Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Trac nghiem toan - Ham so 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.33 KB, 6 trang )

1
Hàm số y =
3 2
1
x 2x 3x 1
3
− + +
đồng biến trên các khoảng:
(–∞; 1) ∪ (3; +∞)
(1; 3)
(–∞; 1)
(3; +∞)
A
2
Hàm số y =
2
x 1
x
+
nghịch biến trên các khoảng:
(–1; 0) ∪ (0; 1)
(–∞; 1) ∪ (1; +∞)
(–∞; 0) ∪ (0; 1)
(1; +∞)
A
3
Hàm số nào sau đây đồng biến trên R:
Y =
2
x
x 1+



Y = x
2
(1 – x
2
)
Y =
x
x 1+

Y = tgx
A
4
Hàm số y =
2
2 x x+ −
nghịch biến trên các khoảng:
(
1
2
; 2)
(–1;
1
2
)
(2; +∞)
(–1; 2)
A
5
Hàm số y =

3 2
a 1
x ax (3a 2)x
3

+ + −
luôn đồng biến khi:
A ≥ 2
A ≤
1
2

1 < a < 2
A >
1
2

A
6
Hàm số y =
mx 3
x m 2
+
+ +
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó khi:
–3 < m < 1
–3 ≤ m ≤ 1
–1 < m < 3
M > 3
A

7
Hàm số y =
2
2x 3x m
x 1
− +

đồng biến trên khoảng (3; +∞) khi:
M ≤ 9
M > 9
1 < m < 9
M > 1
A
8
Bất đẳng thức e
n – m
<
2
2
n
m
thoả với mọi m, n khi:
0 < m < n < 2
0 < m < n
M < n < 0
M < n < –2
A
9
Cho hàm số y = x
4

– 2x
2
– 3. Số điểm cực trị của hàm số bằng:
3
1
2
4
A
10
Cho hàm số y =
3
2
x 2
2x 3x
3 3
− + +
. Toạ độ điểm cực đại của hàm số là:
(1; 2)
(–1; 2)
(3; 5)
(1; –2)
A
11
Hàm số y =
2
x 4x 1
x 1
− +
+
có hai điểm cực trị x

1
, x
2
. Tích x
1
.x
2
bằng:
–5
–2
–1
4
A
12
Đồ thị của hàm số y =
2
x 4x 1
x 1
− +
+
có hai điểm cực trị ở trên đường thẳng có
phương trình y = ax + b với a.b =?
–8
–6
–2
2
A
13 Điểm cực đại của hàm số y =
2
x

x.e

là số nào dưới đây:
X =
1
2

X = –
1
2

X = 1
X = 2
A
14
Điểm cực tiểu của hàm số y =
2
ln x
x
là:
Hàm số không có cực tiểu
X = 1
X =
1
e

X =
e

A

15
Hàm số y =
2
x mx 1
x m
+ +
+
đạt cực đại tại x = 2 khi:
M = –3
M = 3
M = 2
M = 4
A
16
Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sinx – 4sin
3
x trên
;
2 2
 
π π

 
 
là:
1
2
3
4
A

17
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
2
x x 2+ −
là:
0
1
2
3
A
18
Trong các hình chữ nhật có chu vi 16m, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là:
16m
2

12m
2

8m
2

10m
2

A
19
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
1
x
x

+
trên khoảng (0; +∞) là:
2

1
2
3
A
20
Hàm số y = sin
4
x – cos
2
x có tổng GTLN và GTNN của hàm số là:
1
4


5
4


0
2
A
21
Cho hàm số y =
2
x 2x 1
12x

− −
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:
2
1
3
4
A
22
Đồ thị hàm số y = x
4
– 6x
2
+ 2 có số điểm uốn là:
2
0
1
3
A
23
Cho hàm số y =
3 2
1
x 2x 3x 1
3
− + +
. Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số có
phương trình là:
Y = –x +
11
3


Y = –x –
1
3

Y = x –
1
3

Y = x +
11
3

A
24
Đồ thị hàm số nào dưới đây lồi trên khoảng (–∞; +∞):
Y = 5 + x – x
2

Y = (2x + 1)
2

Y = –x
3
– 2x + 3
Y = x
4
– 3x
2
+ 2

A
25
Cho hàm số y =
3x 1
2x 1
+

. Khẳng định nào sau đây là đúng:
Tiệm cận ngang là: y =
3
2

Tiệm cận đứng là: x = 1
Tiệm cận xiên là: y =
3
2
x – 1
Đồ thị không có tiệm cận
A
26
Cho hàm số y =
2
2
x 2x 1
x 5
− +
+
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
0
6

5

1
2
A
27
Hàm số y = x
4
+ mx
3
– 2x
2
– 3mx + 1 có 3 cực trị khi:
M ≠ ±
4
3

M ≠ ± 1
M ≠
3
4

∀m
A
28
Đồ thị hàm số y = x
3
– 3(2m – 1)x
2
+ mx + 1 lõm trên (1; +∞) khi:

M ≤ 1
M ≥ 1
M < 1
M > 1
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×