Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

tinh chat co ban cua phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi: • •. Khi nào hai phân thức A và C được gọi là bằng nhau? B D Áp dụng: Hãy chứng tỏ: 2 x  x  1  2 x x2  1 x 1 Giải: A C • Hai phân thức và gọi là bằng nhau khi A.D = B.C B D. 2 x  x  1 2 x vì 2 x( x  1).( x  1) 2x. x 2  1    • 2 x 1 x 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?1 Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số, nêu công thức tổng. quát cho từng tính chất Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho Tổng quát:. a a.m = b b.m. (m 0). Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho một ước chung của chúng thì được một phân số bằng phân số đã cho Tổng quát: a = a : n (n ƯC (a,b)) b b :n.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Tính chất cơ bản của phân thức.. ?2. x Cho phân thức 3. Hãy nhân cả tử và mẫu của phân thức này với (x + 2) rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho.. Giải x(x + 2) x 2 + 2x = 3(x + 2) 3x + 6 2. x + 2x x và 3x + 6 3. so sánh: Ta có:. (x 2 + 2x).3 = 3x 2 + 6x (3x + 6).x = 3x 2 + 6x Þ (x 2 + 2x).3 = (3x + 6).x 2. Vậy: x + 2x = x 3x + 6 3. ?3. 3x 2 y Cho phân thức 6xy 3. Hãy chia cả tử và mẫu của phân thức này cho 3xy rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho.. Giải 3x y : 3xy x = 2 3 6xy : 3xy 2y 2. x 3x 2 y so sánh: và 2 2y 6xy3 3 2 3 x.6xy = 6x y Ta có:. 2y 2 .3x 2 y = 6x 2 y3 Þ x.6xy3 = 2y 2 .3x 2 y x 3x 2 y Vậy: = 2 2y 6xy3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Tính chất cơ bản của phân thức. Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho: A.M A (M là một đa thức khác đa thức 0)  B.M B Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho: A  A: N B B: N. (N là một nhân tử chung).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tính chất cơ bản của phân số. - Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho:. Tính chất cơ bản của phân thức. - Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho:. A .M A  a a.m B .M B  (m 0) b b.m (M là một đa thức khác đa thức 0) - Nếu chia cả tử và mẫu của một - Nêu chia cả tử và mẫu của phân thức cho một nhân tử chung một phân số cho một ước chung của chúng thì được một của chúng thì ta được một phân phân số bằng phân số đã cho thức bằng phân thức đã cho:. . a a:n  b b:n. ( n là một ước chung). A  A: N B B : N. (N là một nhân tử chung).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Tính chất cơ bản của phân thức. A.M A = B.M B (M là một đa thức khác đa thức 0). A = A: N B B: N (N là một nhân tử chung). 2. Quy tắc đổi dấu Nếu ta đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.. A -A = B -B. BÀI TẬP. Dùng tính chất cơ bản của phân thức, chứng minh đẳng thức. 2x a) 2x (x-1)  x+1 x 2 -1 b) A = -A B -B Giải. a) Cách 1:. 2x.(x -1) 2x 2x(x -1) = = x 2 -1 x  1 (x +1).(x -1). 2x(x -1) : (x -1) 2x 2x(x -1) = = Cách 2: x 2 -1 (x +1)(x -1) : (x -1) x +1 b). Cách 1:. Cách 2:. A A.( 1)  A   B B.( 1)  B  A ( A).( 1) A    B ( B).( 1) B.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Tính chất cơ bản của phân thức. ? 5 Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền một đa thức thích hợp vào A.M A = chỗ trống trong mỗi đẳng thức B.M B sau: (M là một đa thức khác đa thức 0). A = A: N B B: N (N là một nhân tử chung). 2. Quy tắc đổi dấu Nếu ta đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.. A -A = B -B. a) y - x  x - y 4- x x.... -4 Vì y - x  ( y - x)  x - y 4 - x  (4 - x) x -4. -5 b) 5- x 2 = x2.... 11- x x -11 5- x  (5- x) x 5   Vì 11- x 2  (11- x 2 ) x 2  11.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức bằng nhau. Dưới đây là những ví dụ mà các bạn Lan, Hùng, Giang, Huy đã cho:. a). c). x  3 x  3x  Lan   2x -5 2x  5x  2. 2. 4  x x  4  3x 3x. b). (x 1) 2  x 1 x2  x 1 3.   . Giang  d )  x  9    9  x   2 9  x. 2. Em hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu để giải thích ai viết đúng, ai viết sai, Em hãy gi ải thích.   . Hïng  . 2. (Huy).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HS Lan. Hïng. Giang. Huy. Ví dụ 2. x 3 x  3x  2 2 x  5 2 x  5x.  x  1. 2. x 1  2 x x 1. 4 x x 4   3x 3x.  x  9 3   9  x  2 2 9  x  2. Đúng hoặc sai. Đ S Đ. Giải thích x 3 ( x  3).x x 2  3x   2 2 x  5 (2 x  5).x 2 x  5 x.  x  1. 2. x2  x. . x( x  1) : ( x  1). . x 1 x. 4  x  (4  x) x  4    3x  ( 3 x) 3x 3. S. 2.  x 1 : ( x 1).  x - 9 2  9 - x. =. [-  9 - x  ]3 2 9 - x. =. -  9 - x. 3. 2 9 - x. =. -  9 - x 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1) Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy chứng minh đẳng thức sau: x3 + x2 x2 =  x + 1  x -1 x - 1. 1) Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy chứng minh đẳng thức sau:. 2) Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: x - y ...... = 5-x x-5. 2) Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:. 5 x+y  5x 2 -5y 2 = 2 2x-2y. y-x x-y = 2 - x ...... Giải. Giải. 2 2 x3 + x2 x 2 (x + 1) : (x + 1) x2 5 x+y 5 x+y .(x-y)     5x -5y 1) = =  x + 1  x - 1  x + 1  x -1  : (x + 1) x - 1 1) 2 = 2.(x-y) = 2x-2y. 2). x - y -(x - y) y - x = = 5 - x -(5 - x) x - 5. 2). y - x -(y - x) x - y = = 2 - x -(2 - x) x - 2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TROØ CHÔI. Tiếp sức Lớp cử ra 2 đội, mỗi đội gồm 4 em, mỗi em chọn một phân thức ở cột B gắn vào một phân thức ở cột A sao cho được một đẳng thức, đội nào làm đúng và nhanh hơn thì chiến thắng.. CỘT A 1). x  x + 2 2  x + 2. x -1 2) 2 = x -1 x2 3) 2 = y y-x 4) = -2x. =. CỘT B. x 3 y3 5 xy x 2. x-y 2x 1 x 1. y 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ Sau bài học các em cần nhớ những nội dung sau: - Các tính chất cơ bản của phân thức ( tính chất nhân và tính chất chia để phục vụ cho bài sau). - Nắm vững quy tắc đổi dấu. - Về nhà làm bài tập 4, 5, 6 (sgk – trang 38).

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×