Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem Tra 45 OXI S

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.26 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ TRƯỜNG THPT BÙI HỮU NGHĨA. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Hóa Học 10 - Nâng Cao. Thời gian làm bài: 45 phút; Họ và tên: …………………………………………………… …Lớp: 10A2 Phần làm bài Hãy đánh dấu  vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 A B C D. Mã đề HH10NC. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. Câ 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ĐIỂM u A B C D Đề: (25 câu trắc nghiệm) Câu 1: Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm Oxi (nhóm VIA) có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. 3s2 3p4 B. 2s2 2p4 C. ns2 np4 D. ns2 np5 Câu 2: Dãy được sắp xếp đúng theo chiều tăng dần về độ bền các hợp chất với hidro của các nguyên tố nhóm oxi là: A. H2O < H2S < H2Se < H2Te. B. H2O < H2Se < H2S < H2Te. C. H2Te < H2Se < H2S < H2O. D. H2Te < H2S < H2Se < H2O. Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế oxi bằng cách: A. Điện phân nước. B. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. C. Nhiệt phân Cu(NO3)2. D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 4: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất: H2O, OF2, H2O2 lần lượt là: A. -2, +2, -1. B. -2, -2, -1. C. +2, -2, +1. D. -2, 0, +1. Câu 5: Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau: A. Ozon và oxi là 2 dạng thù hình của nguyên tố oxi. B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi. C. Ozon và oxi có thể khử được ion I- trong dung dịch thành I2. D. Ozon oxi hóa được Ag ở điều kiện thường. Câu 6: Thể tích khí thoát ra ở đktc khi cho 12g Ozon tác dụng với dung dịch KI dư là: (Cho nguyên tử khối O = 16) A. 3,36 lít B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 5,60 lít. Câu 7: H2O2 có thể tham gia các phản ứng hóa học: H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O Tính chất của H2O2 được diễn tả đúng trong 2 phản ứng trên là: A. H2O2 chỉ có tính oxi hóa. B. H2O2 chỉ có tính khử. C. H2O2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. D. H2O2 không có tính khử, không có tính oxi hóa. Câu 8: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với S? A. O2, Fe, H2, H2SO4 đặc B. O2, Zn, CuO, H2S C. H2O, HCl, Mg, H2SO4 D. Cu, Zn, H2, HCl Câu 9: Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách: A. Nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân. B. Rắc bột photpho lên giọt thủy ngân. C. Nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân. D. Rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Lưu huỳnh tác dụng với H2SO4 đặc, nóng: S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O Trong phản ứng này tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là: A. 1 : 2. B. 1 : 3. C. 3 : 1. D. 2 : 1. Câu 11: Cho phản ứng hóa học: H2S + 4Br2 + 4H2O → H2SO4 + 8HBr Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất trong phản ứng? A. Br2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử. B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa. C. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử D. H2S là chất oxi hóa, Br2 là chất khử Câu 12: Dung dịch H2S để lâu trong không khí bị vẫn đục màu vàng là do: A. Dung dịch bị nhiễm bẫn. B. H2S kết tinh. C. H2S tác dụng với oxi không khí. D. H2S tác dụng với CO2 trong không khí. Câu 13: Từ bột Fe , S, d.dịch HCl có thể có mấy cách điều chế H2S A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Cho một lượng dư khí H 2S (đktc) vào dung dịch CuSO4 dư, thu được 1,92 gam kết tủa. Thể tích khí H2S cần dùng là (Cho nguyên tử khối S = 32 ; Cu = 64) A. 0,448 lít. B. 0,224 lít. C. 0,672 lít. D. 0,896 lít. Câu 15: Dùng hóa chất nào trong các trường hợp dưới đây để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4, NaCl, HCl, H2SO4 A. Quỳ tím B. quỳ tím, dd BaCl2 C. Phenolphtalein, dd BaCl2 D. dd BaCl2, dd AgNO3 Câu 16: Cho 2 đơn chất X, Y tác dụng với nhau, thu được khí A có mùi trứng thối. Đốt cháy A trong khí O 2 dư thu được khí B có mùi hắc, A tác dụng với B tạo ra X. X, Y, A, B lần lượt là: A. S, H2, H2S, SO2 B. H2, S, H2S, SO2 C. H2, S, SO2, H2S D. S, H2, H2S, HSO4 Câu 17: Axit sunfuric đặc hấp thụ SO3 tạo thành oleum theo phương trình: H2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3 Hòa tan 6,76 gam oleum A vào nước thành 200ml dung dịch H 2SO4. Để trung hòa hoàn toàn 10 ml dung dịch này cần dùng 16 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức của oleum A là: (Cho nguyên tử khối S = 32 ; H = 1 ; O = 16) A. H2SO4.SO3 B. H2SO4.3SO3 C. H2SO4.5SO3 D. H2SO4.2SO3 Câu 18: Cho 1 loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày sản xuất 100 tấn axitsunfuric 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất điều chế H 2SO4 là 90%. (Cho nguyên tử khối Fe = 56 ; S = 32 ; H = 1 ; O = 16) A. 69,44 tấn B. 68,44 tấn C. 67,44 tấn D. 70,44 tấn Câu 19: Cho chuỗi phản ứng sau: + O2 A ⃗ + H 2 SO 4 A ⃗ +H2 S C ⃗ FeS2 ⃗ + NaOH B ⃗ + Fe , t 0 D Các chất A, B, C, D lần lượt là: A. SO2, Na2SO3, H2S, FeS B. SO2, Na2SO3, S, FeS C. SO2, NaHSO3, SO3, FeSO4 D. S, Na2S, H2S, FeS Câu 20: Các khí sinh ra khi cho saccarozơ (C12H22O11) vào H2SO4 đặc, nóng dư gồm A. H2S và CO2. B. H2S và SO2. C. SO3 và CO2. D. SO2 và CO2. Câu 21: Kim loại nào sau đây, bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội? A. Zn, Al, Cr. B. Fe, Al, Cr. C. Cu, Fe, Ag. D. Zn, Fe, Mg. Câu 22: Axit H2SO4 đặc có thể làm khô khí nào sau đây A. CO2. B. H2S. C. NH3. D. SO3. Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn bột gồm hai kim loại Mg và Zn bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là (Cho nguyên tử khối S = 32 ; H = 1 ; O = 16 ; Mg = 24 ; Zn = 65) A. 28,0 gam. B. 29,1 gam. C. 29,0 gam. D. 28,1 gam. Câu 24: Cho V ml SO2 (đktc) sục vào dung dịch Br2 tới khi mất màu hoàn toàn dung dịch brom thì dừng lại, sau đó thêm dung dịch BaCl2 dư vào thì thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là (Cho nguyên tử khối S = 32 ; H = 1 ; O = 16 ; Ba = 137) A. 112 ml. B. 224 ml. C. 1,12 ml. D. 4,48 ml. Câu 25: Tính thể tích khí SO2 (đktc) thu được khi cho 7,2 gam FeO tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư (Cho nguyên tử khối S = 32 ; H = 1 ; O = 16 ; Fe = 56) A. 3,36 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ----------Hết----------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 6: NHÓM OXI NỘI DUNG Khái quát về nhóm oxi Oxi Ozon – Hidro Peoxit Lưu Huỳnh Hidro sunfua Hợp chất có oxi của lưu huỳnh Tổng hợp kiến thức chương oxi lưu huỳnh TỔNG. THÔNG VẬN TỔNG HIỂU DỤNG 1 0 2 0.4đ 0.4đ 0.0đ 0.8đ. BIẾT 1 1. 1 0.4đ. 1. 0 0.4đ. 1 0.4đ. 1. 1. 2. 1. 7. 2. 2.8đ 4. 0.8đ 8. 4.0đ. 1.6đ. 1.6đ. 0.8đ 10. 2.8đ. 4. 4. 2. 1.2đ. 0.4đ. 0.4đ. 0.0đ 7. 0.0đ. 0.8đ. 0.8đ. 1.2đ 3. 1. 1. 0. 0.4đ. 0.8đ. 0.4đ. 0.8đ 3. 0. 2. 2. 0.0đ. 0.4đ. 0.4đ. 2. 1.6đ 25. 3.2đ. 10.0đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×