Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.79 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2010-2011 GIA LAI MÔN: TOÁN – LỚP 9 *** Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 (2,0 điểm) 3x 2 y 1 a. Không dùng máy tính hãy giải hệ phương trình: 7 x 2 y 11. b. Giải phương trình trùng phương sau: 2X4 – 5X2 + 3 = 0 Câu 2 (1,5điểm) 3 2 x a. Vẽ đồ thị hàm số: y = 2 3 2 1 x b. Tìm tọa độ giao điểm của parabol y = 2 và đường thẳng y = x + 2. Câu 3. (1,5 điểm) Tìm hai số hơn kém nhau 5 và tổng các bình phương hai số đó bằng 157 Câu 4. 9 cm3 a. Một hình cầu có thể tích là 2 . Tính diện tích mặt cầu của hình cầu đó 3 b. Một hìh trụ có bán kíh đáy là 4cm, có thể tích là 48 cm . Tính chiều cao của. hình trụ đó. Câu 5(3,0 điểm) Cho hai điểm A và B trên đường tròn (O) sao cho cung nhỏ AmB có số đo bằng 1100. hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M . a. Tính AMB . b. Chứng minh tứ giác MAOB là tứ giác nội tiếp. c. Đường thẳng đi qua M không đi qua tâm O cắt đường tròn tại hai điểm C và D ( C nằm giữa M và D). Gọi H là trung điểm của CD. Cứng minh: ADB MHB . ………………………………………. Hết…………………………………………….. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh……………………………………… Số báo danh……………………………. Chữ kí giám thị 1 ………………………………………..Chữ kí giám thị 2………………………..
<span class='text_page_counter'>(2)</span>