Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI OLIMPIC TIENG ANH TIEU HOC 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 4 trang )

ubnd thành phố thái bình
sở giáo dục & đào tạo
phòng giáo dục và đào tạo thành phố thái Bình
hội đồng thi - giao lu olympic tiếng anh tiểu học
Đề thi olympic tiếng anh tiểu học khối 5
cấp thành phố năm học 2009 2010
Thời gian làm bài: 40 phút ( Không kể thời gian phát đề )
( Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi )
Họ và tên thí sinh

Trờng Tiểu học:

Số báo danh

Số phách

Rọc phách theo đờng kẻ này
Giáo viên chấm:
1,
2,
Điểm bài thi:
Bằng số:
Bằng chữ:
Số phách

Đề bài:
Phần I: kiến thức ngôn ngữ
15 Câu 10 điểm
Bài tập 1: Khoanh tròn một từ khác với các từ còn lại trong câu. (2.5 điểm)
1. yesterday tomorrow tonight goodbye
2. picnic volleyball football tennis


3. doing going swimming spring
4. train car plane bus
5. Chinese Japan American English
Bài tập 2: Sắp xếp các câu ở cột B cho phù hợp với câu hỏi ở cột A. (2.5 điểm)
A B Trả lời
1. Where was Lan yesterday? a. Yes, she did. 1 .
2. What did she do? b. Her teachers and friends. 2 .
3. Who did she meet? c. At the song festival. 3 .
4. Were there many people? d. She listened to Vietnamese and English songs. 4 .
5. Did she like the festival? e. Yes, there were a lot. 5 .
Bài tập 3: Hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn. (5 điểm)
birthday drank songs did last
A: Where were you (1) Saturday?
B: We were at Tuan s (2) party.
A: What (3) you do there?
B: We ate candies, cakes and (4) 7 up.
A: Did you sing any (5) ?
B: Yes, we did.

Học sinh không viết vào đây
Phần II: Đọc hiểu 10 Câu 10 điểm
Bài tập 1. Đọc đoạn hội thoại và đánh dấu () vào ô trống các câu đúng hoặc sai theo
nội dung bài hội thoại. ( 5 điểm )
Lan: What s your teacher s name?
Van : Her name s Ann.
Lan: Where s she from?
Van: She s from England.
Lan: How old is she?
Van: She s 29.
Lan: Can she cook Vietnamese food?

Van: Yes, she can.
Lan: How does she cook?
Van: She cooks very well.
Statement T F
1. The name of Van s teacher is Jane.
2. She comes from America.
3. She is 28 years old.
4. She can't cook Vietnamese food.
5. She cooks very well.
Bài tập 2. Đọc đoạn văn và chọn trong số A, B, hoặc C một từ phù hợp với mỗi chỗ
trống các câu sau. ( 5 điểm )
His name is Nam. He was born in Hanoi in 1998. There are three people in his family:
his father, his mother and him. He goes to school in the morning. He likes learning English
very much. He has three English classes a week. During the English lessons, he speaks
English with his friends. He learns hard at home too. He wants to become a teacher of
English in the future.
1. He was born in __________.
A. 1997 B. 1998 C. 1999
2.There are _________ people in his family.
A. 3 B. 4 C. 5
3. He likes learning __________ very much.
A. Chinese B. Vietnamese C. English
4. He has __________ English classes a week.
A. 3 B. 4 C. 5
5. He wants to become a __________ in the future.
A. nurse B. teacher C. doctor
Phần III: Kĩ năng viết
10 Câu 10 điểm
Bài tập 1: Viết một đoạn văn nói về bạn Mai sử dụng các tranh và từ gợi ý. ( 5 điểm )
Mai / student

Ví dụ:
This is Mai. She is a student.
study at school / 7.00 11.00










lunch / 11.30
draw / picture / afternoon
do homework / evening
go to bed/ 10 pm
Bài tập 2: Viết 5 câu giới thiệu về các thành viên trong gia đình em. ( 5 điểm )
( Gợi ý: Giới thiệu về tên, tuổi, nghề nghiệp của từng thành viên. )
1
2
3
4
5
Phần iV: trò chơi ngôn ngữ
10 từ
10 điểm
Bài tập 1: Em hy điền các con chữ vào ô trống để đợc 5 từ chỉ về chủ đề trờng học
theo gợi ý trong các ô đ viết sau.
S

C
H O M E W O R K
O
O
L
Bài tập 2: Em hy tìm và khoanh tròn 5 từ chỉ mùa trong bảng dới đây.
C S P R I N G R S
S R U T K M A K E
U A W I N T E R A
M B J P S W A I S
M A U T U M N S O
E D O P I H L K N
R S P O L F B A S
- The end -

×