<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất:</b></i>
<b>Câu 1: Từ</b>
<b>“Vâng</b>
<i><b>”</b></i>
<b> trong câu “ Vâng, con đã làm xong bài tập.” thuộc từ loại nào?</b>
<b>A. </b>
Trợ từ
<b>B. </b>
Thán từ
<b>C. </b>
Tình thái từ
<b>D. </b>
Đại từ
<b>Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để có khái niệm đúng.</b>
... là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá
sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
<b>A. </b>
Quan hệ từ
<b>B. </b>
Thán từ
<b>C. </b>
Trợ từ
<b>D. </b>
Tình thái từ
<b>Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?</b>
<b>A. </b>
lao đao
<b>B. </b>
lềnh bềnh
<b>C. </b>
lao xao
<b>D. </b>
ầng ậng
<b>Câu 4: “Gọi tên người và sự vật” là chức năng của từ loại:</b>
<b>A. </b>
Danh từ;
<b>B. </b>
Phó từ ;
<b>C. </b>
Động từ;
<b>D. </b>
Chỉ từ.
<b>Câu 5: Các từ: “gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi” thuộc trường từ vựng nào dưới đây?</b>
<b>A. </b>
Chỉ tính cách của con người
<b>B. </b>
Chỉ trình độ của con người
<b>C. </b>
Chỉ thái độ cử chỉ của con người
<b>D. </b>
Chỉ hình dáng của con người
<b>Câu 6: Từ nào có nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của các từ sau đây: học sinh, giáo viên, bác sĩ, kĩ sư, luật</b>
<b>sư, công nhân, nội trợ.</b>
<b>A. </b>
Mơn học
<b>B. </b>
Con người
<b>C. </b>
Tính cách
<b>D. </b>
Nghề nghiệp
<b>Câu 7: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa rộng hơn?</b>
<b>A. </b>
Âm nhạc.
<b>B. </b>
Nghệ thuật.
<b>C. </b>
Văn học.
<b>D. </b>
Hội hoạ.
<b>Câu 8: Tập hợp từ ngữ được gọi là </b>
<i><b>Trường từ vựng</b></i>
<b> khi các từ trong tập hợp đó:</b>
<b>A. </b>
Có cùng từ loại;
<b>B. </b>
Có hình thức ngữ âm giống nhau.
<b>C. </b>
Có cùng chức năng cú pháp chính;
<b>D. </b>
Có ít nhất một nét nghĩa chung;
<b>Câu 9: Trong các câu sau, câu nào khơng có sử dụng trợ từ?</b>
<b>A. </b>
Tơi thì tơi xin chịu.
<b>B. </b>
Nó ăn những hai bát.
<b>C. </b>
Bố ơi.
<b>D. </b>
Nó hát có hai bài.
<b>Câu 10: Có thể dùng đại từ “tơi” để xưng hô trong trường hợp:</b>
<b>A. </b>
Hai người lớn tuổi gặp nhau lần đầu;
<b>B. </b>
Em tâm sự với chị.
<b>C. </b>
Con nói chuyện với bố mẹ.
<b>D. </b>
Học sinh nói chuyện với thầy cô giáo;
<b>Câu 11: Trợ từ “đến” trong câu “Tơi dạy nó đến khổ mà nó vẫn khơng hiểu.” có chức năng:</b>
<b>A. </b>
Thể hiện sự khinh thường;
<b>B. </b>
Nhấn mạnh hơn mức độ khổ;
<b>C. </b>
Biểu lộ cảm xúc đau xót.
<b>D. </b>
Đánh giá năng lực một người.
<b>Câu 12: Trong câu: </b>
<i><b>"</b></i>
<i>Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!</i>
<i><b>"</b></i>
<b>, từ nào là tình thái từ?</b>
<b>A. </b>
Mày;
<b>B. </b>
Ngay;
<b>C. </b>
Đi;
<b>D. </b>
Xem.
<b>Câu 13: Em hiểu từ “lực điền” trong câu: “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô</b>
<i>đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất” có ý nghĩa gì?</i>
<b>A. </b>
Người chuyên cày ruộng.
<b>B. </b>
Người to béo đẫy đà.
<b>C. </b>
Người nông dân khoẻ mạnh.
<b>D. </b>
Người nơng dân làm ruộng.
<b>Câu 14: Câu văn nào có chứa thán từ ?</b>
<b>A. </b>
Ngày mai con chơi với ai ?
<b>B. </b>
Khốn nạn thân con thế này
<b>C. </b>
Con ngủ với ai?
<b>D. </b>
Trời ơi!
<b>Câu 15: Trong các câu sau, câu nào khơng chứa tình thái từ?</b>
<b>A. </b>
Bạn thích đá bóng ư?
<b>B. </b>
Quyển sách ở đằng kia.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>ĐIỂM</b>
<b>BÀI THI 15’ SỐ 3</b>
<b>Môn: Ngữ Văn 8</b>
<i>Thời gian làm bài: 15 phút; </i>
<i>(15 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 213</b>
Họ, tên học sinh:... Lớp: ...
<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất:</b></i>
<b>Câu 1: Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?</b>
<b>A. </b>
lao xao
<b>B. </b>
lềnh bềnh
<b>C. </b>
ầng ậng
<b>D. </b>
lao đao
<b>Câu 2: Câu văn nào có chứa thán từ ?</b>
<b>A. </b>
Khốn nạn thân con thế này
<b>B. </b>
Con ngủ với ai?
<b>C. </b>
Trời ơi!
<b>D. </b>
Ngày mai con chơi với ai ?
<b>Câu 3: Em hiểu từ “lực điền” trong câu: “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô</b>
<i>đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất” có ý nghĩa gì?</i>
<b>A. </b>
Người chun cày ruộng.
<b>B. </b>
Người to béo đẫy đà.
<b>C. </b>
Người nông dân khoẻ mạnh.
<b>D. </b>
Người nơng dân làm ruộng.
<b>Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để có khái niệm đúng.</b>
... là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá
sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
<b>A. </b>
Trợ từ
<b>B. </b>
Tình thái từ
<b>C. </b>
Thán từ
<b>D. </b>
Quan hệ từ
<b>Câu 5: Từ</b>
<b>“Vâng</b>
<i><b>”</b></i>
<b> trong câu “ Vâng, con đã làm xong bài tập.” thuộc từ loại nào?</b>
<b>A. </b>
Trợ từ
<b>B. </b>
Tình thái từ
<b>C. </b>
Thán từ
<b>D. </b>
Đại từ
<b>Câu 6: Trong các câu sau, câu nào không có sử dụng trợ từ?</b>
<b>A. </b>
Tơi thì tơi xin chịu.
<b>B. </b>
Nó ăn những hai bát.
<b>C. </b>
Bố ơi.
<b>D. </b>
Nó hát có hai bài.
<b>Câu 7: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa rộng hơn?</b>
<b>A. </b>
Văn học.
<b>B. </b>
Hội hoạ.
<b>C. </b>
Âm nhạc.
<b>D. </b>
Nghệ thuật.
<b>Câu 8: “Gọi tên người và sự vật” là chức năng của từ loại:</b>
<b>A. </b>
Phó từ ;
<b>B. </b>
Động từ;
<b>C. </b>
Chỉ từ.
<b>D. </b>
Danh từ;
<b>Câu 9: Các từ: “gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi” thuộc trường từ vựng nào dưới đây?</b>
<b>A. </b>
Chỉ thái độ cử chỉ của con người
<b>B. </b>
Chỉ tính cách của con người
<b>C. </b>
Chỉ hình dáng của con người
<b>D. </b>
Chỉ trình độ của con người
<b>Câu 10: Từ nào có nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của các từ sau đây: học sinh, giáo viên, bác sĩ, kĩ sư, luật</b>
<b>sư, công nhân, nội trợ.</b>
<b>A. </b>
Nghề nghiệp
<b>B. </b>
Tính cách
<b>C. </b>
Con người
<b>D. </b>
Mơn học
<b>Câu 11: Trong câu: </b>
<i><b>"</b></i>
<i>Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!</i>
<i><b>"</b></i>
<b>, từ nào là tình thái từ?</b>
<b>A. </b>
Mày;
<b>B. </b>
Ngay;
<b>C. </b>
Đi;
<b>D. </b>
Xem.
<b>Câu 12: Tập hợp từ ngữ được gọi là </b>
<i><b>Trường từ vựng</b></i>
<b> khi các từ trong tập hợp đó:</b>
<b>A. </b>
Có cùng chức năng cú pháp chính;
<b>B. </b>
Có ít nhất một nét nghĩa chung;
<b>C. </b>
Có hình thức ngữ âm giống nhau.
<b>D. </b>
Có cùng từ loại;
<b>Câu 13: Trong các câu sau, câu nào khơng chứa tình thái từ?</b>
<b>A. </b>
Bạn thích đá bóng ư?
<b>B. </b>
Quyển sách ở đằng kia.
<b>C. </b>
Mẹ về rồi cơ!
<b>D. </b>
Cho tôi đi với chứ!
<b>Câu 14: Có thể dùng đại từ “tơi” để xưng hơ trong trường hợp:</b>
<b>A. </b>
Học sinh nói chuyện với thầy cơ giáo;
<b>B. </b>
Con nói chuyện với bố mẹ.
<b>C. </b>
Em tâm sự với chị.
<b>D. </b>
Hai người lớn tuổi gặp nhau lần đầu;
<b>Câu 15: Trợ từ “đến” trong câu “Tơi dạy nó đến khổ mà nó vẫn khơng hiểu.” có chức năng:</b>
<b>A. </b>
Thể hiện sự khinh thường;
<b>B. </b>
Nhấn mạnh hơn mức độ khổ;
<b>C. </b>
Biểu lộ cảm xúc đau xót.
<b>D. </b>
Đánh giá năng lực một người.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><b>---Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất:</b></i>
<b>Câu 1: Em hiểu từ “lực điền” trong câu: “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô</b>
<i>đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng qo trên mặt đất” có ý nghĩa gì?</i>
<b>A. </b>
Người chuyên cày ruộng.
<b>B. </b>
Người to béo đẫy đà.
<b>C. </b>
Người nông dân làm ruộng.
<b>D. </b>
Người nông dân khoẻ mạnh.
<b>Câu 2: Có thể dùng đại từ “tơi” để xưng hơ trong trường hợp:</b>
<b>A. </b>
Học sinh nói chuyện với thầy cơ giáo;
<b>B. </b>
Em tâm sự với chị.
<b>C. </b>
Con nói chuyện với bố mẹ.
<b>D. </b>
Hai người lớn tuổi gặp nhau lần đầu;
<b>Câu 3: “Gọi tên người và sự vật” là chức năng của từ loại:</b>
<b>A. </b>
Danh từ;
<b>B. </b>
Phó từ ;
<b>C. </b>
Động từ;
<b>D. </b>
Chỉ từ.
<b>Câu 4: Từ nào có nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của các từ sau đây: học sinh, giáo viên, bác sĩ, kĩ sư, luật</b>
<b>sư, cơng nhân, nội trợ.</b>
<b>A. </b>
Nghề nghiệp
<b>B. </b>
Tính cách
<b>C. </b>
Con người
<b>D. </b>
Môn học
<b>Câu 5: Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?</b>
<b>A. </b>
lao đao
<b>B. </b>
ầng ậng
<b>C. </b>
lao xao
<b>D. </b>
lềnh bềnh
<b>Câu 6: Từ</b>
<b>“Vâng</b>
<i><b>”</b></i>
<b> trong câu “ Vâng, con đã làm xong bài tập.” thuộc từ loại nào?</b>
<b>A. </b>
Trợ từ
<b>B. </b>
Đại từ
<b>C. </b>
Tình thái từ
<b>D. </b>
Thán từ
<b>Câu 7: Câu văn nào có chứa thán từ ?</b>
<b>A. </b>
Khốn nạn thân con thế này
<b>B. </b>
Ngày mai con chơi với ai ?
<b>C. </b>
Trời ơi!
<b>D. </b>
Con ngủ với ai?
<b>Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để có khái niệm đúng.</b>
... là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá
sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
<b>A. </b>
Tình thái từ
<b>B. </b>
Quan hệ từ
<b>C. </b>
Trợ từ
<b>D. </b>
Thán từ
<b>Câu 9: Trợ từ “đến” trong câu “Tơi dạy nó đến khổ mà nó vẫn khơng hiểu.” có chức năng:</b>
<b>A. </b>
Nhấn mạnh hơn mức độ khổ;
<b>B. </b>
Thể hiện sự khinh thường;
<b>C. </b>
Biểu lộ cảm xúc đau xót.
<b>D. </b>
Đánh giá năng lực một người.
<b>Câu 10: Trong câu: </b>
<i><b>"</b></i>
<i>Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!</i>
<i><b>"</b></i>
<b>, từ nào là tình thái từ?</b>
<b>A. </b>
Mày;
<b>B. </b>
Ngay;
<b>C. </b>
Đi;
<b>D. </b>
Xem.
<b>Câu 11: Tập hợp từ ngữ được gọi là </b>
<i><b>Trường từ vựng</b></i>
<b> khi các từ trong tập hợp đó:</b>
<b>A. </b>
Có cùng chức năng cú pháp chính;
<b>B. </b>
Có ít nhất một nét nghĩa chung;
<b>C. </b>
Có hình thức ngữ âm giống nhau.
<b>D. </b>
Có cùng từ loại;
<b>Câu 12: Trong các câu sau, câu nào khơng chứa tình thái từ?</b>
<b>A. </b>
Bạn thích đá bóng ư?
<b>B. </b>
Quyển sách ở đằng kia.
<b>C. </b>
Mẹ về rồi cơ!
<b>D. </b>
Cho tôi đi với chứ!
<b>Câu 13: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa rộng hơn?</b>
<b>A. </b>
Âm nhạc.
<b>B. </b>
Nghệ thuật.
<b>C. </b>
Văn học.
<b>D. </b>
Hội hoạ.
<b>Câu 14: Trong các câu sau, câu nào khơng có sử dụng trợ từ?</b>
<b>A. </b>
Tơi thì tơi xin chịu.
<b>B. </b>
Nó ăn những hai bát.
<b>C. </b>
Bố ơi.
<b>D. </b>
Nó hát có hai bài.
<b>Câu 15: Các từ: “gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi” thuộc trường từ vựng nào dưới đây?</b>
<b>A. </b>
Chỉ hình dáng của con người
<b>B. </b>
Chỉ tính cách của con người
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>ĐIỂM</b>
<b>BÀI THI 15’ SỐ 3</b>
<b>Môn: Ngữ Văn 8</b>
<i>Thời gian làm bài: 15 phút; </i>
<i>(15 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 486</b>
Họ, tên học sinh:... Lớp: ...
<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất:</b></i>
<b>Câu 1: Các từ: “gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi” thuộc trường từ vựng nào dưới đây?</b>
<b>A. </b>
Chỉ hình dáng của con người
<b>B. </b>
Chỉ trình độ của con người
<b>C. </b>
Chỉ thái độ cử chỉ của con người
<b>D. </b>
Chỉ tính cách của con người
<b>Câu 2: Từ</b>
<b>“Vâng</b>
<i><b>”</b></i>
<b> trong câu “ Vâng, con đã làm xong bài tập.” thuộc từ loại nào?</b>
<b>A. </b>
Trợ từ
<b>B. </b>
Thán từ
<b>C. </b>
Tình thái từ
<b>D. </b>
Đại từ
<b>Câu 3: “Gọi tên người và sự vật” là chức năng của từ loại:</b>
<b>A. </b>
Danh từ;
<b>B. </b>
Chỉ từ.
<b>C. </b>
Phó từ ;
<b>D. </b>
Động từ;
<b>Câu 4: Có thể dùng đại từ “tôi” để xưng hô trong trường hợp:</b>
<b>A. </b>
Em tâm sự với chị.
<b>B. </b>
Học sinh nói chuyện với thầy cơ giáo;
<b>C. </b>
Con nói chuyện với bố mẹ.
<b>D. </b>
Hai người lớn tuổi gặp nhau lần đầu;
<b>Câu 5: Trợ từ “đến” trong câu “Tơi dạy nó đến khổ mà nó vẫn khơng hiểu.” có chức năng:</b>
<b>A. </b>
Nhấn mạnh hơn mức độ khổ;
<b>B. </b>
Thể hiện sự khinh thường;
<b>C. </b>
Biểu lộ cảm xúc đau xót.
<b>D. </b>
Đánh giá năng lực một người.
<b>Câu 6: Trong các câu sau, câu nào khơng chứa tình thái từ?</b>
<b>A. </b>
Bạn thích đá bóng ư?
<b>B. </b>
Quyển sách ở đằng kia.
<b>C. </b>
Mẹ về rồi cơ!
<b>D. </b>
Cho tôi đi với chứ!
<b>Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để có khái niệm đúng.</b>
... là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá
sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
<b>A. </b>
Tình thái từ
<b>B. </b>
Quan hệ từ
<b>C. </b>
Trợ từ
<b>D. </b>
Thán từ
<b>Câu 8: Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?</b>
<b>A. </b>
lềnh bềnh
<b>B. </b>
lao xao
<b>C. </b>
lao đao
<b>D. </b>
ầng ậng
<b>Câu 9: Em hiểu từ “lực điền” trong câu: “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô</b>
<i>đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất” có ý nghĩa gì?</i>
<b>A. </b>
Người to béo đẫy đà.
<b>B. </b>
Người nông dân khoẻ mạnh.
<b>C. </b>
Người chuyên cày ruộng.
<b>D. </b>
Người nông dân làm ruộng.
<b>Câu 10: Tập hợp từ ngữ được gọi là </b>
<i><b>Trường từ vựng</b></i>
<b> khi các từ trong tập hợp đó:</b>
<b>A. </b>
Có cùng chức năng cú pháp chính;
<b>B. </b>
Có ít nhất một nét nghĩa chung;
<b>C. </b>
Có hình thức ngữ âm giống nhau.
<b>D. </b>
Có cùng từ loại;
<b>Câu 11: Câu văn nào có chứa thán từ ?</b>
<b>A. </b>
Trời ơi!
<b>B. </b>
Con ngủ với ai?
<b>C. </b>
Ngày mai con chơi với ai ?
<b>D. </b>
Khốn nạn thân con thế này
<b>Câu 12: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa rộng hơn?</b>
<b>A. </b>
Âm nhạc.
<b>B. </b>
Nghệ thuật.
<b>C. </b>
Văn học.
<b>D. </b>
Hội hoạ.
<b>Câu 13: Trong các câu sau, câu nào khơng có sử dụng trợ từ?</b>
<b>A. </b>
Tơi thì tơi xin chịu.
<b>B. </b>
Nó ăn những hai bát.
<b>C. </b>
Bố ơi.
<b>D. </b>
Nó hát có hai bài.
<b>Câu 14: Trong câu: </b>
<i><b>"</b></i>
<i>Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!</i>
<i><b>"</b></i>
<b>, từ nào là tình thái từ?</b>
<b>A. </b>
Mày;
<b>B. </b>
Ngay;
<b>C. </b>
Đi;
<b>D. </b>
Xem.
<b>Câu 15: Từ nào có nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của các từ sau đây: học sinh, giáo viên, bác sĩ, kĩ sư, luật</b>
<b>sư, công nhân, nội trợ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất:</b></i>
<b>Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không có sử dụng trợ từ?</b>
<b>A. </b>
Tơi thì tơi xin chịu.
<b>B. </b>
Nó ăn những hai bát.
<b>C. </b>
Bố ơi.
<b>D. </b>
Nó hát có hai bài.
<b>Câu 2: Câu văn nào có chứa thán từ ?</b>
<b>A. </b>
Trời ơi!
<b>B. </b>
Con ngủ với ai?
<b>C. </b>
Ngày mai con chơi với ai ?
<b>D. </b>
Khốn nạn thân con thế này
<b>Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?</b>
<b>A. </b>
lềnh bềnh
<b>B. </b>
lao xao
<b>C. </b>
lao đao
<b>D. </b>
ầng ậng
<b>Câu 4: Trong các câu sau, câu nào khơng chứa tình thái từ?</b>
<b>A. </b>
Quyển sách ở đằng kia.
<b>B. </b>
Mẹ về rồi cơ!
<b>C. </b>
Cho tôi đi với chứ!
<b>D. </b>
Bạn thích đá bóng ư?
<b>Câu 5: Từ</b>
<b>“Vâng</b>
<i><b>”</b></i>
<b> trong câu “ Vâng, con đã làm xong bài tập.” thuộc từ loại nào?</b>
<b>A. </b>
Đại từ
<b>B. </b>
Trợ từ
<b>C. </b>
Tình thái từ
<b>D. </b>
Thán từ
<b>Câu 6: Các từ: “gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi” thuộc trường từ vựng nào dưới đây?</b>
<b>A. </b>
Chỉ tính cách của con người
<b>B. </b>
Chỉ thái độ cử chỉ của con người
<b>C. </b>
Chỉ hình dáng của con người
<b>D. </b>
Chỉ trình độ của con người
<b>Câu 7: “Gọi tên người và sự vật” là chức năng của từ loại:</b>
<b>A. </b>
Phó từ ;
<b>B. </b>
Động từ;
<b>C. </b>
Danh từ;
<b>D. </b>
Chỉ từ.
<b>Câu 8: Em hiểu từ “lực điền” trong câu: “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô</b>
<i>đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng qo trên mặt đất” có ý nghĩa gì?</i>
<b>A. </b>
Người to béo đẫy đà.
<b>B. </b>
Người nông dân khoẻ mạnh.
<b>C. </b>
Người chuyên cày ruộng.
<b>D. </b>
Người nông dân làm ruộng.
<b>Câu 9: Tập hợp từ ngữ được gọi là </b>
<i><b>Trường từ vựng</b></i>
<b> khi các từ trong tập hợp đó:</b>
<b>A. </b>
Có cùng chức năng cú pháp chính;
<b>B. </b>
Có ít nhất một nét nghĩa chung;
<b>C. </b>
Có hình thức ngữ âm giống nhau.
<b>D. </b>
Có cùng từ loại;
<b>Câu 10: Trợ từ “đến” trong câu “Tơi dạy nó đến khổ mà nó vẫn khơng hiểu.” có chức năng:</b>
<b>A. </b>
Biểu lộ cảm xúc đau xót.
<b>B. </b>
Đánh giá năng lực một người.
<b>C. </b>
Thể hiện sự khinh thường;
<b>D. </b>
Nhấn mạnh hơn mức độ khổ;
<b>Câu 11: Có thể dùng đại từ “tôi” để xưng hô trong trường hợp:</b>
<b>A. </b>
Học sinh nói chuyện với thầy cơ giáo;
<b>B. </b>
Em tâm sự với chị.
<b>C. </b>
Con nói chuyện với bố mẹ.
<b>D. </b>
Hai người lớn tuổi gặp nhau lần đầu;
<b>Câu 12: Từ nào có nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của các từ sau đây: học sinh, giáo viên, bác sĩ, kĩ sư, luật</b>
<b>sư, cơng nhân, nội trợ.</b>
<b>A. </b>
Tính cách
<b>B. </b>
Nghề nghiệp
<b>C. </b>
Con người
<b>D. </b>
Môn học
<b>Câu 13: Trong câu: </b>
<i><b>"</b></i>
<i>Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!</i>
<i><b>"</b></i>
<b>, từ nào là tình thái từ?</b>
<b>A. </b>
Mày;
<b>B. </b>
Ngay;
<b>C. </b>
Đi;
<b>D. </b>
Xem.
<b>Câu 14: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để có khái niệm đúng.</b>
... là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá
sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
<b>A. </b>
Quan hệ từ
<b>B. </b>
Thán từ
<b>C. </b>
Tình thái từ
<b>D. </b>
Trợ từ
<b>Câu 15: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa rộng hơn?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>ĐIỂM</b>
<b>BÀI THI 15’ SỐ 3</b>
<b>Môn: Ngữ Văn 8</b>
<i>Thời gian làm bài: 15 phút; </i>
<i>(15 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 640</b>
Họ, tên học sinh:... Lớp: ...
<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất:</b></i>
<b>Câu 1: Em hiểu từ “lực điền” trong câu: “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô</b>
<i>đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng qo trên mặt đất” có ý nghĩa gì?</i>
<b>A. </b>
Người to béo đẫy đà.
<b>B. </b>
Người nông dân khoẻ mạnh.
<b>C. </b>
Người chuyên cày ruộng.
<b>D. </b>
Người nông dân làm ruộng.
<b>Câu 2: Trong các câu sau, câu nào khơng có sử dụng trợ từ?</b>
<b>A. </b>
Bố ơi.
<b>B. </b>
Nó hát có hai bài.
<b>C. </b>
Nó ăn những hai bát.
<b>D. </b>
Tơi thì tôi xin chịu.
<b>Câu 3: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa rộng hơn?</b>
<b>A. </b>
Hội hoạ.
<b>B. </b>
Nghệ thuật.
<b>C. </b>
Âm nhạc.
<b>D. </b>
Văn học.
<b>Câu 4: Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?</b>
<b>A. </b>
lềnh bềnh
<b>B. </b>
lao đao
<b>C. </b>
lao xao
<b>D. </b>
ầng ậng
<b>Câu 5: Các từ: “gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi” thuộc trường từ vựng nào dưới đây?</b>
<b>A. </b>
Chỉ thái độ cử chỉ của con người
<b>B. </b>
Chỉ tính cách của con người
<b>C. </b>
Chỉ hình dáng của con người
<b>D. </b>
Chỉ trình độ của con người
<b>Câu 6: “Gọi tên người và sự vật” là chức năng của từ loại:</b>
<b>A. </b>
Phó từ ;
<b>B. </b>
Động từ;
<b>C. </b>
Danh từ;
<b>D. </b>
Chỉ từ.
<b>Câu 7: Trợ từ “đến” trong câu “Tơi dạy nó đến khổ mà nó vẫn khơng hiểu.” có chức năng:</b>
<b>A. </b>
Biểu lộ cảm xúc đau xót.
<b>B. </b>
Đánh giá năng lực một người.
<b>C. </b>
Thể hiện sự khinh thường;
<b>D. </b>
Nhấn mạnh hơn mức độ khổ;
<b>Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để có khái niệm đúng.</b>
... là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá
sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
<b>A. </b>
Quan hệ từ
<b>B. </b>
Thán từ
<b>C. </b>
Tình thái từ
<b>D. </b>
Trợ từ
<b>Câu 9: Từ nào có nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của các từ sau đây: học sinh, giáo viên, bác sĩ, kĩ sư, luật</b>
<b>sư, công nhân, nội trợ.</b>
<b>A. </b>
Con người
<b>B. </b>
Mơn học
<b>C. </b>
Tính cách
<b>D. </b>
Nghề nghiệp
<b>Câu 10: Có thể dùng đại từ “tơi” để xưng hơ trong trường hợp:</b>
<b>A. </b>
Học sinh nói chuyện với thầy cơ giáo;
<b>B. </b>
Em tâm sự với chị.
<b>C. </b>
Con nói chuyện với bố mẹ.
<b>D. </b>
Hai người lớn tuổi gặp nhau lần đầu;
<b>Câu 11: Câu văn nào có chứa thán từ ?</b>
<b>A. </b>
Trời ơi!
<b>B. </b>
Ngày mai con chơi với ai ?
<b>C. </b>
Con ngủ với ai?
<b>D. </b>
Khốn nạn thân con thế này
<b>Câu 12: Tập hợp từ ngữ được gọi là </b>
<i><b>Trường từ vựng</b></i>
<b> khi các từ trong tập hợp đó:</b>
<b>A. </b>
Có hình thức ngữ âm giống nhau.
<b>B. </b>
Có cùng chức năng cú pháp chính;
<b>C. </b>
Có ít nhất một nét nghĩa chung;
<b>D. </b>
Có cùng từ loại;
<b>Câu 13: Từ</b>
<b>“Vâng</b>
<i><b>”</b></i>
<b> trong câu “ Vâng, con đã làm xong bài tập.” thuộc từ loại nào?</b>
<b>A. </b>
Trợ từ
<b>B. </b>
Tình thái từ
<b>C. </b>
Đại từ
<b>D. </b>
Thán từ
<b>Câu 14: Trong các câu sau, câu nào khơng chứa tình thái từ?</b>
<b>A. </b>
Quyển sách ở đằng kia.
<b>B. </b>
Cho tôi đi với chứ!
<b>C. </b>
Mẹ về rồi cơ!
<b>D. </b>
Bạn thích đá bóng ư?
<b>Câu 15: Trong câu: </b>
<i><b>"</b></i>
<i>Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!</i>
<i><b>"</b></i>
<b>, từ nào là tình thái từ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>A. Nó ăn những hai bát.</b>
<b>B. Nó hát có hai bài.</b>
<b>C. Tơi thì tơi xin chịu.</b>
<b>D. Bố ơi.</b>
<b>0003:</b>
<b> “Gọi tên người và sự vật” là chức năng của từ loại:</b>
<b>A. Động từ;</b>
<b>B. Danh từ;</b>
<b>C. Phó từ ;</b>
<b>D. Chỉ từ.</b>
<b>0004:</b>
<b> Có thể dùng đại từ “tơi” để xưng hơ trong trường hợp:</b>
<b>A. Học sinh nói chuyện với thầy cô giáo;</b>
<b>B. Em tâm sự với chị.</b>
<b>C. Hai người lớn tuổi gặp nhau lần đầu;</b>
<b>D. Con nói chuyện với bố mẹ.</b>
<b>0005:</b>
<b> Trợ từ “đến” trong câu “Tơi dạy nó đến khổ mà nó vẫn khơng hiểu.” có chức năng:</b>
<b>A. Nhấn mạnh hơn mức độ khổ;</b>
<b>B. Biểu lộ cảm xúc đau xót.</b>
<b>C. Thể hiện sự khinh thường;</b>
<b>D. Đánh giá năng lực một người.</b>
<b>0006:</b>
<b> Tập hợp từ ngữ được gọi là </b>
<i><b>Trường từ vựng</b></i>
<b> khi các từ trong tập hợp đó:</b>
<b>A. Có cùng từ loại;</b>
<b>B. Có cùng chức năng cú pháp chính;</b>
<b>C. Có ít nhất một nét nghĩa chung;</b>
<b>D. Có hình thức ngữ âm giống nhau.</b>
<b>0007:</b>
<b> Câu văn nào có chứa thán từ ?</b>
<b>A. Ngày mai con chơi với ai ?</b>
<b>B. Con ngủ với ai?</b>
<b>C. Trời ơi!</b>
<b>D. Khốn nạn thân con thế này</b>
<b>0008:</b>
<b> Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để có khái niệm đúng.</b>
... là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ
đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
<b>A. Trợ từ</b>
<b>B. Thán từ</b>
<b>C. Tình thái từ</b>
<b>D. Quan hệ từ</b>
<b>0009:</b>
<b> Trong các câu sau, câu nào khơng chứa tình thái từ?</b>
<b>A. Quyển sách ở đằng kia.</b>
<b>B. Bạn thích đá bóng ư?</b>
<b>C. Mẹ về rồi cơ!</b>
<b>D. Cho tôi đi với chứ!</b>
<b>0010:</b>
<b> Từ</b>
<b>“Vâng</b>
<i><b>”</b></i>
<b> trong câu “ Vâng, con đã làm xong bài tập.” thuộc từ loại nào?</b>
<b>A. Trợ từ</b>
<b>B. Thán từ</b>
<b>C. Tình thái từ</b>
<b>D. Đại từ</b>
<b>0011:</b>
<b> Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?</b>
<b>A. lao đao</b>
<b>B. lềnh bềnh</b>
<b>C. lao xao</b>
<b>D. ầng ậng</b>
<b>0012:</b>
<b> Các từ: </b>
“
<i>gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi</i>
”
<b> thuộc trường từ vựng nào dưới đây?</b>
<b>A. Chỉ tính cách của con người</b>
<b>B. Chỉ trình độ của con người</b>
<b>C. Chỉ thái độ cử chỉ của con người</b>
<b>D. Chỉ hình dáng của con người</b>
<b>0013:</b>
<b> Trong câu: </b>
<i><b>"</b></i>
<i>Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!</i>
<i><b>"</b></i>
<b>, từ nào là tình thái từ?</b>
<b>A. Mày;</b>
<b>B. Ngay;</b>
<b>C. Đi;</b>
<b>D. Xem.</b>
<b>0014:</b>
<b> Từ nào có nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của các từ sau đây: học sinh, giáo viên, bác sĩ, kĩ</b>
<b>sư, luật sư, công nhân, nội trợ.</b>
<b>A. Con người</b>
<b>B. Mơn học</b>
<b>C. Nghề nghiệp</b>
<b>D. Tính cách</b>
<b>0015:</b>
<b> Em hiểu từ “lực điền” trong câu: “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với</b>
<i>sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất” có ý nghĩa gì?</i>
<b>A. Người chun cày ruộng.</b>
<b>B. Người to béo đẫy đà.</b>
</div>
<!--links-->