐ TIẾT ĐÃ DỰ. NHẬN XÉT.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. KẾT QUẢ GIỜ DẠY THAO GIẢNG ĐỢT 2 STT. HỌ TÊN GIÁO VIÊN. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. MÔN. TIẾT. TỔNG ĐIỂM. XẾP LOẠI. XẾP LOẠI THI ĐUA TRONG THÁNG 03 NĂM 2012 TT. Họ và tên. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. Điểm hồ sơ. Điểm XL giờ dạy. Điểm trừ. Tổng điểm XL chung. Xếp loại chung. Ghi chú. * Nhận xét, đánh giá, so sánh với chỉ tiêu: + Ưu điểm: ...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ...................................................................................................................................... + Hạn chế: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... + Nguyên nhân: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... + Biện pháp trong thời gian tới ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Luận Khê, ngày … tháng … năm 2013 TỔ TRƯỞNG. THEO DÕI CHẤT LƯỢNG HỌC SINH Thời điểm: Tháng 4 năm 2013 Lớp. T.Số HS. 4A. 31. Môn Toán Giỏi Khá. TB. Yếu Kém. Môn Tiếng Việt Giỏi. Khá. TB. Yếu Kém.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 4B 4C 5A 5B 5C 5D. 20 9 25 24 24 9. Cộng. 142. Lớp. T.Số HS. 4A 4B 4C 5A 5B 5C 5D. 31 20 9 25 24 24 9. Cộng. 142. Khoa học Giỏi Khá. Lớp Tổng số học sinh: Xếp loại hạnh kiểm. TB. Lịch sử - Địa lí. Yếu Kém. 4A. 4B. 4C. Giỏi. Khá. 5A. TB. 5B. Yếu Kém. 5C. 5D. Đ CĐ. KIỂM TRA HỒ SƠ GIÁO VIÊN NĂM THÁNG 4 HỌC 2012 – 2013 STT. Họ và tên. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. Nội dung kiểm tra. Nhận xét. Điểm. GV kí tên. THEO DÕI DỰ GIỜ RÚT KINH NGIỆM CỦA ĐỒNG NGHIỆP STT. HỌ TÊN GIÁO VIÊN. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. MÔN. SỐ TIẾT ĐÃ DỰ. NHẬN XÉT.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. XẾP LOẠI THI ĐUA TRONG THÁNG 04 NĂM 2012 TT. Họ và tên. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. Điểm hồ sơ. Điểm XL giờ dạy. Điểm trừ. Tổng điểm XL chung. Xếp loại chung. Ghi chú. * Nhận xét, đánh giá, so sánh với chỉ tiêu: + Ưu điểm: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... + Hạn chế: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... + Nguyên nhân: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... + Biện pháp trong thời gian tới.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Luận Khê, ngày … tháng … năm 2013 TỔ TRƯỞNG. THEO DÕI CHẤT LƯỢNG HỌC SINH Thời điểm: Cuối năm học Lớp. T.Số HS. 4A. 31. Môn Toán Giỏi Khá. TB. Yếu Kém. Môn Tiếng Việt Giỏi. Khá. TB. Yếu Kém.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 4B 4C 5A 5B 5C 5D. 20 9 25 24 24 9. Cộng. 142. Lớp. T.Số HS. 4A 4B 4C 5A 5B 5C 5D. 31 20 9 25 24 24 9. Cộng. 142. Khoa học Giỏi Khá. Lớp Tổng số học sinh: Xếp loại hạnh kiểm. TB. Lịch sử - Địa lí. Yếu Kém. 4A. 4B. 4C. Giỏi. Khá. 5A. TB. 5B. Yếu Kém. 5C. 5D. Đ CĐ. KIỂM TRA HỒ SƠ GIÁO VIÊN NĂM THÁNG 5 HỌC 2012 – 2013 STT. Họ và tên. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. Nội dung kiểm tra. Nhận xét. Điểm. GV kí tên. THEO DÕI DỰ GIỜ RÚT KINH NGIỆM CỦA ĐỒNG NGHIỆP STT. HỌ TÊN GIÁO VIÊN. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. MÔN. SỐ TIẾT ĐÃ DỰ. NHẬN XÉT.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. XẾP LOẠI THI ĐUA TRONG THÁNG 05 NĂM 2012 TT. Họ và tên. 1. Lê Hữu Hậu. 2. Hoàng Văn Thịnh. 3. Lê Thị An. 4. Cầm Bá Đại. 5. Cao Văn Thắng. 6. Cầm Bá Linh. 7. Hoàng Văn Tuấn. Điểm hồ sơ. Điểm XL giờ dạy. Điểm trừ. Tổng điểm XL chung. Xếp loại chung. Ghi chú. * Nhận xét, đánh giá, so sánh với chỉ tiêu: + Ưu điểm: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... + Hạn chế: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... + Nguyên nhân: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... + Biện pháp trong thời gian tới.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Luận Khê, ngày … tháng … năm 2013 TỔ TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×