Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Hinh hop chu nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> VẬT THỂ CÓ DẠNG HÌNH HỘP CHỮ NHẬT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tủ hồ sơ. Bánh sinh nhật. A. B.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> MỘT MỘT SỐ SỐ VẬT VẬT THỂ THỂ TRONG TRONG KHÔNG KHÔNG GIAN GIAN.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Một số hình quen thuộc trong không gian B. B. M.. A. B'. C. B' C'. C'. A. D'. D'. A. A. C. B. B. C. E'. F'. D' C'. A'. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT E F D. C D. D. N.. A'. A. B. A' B'. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. D. HÌNH CHÓP TAM GIÁC. HÌNH TRỤ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhận Nhận xét xét các các điểm điểm llấy ấy trên trên mỗi mỗi hình hình vvừa ừa quan quan sát sát ccóó gì gì đặc đặc biệt? biệt? Là những hình mà các điểm của chúngcó thể không cùng nằm trong một mặt phẳng. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG .HÌNH CHÓP ĐỀU.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 56.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Dựa vào kiến thức đã học và quan sát : • Em hãy chọn ra mô hình hình hộp chữ nhật trong các mô hình sau… • Hãy chỉ ra đâu là mặt, đỉnh, cạnh của hình hộp chữ nhật ? • Trong hình hộp chữ nhật, hãy chỉ ra số mặt, số đỉnh, số cạnh của nó.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Hình hộp chữ nhật: Đỉnh Mặt Hình hộp chữ nhật. Cạnh Hình lập phương. ? Hình hộp chữ nhật có các mặt là hình gì?. * Hình hộp chữ nhật có sáu mặt là những hình chữ nhật. Và có * Hình hộp chữ nhật có: 6bao mặt, nhiêu 8 đỉnh vàmặt? 12 cạnh. * Hai mặt không có điểm chung gọi là hai mặt đối diện và xem như là hai mặt đáy. Các mặt còn lại gọi là mặt bên * Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình vuông..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Cách vẽ hình hộp chữ nhật B. C. A. D B’. A’. C’ D’. Chú ý: cách ký hiệu hình hộp chữ nhật: Thứ tự của hai mặt đáy, viết tương ứng ABCD.A’B’C’D’ (hay ADCB.A’D’C’B’; ...).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG §1.HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 1. Hình hộp chữ nhật:. Cánh ve. mặt. Số mặt,đỉnh.... Đáy. Cạnh Hình 69. Mặt Đỉnh - Hình hộp chữ nhật là hình có 6 mặt là hình chữ nhật. - Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt,8 đỉnh và 12 cạnh.. - Hai mặt đối diện gọi là hai mặt đáy các mặt còn lại được xem là các mặt bên. - Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình vuông. 2. Mặt phẳng và đường thẳng * Ta cã thÓ xem: B - Các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’, C’. D’ như là các điểm. A -C¸c c¹nh: AB, BC, CD, DA, AA’, ...như là c¸c ®o¹n th¼ng C - C¸c mÆt: ABB’A’; DCC’D’; ABCD; A’B’C’D’; BCC’B’ , D ADD’A’ là mét phÇn cña mÆt ph¼ng. A’ B’ 1. D’. C’. ?1. Điểm Kg. Đường thẳng. 14 Mặt phẳng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lấy ví dụ về các vật thể có dạng hình hộp chữ nhật?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ?1. 2. Mặt phẳng và đường thẳng: B. C. • Các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’, C’, D’. A. D B’. A’. • C¸c c¹nh: AB, BC, CD, DA, AA’,... C’. D’. • C¸c mÆt: ABB’A’; DCC’D’; ABCD; A’B’C’D’; BCC’B’; ADD’A’. * Ta cã KÓthÓ tªnxem: các mặt, các đỉnh, các cạnh của hỡnh. - Các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’ C’ D’ như là các điểm. hép chữ nhËt trªn (HĐ Nhóm 2) -C¸c c¹nh: AB, BC, CD, DA, AA’, ...như là c¸c ®o¹n th¼ng - C¸c mÆt: ABB’A’; DCC’D’; ABCD; A’B’C’D’; BCC’B’ , ADD’A’ là mét phÇn cña mÆt ph¼ng..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ?1 Quan sát hình hộp chữ nhật ở hình 75: 1) Hãy kể các mặt của hình hộp chữ nhật. 2)BB’ và AA’ có cùng nằm trong một mặt phẳng hay không 3) BB’ và AA’ có điểm chung hay không ? B. TRẢ LỜI. A A’. D. B’ D’ h.75. C 1) ABCD,A’B’C’D’,ABB’A’, CDD’C’,BB’C’C,AA’D’D C’. 2) BB’ và AA’ nằm trong mặt phẳng ABB’A’ 3) BB’ và AA’ không có điểm chung.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Quan hệ Giữa đường thẳng và mặt phẳng. *Đường thẳng qua hai điểm A;B của mặt phẳng (ABCD). thì nằm trọn trong mặt phẳng đó. D. C. A. B D’. A’. B’. +Các cạnh:AA’; BB’; CC’;DD’. + Chiều cao của cao hình của hộp gọi là chiều chữ nhật: AA’D’D.BB’C’C là : hình hộp chữ nhật : C’ ABCD.A’B’C’D’. AB; A’B’; DC; D’C’.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> B1. Xem hình 74a, các mũi tên hướng dẫn cách ghép các cạnh với nhau để được một hình lập phương.. hình 74a. hình 74b.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Híng dÉn c¸ch ghÐp hình 74a SGK/97 2. 2 A. 1 3. 3. 1.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Híng dÉn c¸ch ghÐp hình 74a SGK/97 2. 2. 2 1. 1. A 3. 3. 1.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Híng dÉn c¸ch ghÐp hình 74a SGK/97 2 2 2 3. 1. 1. A. 3. 3. 1.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2. 1 A 3.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> B2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có : DC = 5cm, CB = 4cm, BB1 = 3cm. Tính DC1 và CB1 ( HĐ nhóm yêu cầu viết đáp số bảng nhóm) B A. C. 4 cm 5 cm. 3 cm. A1. - DC1²= DD1²+D1C1². D. B1. C1 D1. Hướng dẫn:(Áp dụng ĐL pitago). - CB12= BC2 + BB12 -Thay số ta đợc DC1, CB12. Đáp số. DC1 = 34 CB1 = 5 cm.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×