Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

DO THI HAM SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra(5’) Câu 1 Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ A(3; 6) ; B(-3; -6) ; O(0;0) Câu 2 Nêu cách biểu diễn điểm M(x0;y0 trên mặt phằng toạ độ. y Trả lời Vẽ hệ trục toạ độ Oxy - Xác định hoành độ x0 và tung độ y0 của điểm M +Từ điểm x0trên trục hoành kẻ đường vuông góc với trục hoành. +Từ điểm y0 trên trục tung kẻ đường vuông góc với trục tung. + Giao của hai đường thẳng đó là điểm M(x0; y0). y0 .. O. . M(x0;y0). .. x0. x. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án Câu 1. Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ: A(3; 6) ; B(-3; -6) ; O(0; 0) y 8 7 6 5 4 3 2 1. .A. .. -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 5 6 7 8 -1 -2 -3 -4 -5 B. -6 -7 -8. x. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài mới: Vào bài (1 phút) :Vừa giới thiệu vừa bấm hai hình chèn ở trang sau. Nhờ có mặt phẳng toạ độ ta có thể biểu diễn trực quan mối quan hệ phụ thuộc giữa hai đại lượng như: - Độ cân nặng trong các tháng của em bé - Quãng đường và thời gian Để hiểu rõ hơn mối quan hệ giữa hai đại lượng ta vào bài mới 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> S(10km) 4 3. .M .P. 2 1 O. 1. 2. 3. 4. t (h). 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Khái niệm ?1. Hàm số y = f(x) được cho bởi bảng: x y. -2 3. -1 2. 0 -1. 0,5 1. 1,5 -2. a. Viết tập hợp {(x;y)} các cặp giá trị tương ứng của x và y xác định hàm số trên . b. Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm có toạ độ là các cặp số trên . 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đáp Đáp án án Bài?1 2 Hàm số y = f(x) được cho bởi bảng: x. -2. -1. 0. y. 3. 2. -1. 0,5 1,5 1. -2. y. a) Tập hợp {(x;y)} là :. 4. .. M. { M(-2 ; 3); N(-1 ; 2) ; P(0 ; -1) ; Q (0,5 ;R1) ; (1,5 ; -2) }. N. .. 3 2. .Q. 1. 1,5. b-Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy -Biểu. diễn tập hợp các điểm M; N; P; Q; R trên mặt phẳng toạ độ .. -4. -3 -2 -1 0 0,5 1 -1 P. .. -2. 2. 3. 4. .R. -3 -4. 8. x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Khái niệm Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu hỏi Hãy nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = f(x)?. - Liệt kê các điểm thuộc hàm số y = f(x) - Vẽ hệ trục toạ độ Oxy - Biểu diễn tập hợp các điểm thuộc đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ.. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Xét hàm số y = 2x. ?2 Cho hàm số y = 2x a. Viết năm cặp số (x; y) với x = -2; -1; 0; 1; 2 b. Biểu diễn các cặp số đó trên mặt phẳng tọa độ Oxy. c. Vẽ đường thẳng qua hai điểm(-2;-4) ; (2;4) . Kiểm tra bằng thước thẳng xem các điểm còn lại có nằm trên đường thẳng đó hay không ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ?2 Xét hàm số y = 2x. a. E(-2; -4); F(-1;-2); O(0;0); G(1; 2); H(2; 4) b. .A(3; 6) .H. .G O. .. F. E. .. B(-3;-6). Đồ thị hàm số y = 2x là đường thẳng đi qua gốc tọa độ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tổng quát: Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ?3 Để vẽ đồ thị hàm số y = ax (a≠0) cần xác định hai điểm thuộc đồ thị.. Để vẽ đồ thị hàm số y=ax ( a ≠ 0) ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị ?. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. ?4. HOẠT ĐỘNG NHÓM. Xét hàm số y = 0,5x a. Hãy tìm một điểm A khác điểm O thuộc đồ thị của hàm số trên. Đườngthẳng thẳngOA OAlàcó b.b.Đường đồ phải là đồ thịsốcủa thị của hàm y =hàm 0,5x số y = 0,5x hay không ? a. Với x =2 thì y = 0,5.2 = 1. y 2 A. .. 1 -1. -2 y. O. 1. 2. X. 5 x -1 , 0 =. -2. A (2; 1) 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bước 1: Vẽ hệ trục tọa độ Oxy Bước 2: Xác định một điểm A kh¸c O(0;0) thuộc đồ thị hàm số y = ax Bước 3: Vẽ đường thẳng OA. Ta được đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0). 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Ví dụ :Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x -Với x = -2 thì y = -1,5.(-2) = 3. A(-2; 3). -Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y =-1,5x. A. . o y= -1, 5x 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập 1 HOẠT ĐỘNG NHÓM. Vẽ đồ thị hàm số y=-x. Vẽ đồ thị hàm số y=x 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Đáp án HOẠT ĐỘNG NHÓM Vẽ đồ thị hàm số. a.. y=x. -Với x = 1 thì y = 1. y. (II). (I). A(1; 1) y. 2. = -x. -Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = x -2. b.. y=-x. -Với x =1 thì y = -1. .A. O. 1. -1. B(1; -1). -Đường thẳng OB là đồ thị của hàm số y = -x. -1. 1. y. =. 2. x. X. .B. -2 (III). (IV).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Kiểm nghiệm lại các đồ thị đã vẽ: I. II. y. ,5 0 =. x. .D O. .C y= 5 -1, x. III. IV. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài tập 2 CÁC ĐỒ THỊ SAU VẼ ĐÚNG HAY SAI ? II. Vẽ sai. A. 1 c) Đồ thị y = x 3. I. y = -3 x. a) Đồ thị y = -3x. . .B .. Vẽ đúng. 1 y= x 3. C. o. b) Đồ thị y = -2x. y=. Vẽ sai. -2 x. III. IV.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1. Khái niệm đồ thị hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y=f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y) trên mặt phẳng toạ độ.. 2. Dạng đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) Đồ thị hàm số y=ax (a≠0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.. 3. Các bước để vẽ đồ thị hàm số y = ax (a≠0) Bước 1: Vẽ hệ trục tọa độ Oxy Bước 2: Xác định một điểm A thuộc đồ thị hàm số (A không trùng gốc tọa độ O) Bước 3: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm O, A. Ta được đồ thị hàm số y= ax (a ≠ 0).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Tìm hiểu ứng dụng của đồ thị trong thực tế 2. Bài tập về nhà :. x x * Vẽ đồ thị của hàm số y = ; y = ; y = 3 ; y = lxl 3 2 * Bài 39b,c ; 41; 42 (trang 72 - SGK) Hướng dẫn bài 41 Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y =1 -3x 1   1 A( 3 ;1) ; B( 3 ;-1) ; C(0 ; 0) - Xét A( ;1) 1 3 Thay x =  3 vào y = -3x; + Nếu y =1 thì A thuộc đồ thị hàm số y = -3x + Nếu y ≠ 1 thì A không thuộc đồ thị hàm số y = -3x - Các điểm B ,C ta xét tương tự. . . 1 3. 1 3.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×