Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

De thi violympic tieng anh tieu hoc hay nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>De thi nay co tai o -------------------------------------------------------------------------------------------------------==============. §Ò giao lu häc sinh giái tiÕng anh cÊp TiÓu häc, N¨m häc: 2010 - 2011 ===========*****===========. Tê giÊy thi (Khèi 5) Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề). Sè b¸o danh …………………... ®iÓm bµi thi …………………. Hä vµ tªn thÝ sinh :……………………………………………………… Häc sinh trêng :……………………………………………………….. Hä tªn vµ ch÷ ký gi¸m kh¶o …………………………………………………………….. …………………………………………………………….. I.kiÕn thøc ng«n ng÷ (6 ®iÓm ) 1. Em h·y hoµn thµnh c¸c c©u sau ®©y, sö dông c¸c tranh gîi ý ( 3 ®iÓm ) 1. My father is a…………………. 4.This is my ………. ……. 2. What is this ? I It is a………….. 5. I would like an ……………….. 3. He is a …………. There are ………… pen brushes.. 2. Khoanh tròn chữ cái có câu trả lời đúng để hoàn thành câu ( 3 điểm ) 1.. ............. is that ?. A. What. B.Who. It’s my teacher . C.Where. D.How. Sè mËt m·.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> De thi nay co tai o -------------------------------------------------------------------------------------------------------2. Does she like sandwiches ? …………………. A Yes, she do like. B.Yes, she is C.Yes, she does. D. Yes, she. 3.This is Mai. ………….mother is a doctor. A his. B. she. C.her. D. his. 4. She …………. a banana . A. wants. B.want. C.to want. D.wantes. 5.What is it ? It is ……………. A. eraser. B.an eraser. C.eraers. D.a eraser. 6. He is ……………….Vietnam A.from B.on B.in D.at II. §äc hiÓu ( 7 ®iÓm ) Đọc đoạn văn sau đó quyết định các câu dới đây câu nào đúng (đánh dấu T) câu nào sai( đánh dấu F) Linda is a student at Star Primary school. She from England. She is eleven years old. Her birthday is on 25th February. She lives in a small town. Her mother is a tnurser and her father is a doctor. She studies many subjects such as Math, English, Science, Art and Music. She likes listening to music. Music is her favorite subject at school. She wants to be a singer but her mother wants her to be a teacher. She can sing and dance. She likes sandwiches and ice creams. 1. Linda studies at Star Primary school. 2. She is English 3. Her mother is a doctor 4. She likes Music very much. 5. She wants to be teacher. 6. She can sing and dance 7. She does not like sandwiches C.ViÕt . ( 7 ®iÓm ) Em hãy viết một đoạn văn khoảng 50 đến 60 từ giới thiệu về em dựa theo các từ gợi ý:  name  age  nationality.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> De thi nay co tai o ------------------------------------------------------------------------------------------------------- address  family  friends  subjects.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> De thi nay co tai o -------------------------------------------------------------------------------------------------------§Ò Thi olympic M«n TiÕng anh Líp 5 N¨m häc ..................... Thêi gian: 40 phót Full name: ...................................................................................................................... Date of birth: ............................................................................................................... Class: ………………………………………………………………………....………… Date of the test: ........................................................................................................... Marks. PhÇn 1 Nghe hiÓu (10§) I. Em h·y nghe vµ ®iÒn vµo b¶ng sau. Name: Age: Nationality: Favourite sports: Favourite subjects: II. Em hãy nghe đoạn văn sau và đánh dấu (V) vào ô trống các câu đúng (T) hoặc sai (F) theo néi dung bµi sau. Statement 1. During the break time, the boys often play football. 2. The girls never skipping ropes in the schoolyard. 3. Tuan and I play table tennis in the schoolyard. 4. Binh and Cuong sometimes play chess. 5. Today the boys and the girls play in the school yard.. T. PhÇn 2: KiÕn thøc ng«n ng÷: (10 ®iÓm) I. Em h·y khoanh trßn ch÷ c¸i chØ mét tõ kh¸c víi tõ cßn l¹i. (2.5 ®iÓm) 1. teacher nurse cooker cook 2. white green sing red 3. Vietnam Singapore American England 4. dear year month week 5. nice take thin big II. Khoanh tròn vào đáp án đúng trong mỗi câu sau. (2.5 điểm) 1. What was the matter with him? He …….. a toothache A. to have B. have C. has D. had 2. What subject is he ……… now? Vietnamese. A. to learn B. learn C. learning D. learned 3. ………… did she go yesterday morning? She went to the bookshop. A. What B Where C. When D. Why 4. Are you free …….. the evening? Yes, I am. A. in B. on C. at D. to 5. She is going to ……… television tonight.. F.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> De thi nay co tai o -------------------------------------------------------------------------------------------------------A. sing B. play C. stay D. watch III. Em h·y s¨p xÕp c¸c c©u ë cét B cho phï hîp víi c©u hái ë cét A. (2.5 ®iÓm) A B 1. Where was Lan yesterday? a. Yes, she did. 2. What did she do? b. Her teachers and friends. 3. Who did she meet? c. At the song festival. d. She listened to Vietnamese and 4. Were there many people? English song. 5. Did she like the festival? e. Yes, there were a lot. 1……….. 2……….. 3……….. 4……….. 5……….. IV. Em h·y hoµn thµnh ®o¹n héi tho¹i sau, sö dông c¸c tõ cho s½n. (2.5 ®iÓm) birthday. drank. songs. did. last. A: Where were you (1)………... Saturday? B: We were at Tuan’s (2)……….…. party. A: What (3)...............you do there? B: We ate candies, cakes and (4).............7 up. A: Did you sing any (5)..............? B: Yes, we did. PhÇn 3: §äc hiÓu. ( 10 ®iÓm) I. §äc vµ tr¶ lêi c¸c c©u hái sau. (5 ®iÓm) Next month Quan and his friends are going to Ha Long Bay. They are going to travel by bus. They are going to stay in a hotel and have seafood there. They are going to swim and take photos they are going to buy some souvenirs for their families and friends. 1. When are Quan and his friends going to go? …………………………………………………….………………... 2. Where are they going to go? …………………………………………………….………………... 3. How are they going to travel? …………………………………………………….………………... 4. Are they going to stay in a house? …………………………………………………….………………... 5. Who are they going to buy some souvenirs for? …………………………………………………….………………... II. Em hãy đọc đoạn văn và điền các thông tin vào bảng, sử dụng các từ gợi ý điền vµo c¸c chç trèng. (5 ®iÓm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> De thi nay co tai o -------------------------------------------------------------------------------------------------------It (1) ………. very cold yesterday.. A. is. B. was. C. were. LiLi had a cough and (2) ……..….. was very tired. She went to see a (3)………….….. .. A. He. B. Her. C. She. A. teacher B. doctor. C. worker. The doctor gave her some cough mixture and said “ You (4) ………..…. keep warm. You shouldn’t go to school. I think you’ll get (5) ………..….. soon.. A. should. C. Shoes. B. Shouldn’t. A. teacher B. cough. C. better. PhÇn 4: ViÕt. (10 ®iÓm) Em h·y viÕt mét ®o¹n v¨n vÒ c¸c mïa vµ thêi tiÕt ë níc ta.. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. PhÇn 5: Trß ch¬i ng«n ng÷. (10 tõ - 10 ®iÓm) I. Em hãy điền các con chữ vào ô trống để đợc 5 từ chỉ về chủ đề trờng học theo gợi ý trong các ô đã viết sau. S C H O M E W O R K O O L II. Em h·y t×m vµ khoanh trßn 5 tõ chØ mïa trong b¶ng díi ®©y. C S U M M. S R A B A. P U W J U. R T I P T. I K N S U. N M T W M. G A E A N. R K R I S. S E A S O.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> De thi nay co tai o -------------------------------------------------------------------------------------------------------E D O P I H L K N R S P O L F B A S §¸p ¸n – biÓu ®iÓn PhÇn 1 Nghe hiÓu (10§) I. (5®iÓm) My name is Mai. I am twelve years old. I am Vietnamese. My address is 16 Le Thanh Tong street, Ha Noi, Viet Nam. My favourite sport is badminton. And my favourite subjects in school are English and Arts. They are interesting. I want a pen friend in England. Can you write to me? Name: Mai Age: 12 (twelve years old) Nationality: Vietnamese Favourite sports: badminton Favourite subjects: English and Arts II. (5®iÓm) During the break time we usually play in the schoolyard. The boys often play football. The girls always skipping ropes. I like to play table tennis with Tuan. Binh and Cuong sometimes play badminton. Today the boys and the girls can’t play in the schoolyard because it’s raining. 1 2 3 4 5 T F T F F PhÇn 2: KiÕn thøc ng«n ng÷: (10 ®iÓm) I. Em h·y khoanh trßn ch÷ c¸i chØ mét tõ kh¸c víi tõ cßn l¹i. (2.5 ®iÓm) 1 2 3 4 5 cooker sing Amirican dear take II. Khoanh tròn vào đáp án đúng trong mỗi câu sau. (2.5 điểm) 1 2 3 4 C C B A. 5 D. III. Em h·y s¨p xÕp c¸c c©u ë cét B cho phï hîp víi c©u hái ë cét A. (2.5 ®iÓm) 1 2 3 4 5 c d b e a IV. Em h·y hoµn thµnh ®o¹n héi tho¹i sau, sö dông c¸c tõ cho s½n. (2.5 ®iÓm) 1 2 3 4 5 last birthday did drank songs PhÇn 3: §äc hiÓu. (10 ®iÓm) I. §äc vµ tr¶ lêi c¸c c©u hái sau. (5 ®iÓm) 1 2. - They are going to Ha Long Bay next month. - (Next month.) - They are going to Ha Long Bay.. 3. - They are going travel by bus.. 4. - No, they are not..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> De thi nay co tai o -------------------------------------------------------------------------------------------------------- No, they aren’t. 5 They are going to buy some souvenirs for their families and friends. II. Em hãy đọc đoạn văn và điền các thông tin vào bảng, sử dụng các từ gợi ý điền vµo c¸c chç trèng. (5 ®iÓm) 1 B. 2 C. 3 B. 4 A. 5 C. PhÇn 4: ViÕt. (10 ®iÓm) Em h·y viÕt mét ®o¹n v¨n vÒ c¸c mïa vµ thêi tiÕt ë níc ta. ( Gi¸o viªn chÊm theo gîi ý díi ®©y) - Hi My name……….I live in …………………………………… - There are four seasons in my country. They are: spring……… - In …… ………… It’s…………… I often………… - In …… ………… It’s…………… I often………… - In …… ………… It’s…………… I often………… - In …… ………… It’s…………… I often…………. PhÇn 5: Trß ch¬i ng«n ng÷. (10 tõ - 10 ®iÓm) I. Em hãy điền các con chữ vào ô trống để đợc 5 từ chỉ về chủ đề trờng học C T. L E H N B L. A A O O O I. S C M T O B. S H E E K R. R E W B S A. O R O O. O M S S R O K. R Y. II. Em h·y t×m vµ khoanh trßn 5 tõ chØ mïa trong b¶ng díi ®©y. C S U M M E R. S R A B A D S. P U W J U O P. R T I P T P O. I K N S U I L. N M T W M H F. G A E A N L B. R K R I S K A. S E A S O N S.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> De thi nay co tai o --------------------------------------------------------------------------------------------------------. KỲ THI OLYMPIC TIẾNG ANH CẤP TIỂU HỌC NĂM HỌC 2009 – 2010 __________. ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 40 phút. Họ và tên thí sinh: ……………………………………………. Ngày sinh:…………………………………. Lớp : …………………………………... Trường Tiểu học ………………………………………………. SỐ BÁO DANH. Giám thị 1:. SỐ PHÁCH. Giám thị 2:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> De thi nay co tai o -------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng số điểm (bằng số). Tổng số điểm (bằng chữ). Giám khảo 1. Giám khảo 2. Số phách. Phần I: NGHE HIỂU (10 điểm) Bài tập 1 : Em hãy nghe đoạn hội thoại và đánh dấu  vào chữ cái dưới các tranh thể hiện đúng nội dung.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> De thi nay co tai o --------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> De thi nay co tai o -------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài tập 2 : Em hãy nghe đoạn hội thoại và viết từ, ngữ cần trả lời vào chỗ trống.. vào trong mỗi nhóm từ sau.. Phần II : KIẾN THỨC NGÔN NGỮ (15 điểm) Bài tập 1 : Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với từ còn lại. Ví dụ : A. One B. Nine C. Four D. Fine 1. A. warm B. wind C. snow D. cloud 2. A. am B. is C. are D. and 3. A. breakfast B. eat C. dinner D. lunch 4. A. my B. you C. he D. she 5. A. blue B. red C. sky D. white Bài tập 2 : Em hãy sắp xếp các câu trong cột B sao cho phù hợp với nội dung các câu trong cột A ( có 1 câu trong cột B không sử dụng) A 0.Where are you from? 1. Let’s play chess. 2. Would you like some cookies? 3.What’s the weather like in Ho Chi Minh city ? 4. How many students are there in your class ? 5. What time do you go to school ?. B a. No, thanks. I am full. b. Yes. That’s a good idea. c. At 7 d. It’s very hot. e. 32 f. No, it isn’t. g. I’m from Van Hoa.. Em hãy ghi đáp án vào ô sau : 1......f…... 2………… 3………… 4………… 5………… 6………….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> De thi nay co tai o -------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài tập 3 : Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn. thanks. noodles. hungry. thank. would. hamburger. A: I’m (1)……hungry… B: Would you like a (2)……………? A: No,(3)………………... B: What (4)…………you like ? A: I’d like some (5)……………… B: Here you are. A: (6)……………you very much. B: That’s all right. phần III. ĐỌC HIỂU (5 điểm) Em hãy đọc và hoàn thành đoạn văn sau bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái A, B, hoặc C để chọn từ thích hợp nhất. Nga and Hoa (1)…are.. close friends. They are studying in (2) …….same primary school. Nga is in class 5A but Hoa is in class 5B. Nga and Hoa love skipping rope very much. At break time, they often (3)………. skipping rope in the school yard (4) ……… their friends. Sometimes when it (5)……., they stay in their classes and read short stories or talk. Nga and Hoa hope to learn in the same class when (6) ……. move to grade 6. 1. A.is B. are C. am 2. A. the B.a C. an 3. A. play B.go C. do 4. A.and B.in C. with 5. A.rain B.rains C.rainny 6. A. they B. she C.them Phần IV. VIẾT (10 điểm) Em hãy sắp xếp và viết lại các câu trong đoạn văn sau đây cho hoàn chỉnh . 1. My name / Minh / is 2. Am /student/ Primary school / at / a / I / a 3. taxi driver / My father/ Mai Linh company / is / for / a 4. my mother / a / Primary school / at / a/ teacher /is 5. My sister/student / at / is / grade 2/ a 6. to / My sister /wants / become / singer /a. My name is Minh. ……………………………………………………. …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ……………………………………………………. Phần V : TRÒ CHƠI NGÔN NGỮ (10 điểm) Em hãy tìm và khoanh tròn 5 từ chỉ người và 5 từ chỉ đồ vật trong bảng dưới đây..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> De thi nay co tai o --------------------------------------------------------------------------------------------------------. 5 từ chỉ người 0. MAN 1. 2. 3. 4. 5.. U R C H A I R A. F I B R F E A N. A S A D A L D D. T I L R H E I O. 5 từ chỉ đồ vật 1. 2. 3. 4. 5.. H N L I O P M C. E G P V U H N T. R E E E S O H O. T R N R E N S R. M A N B S E I K. A P F A R M E R.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> De thi nay co tai o --------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> De thi nay co tai o --------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> De thi nay co tai o --------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> De thi nay co tai o --------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> De thi nay co tai o --------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> De thi nay co tai o --------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> De thi nay co tai o --------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> De thi nay co tai o --------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> De thi nay co tai o --------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> De thi nay co tai o --------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> De thi nay co tai o --------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> De thi nay co tai o --------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> De thi nay co tai o --------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> De thi nay co tai o --------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> De thi nay co tai o --------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

×