Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRA GIUA HKI LOP 4 TOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Bình Nhâm Họ và tên:……………………… Lớp:…………. Điểm ghi bằng số. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. LỚP 4 Năm học: 2012 - 2013 Ngày : 25/10/2012Thời gian: 40 phút Môn: Toán. Điểm ghi bằng chữ. Chữ ký GV coi thi. Chữ ký GV chấm thi. Trắc nghiệm: (7 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. Câu 1: 7 hộp như nhau có tất cả 84 cái bút chì. 9 hộp như thế có số bút chì là: A. 12 cái bút chì B. 19 cái bút chì C. 93 cái bút chì D. 108 cái bút chì Câu 2: Chữ số 5 trong số 489 254 có giá trị là ? A . 500 B. 50 C. 5 Câu 3: Số trung bình cộng của các số 20; 35 ; 37; 65; và 73 là : A. 45 B. 46 C. 47 Câu 4: Biểu thức 40 + 16 5 có giá trị là : A. 100 B. 320 C. 120 D. 94 Câu 5: Biểu thức 8 : 4 2 có giá trị là : A. 1 B. 12 Câu 6 : 4 kg 54 g = ….g. Số thích hợp là: A. 4054 B. 4504 Câu 7: Số thích hợp viết vào chỗ chấm:. C. 4 1 2. D. 48 C.4540. giờ = ….. phút. A. 15 B. 30 C. 45 Câu 8: Một tứ giác có chu vi bằng 248cm. Biết tứ giác đó có hai cạnh dài bằng nhau và bằng 56cm, cạnh thứ ba dài 76cm. Độ dài cạnh thứ tư là: A. 188 cm B. 132 cm C. 112 cm D. 60 cm Câu 9: Tổng số ngày trong tháng 7 và tháng 8 là: A. 59 ngày B. 60 ngày C. 61 ngày D. 62 ngày Câu 10:Tổng số tuổi của hai anh em là 40 tuổi. Tính tuổi của anh, biết anh hơn em 18 tuổi. Vậy tuổi anh là: A. 22 tuổi B. 29 tuổi C. 11 tuổi Câu 11: Lớp 4A có 19 học sinh giỏi, như vậy lớp 4A có số học sinh giỏi nhiều hơn lớp 4B 2 em và kém lớp 4C 2 em. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu em học sinh giỏi. A. 21 em B. 19 em C. 17 em.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào Cho hình tứ giác ABCD a. Cạnh AB song song với cạnh DC Š b. Cạnh AD song song với cạnh BC Š c. Cạnh AB vuông góc với cạnh AD Š d. Cạnh DC vuông góc với cạnh BC Š. C B. A. D. Câu 13: Điền số vào chỗ trống: 1. 2. 4. II / Tự luận : (3 điểm ) 1. Đặt tính rồi tính : (0,5 điểm ) a. 38267 + 24315 ; ............................ ........................... ............................ 7. 11. 22. b. 1845 : 15 ............................ ........................... ............................ 2. Tìm x . ( 0,5 điểm ) a . 14536 – x = 3928 b . x : 255 = 203 ............................................................... ........................................................ ............................................................... ........................................................ 3 . Bài toán :(2 điểm) Trung bình cộng của hai số là 66. Tìm hai số đó, biết rằng số lớn hơn số bé 12 đơn vị. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ THUẬN AN TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH NHÂM. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2012- 2013 Môn : Toán Lớp 4 I. Phần trắc nghiệm: ( 7 điểm) 1 D. 2 B. 3 B. 12 a.Đ 13.. 4 C. b.S 1. 2. 5 C. 6 A. c. Đ 4. 7. 7 B. 8 D. 9 D. 10 B. 11 B. d. S 11. 16. 22. 29. II. Phần tự luận: ( 3 điểm) Câu 1: ( 0,5 đ) a) 62 582 b) 123 Câu 2: ( 0,5 đ) a) X = 10608 b) X = 51 765 Câu 3: ( 2đ) Mỗi lời giải và phép tính đúng được: 0,5 Bài giải. Tổng của hai số đó là: 0,25đ 66 x 2 = 132 0,25đ Theo đề bài ta có sơ đồ: 0,25đ Số bé :. 12. 132. Số lớn:. Số bé là: 0,25đ (132 – 12): 2 = 60 0,25đ Số lớn là: 0,25đ (132 + 12) : 2 = 72 ( hoặc 132 – 60 = 72) Đáp số: Số bé: 60 Số lớn : 72. 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×