Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De thi KSBD ly 10Ha Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC BỒI DƯỠNG NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: VẬT LÝ- LỚP 10- KHỐI A , A1 Thời gian là bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Khóa thi ngày: 13 tháng 10 năm 2012. Câu 1: (1,5 điểm) Một ô tô đang chạy trên đường với vận tốc 36 km/h. Sau khi đi được 20 phút thì xe rẽ phải (vuông góc với đường đi lúc đầu) với vận tốc 30km/h và đi trong 10 phút. Hãy tính: a. Quãng đường đi được của ôtô b. Độ dời của ôtô sau thời gian 30 phút. c. Tốc độ trung bình của ôtô trên cả quãng đường trên Câu 2: (2,0 điểm) Trong 0,5s cuối cùng trước khi chạm đất vật rơi tự do được quãng đường gấp đôi quãng đường vạch được trong 0,5s ngay trước đó. Tính độ cao từ đó vật được buông rơi. Lấy g = 10m/s. Câu 3: (2,0 điểm) Lúc 6 giờ xe thứ nhất chuyển động đều từ A về C. Đến 6h 30ph, xe thứ hai đi từ B về C với cùng vận tốc với xe thứ nhất. Lúc 7h xe thứ ba đi từ A về C. Xe thứ ba gặp xe thứ nhất lúc 9 giờ và gặp xe thứ hai lúc 9h30ph. Biết AB = 30km. Tìm vận tốc của mỗi xe. Câu 4: (3 điểm) Một vật chuyển động trên đường thẳng theo 3 giai đoạn liên tiếp. Lúc đầu chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu và sau 25m thì đạt vận tốc 10m/s. Tiếp theo chuyển động đều trên đoạn đường 50m và cuối cùng chuyển động chậm dần đều để dừng lại cách nơi xuất phát 125m. a. Lập phương trình chuyển động của vật trên mỗi giai đoạn. b. Xác định vị trí mà tại đó vật có vận tốc 5m/s. c. Vẽ đồ thị vận tốc, gia tốc và toạ độ của vật theo thời gian. Câu 5: (1,5 điểm) Bán kính của đĩa xe đạp là 9cm, bán kính của líp xe là 4cm, đường kính của bánh xe là 66cm. Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 14,4km/h. Cho rằng người đi xe đạp đều, đĩa và líp quay đều. a. Tính tốc độ góc của bánh xe (đối với trục bánh xe) . b. Tốc độ dài của một điểm trên vành líp (đối với trục bánh xe). c. Tính tốc độ góc và tần số quay của đĩa (theo đơn vị vòng/phút). --------------------------------------- Hết ------------------------------------(Đề thi gồm có 01 trang).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG ĐỀ CHÍNH THỨC. Câu 1 (1,5 điểm). ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC BỒI DƯỠNG NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: VẬT LÝ- LỚP 10- KHỐI A , A1 Khóa thi ngày: 13 tháng 10 năm 2012. Nội dung a. Quãng đường đi được của ôtô: s= s1 + s2 = v1t1 + v2t2 = 17km  B b. Độ dời của ôtô: AC  s12  s22 13km c. Tốc độ trung bình của ôtô: vtb . s  34km / h t1  t 2. C. 0,5 A. - Gọi t là thời gian rơi tự do tương ứng với quãng đường s, ta có s =. 1 2 g.t 2. 1 - Quãng đường vật rơi trong thời gian (t – 0,5)s đầu tiên: s1  g. (t  0,5) 2 2 1 - Quãng đường vật rơi trong thời gian (t - 0,5)s đầu tiên: s2 = g . (t  1) 2 2 2 (2điểm). 0,25 0,25. - Quãng đường vật rơi trong 0,5s cuối cùng:. 1 1 1 s1  s  s1  g.t 2  g .(t  0,5) 2  g.(t  0,25) m 2 2 2 - Quãng đường vật rơi trong 0,5s ngay trước 0,5s cuối cùng:. 0,5. 1 1 1 s2  s1  s2  g.(t  0,5 ) 2  g .(t 1) 2  g.(t  0,75) m 2 2 2 - Theo gỉa thiết s1  s2  (t  0,25)  2(t  0,75)  t  1,25s - Độ cao nơi thả vật : s =. 3 (20điểm). Điểm 0,5 0,5. 0,5 0,25. 1 2 g.t  7,8m 2. 0,25. - Chọn trục toạ độ Ox có phương trùng AB, chiểu dương từ A đến B, gốc toạ độ O trùng với A, gốc thời gian lúc 6h. - Phương trình chuyển động xe 1: x1  x01  v1 (t  t01)  v1 t1 - Phương trình chuyển động xe 2: x2  30  v2 (t  0,5) với t  0,5h ------------------ Phương trình chuyển động xe 3: x3  v3 (t  1) với t 1h ---------------. 0,25. - Xe 3 gặp xe 1 (x3 = x1) lúc 9h tức là t = 3h  v1 .t  v3 .(t 1)  3v1  2v3 (1). 0,25. ------. 0,25 0,25 0,25. - Xe 3 gặp xe 2 (x2 = x3) lúc 9h30ph tức là t = 3,5h  30  v2 (t  0,5) = v3 (t  1)  30  3v2  2,5v3 mà v2  v1 nên  30  3v1  2,5v3 (2). Từ (1) và (2) suy ra v3  60km ; v1  v2  40km. -----------------. 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Chọn trọc tọa độ Ox có phương trùng với phương chuyển động, chiều dương từ A đến D. gốc toạ độ O trùng A, gốc thời gian lúc bắt đầu chuyển động từ A. a. Phương trình chuyển động. 1,5 đ. * Giai đoạn 1: - Gia tốc a1 . 4 (3điểm). v12  2m / s 2 2s1. ; Thời gian c/đ của giai đoạn 1 t1 . v1  5m / s a1. ----------. 0,25. - Phương trình chuyển động: x1  t 2 (m) ; (0  t  5s) --------------------------* Giai đoạn 2: Vận tốc v2 = v1 s 50 - Thời gian chuyển động của giai đoạn 2: t 2  2   5s -----------------------v2 10 - Phương trình chuyển động: x2  25 10(t  5) (m) ; (5  t 10s) --------------------*Gai đoạn 3: Vận tốc v03  v2 ; v3  0 - Quãng đường cđ trong giai đoạn 3: s3 125  75  50m. 0,25. - Gia tốc:. 2  v03 v  10 2 a3     1m / s 2 ; thời gian cđ: t3  03  10s 2s3 2.50 a3. - Phương trình chuyển động:. ------------------. x3   0,5 t 2  20t  0,75 (m) ; (10  t  20s). -----------. b/- Khi vận tốc của vật là 5m/s thì chỉ có thể vật đang chuyển động ở giai đoạn 1 và giai đoạn 3 * Xét giai đoạn 1: Phương trình vận tốc: v1  a1.t  2t (m / s) . khi v  5m / s  t  2,5m / s Thay vào pt chuyển động x1  t 2  6,25m * Xét giai đoạn 3: pt vận tốc v3  20  t (m / s) . Khi v=5m/s thì t = 15s Suy ra x 3 = 112,5m c/- Vẽ đồ thị a, v, x theo t. 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,5. 0,25. 0,25 1,0. *đồ thị a theo t:. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Đồ thị v theo t:. 0,25. * Đồ thị x theo t:. 0,5. a/- Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe bằng tốc độ chuyển động của xe, tức là v = 4m/s v 4 0,25 Tốc độ góc của bánh xe:    12,12(rad / s) ----------------------------------R 0,33 b/- Vì líp xe và bánh xe quay với cùng tốc độ góc nên tốc độ góc của líp là ---------------------------------Lip  12,12 (rad / s) 0,25 0,25  tốc độ dài của một điểm trên vành líp: v . r 12,12. 0,04  0,4848 m / s ----Lip. 5 c/- Vì đĩa và líp xe được truyền động bằng xích nên khi đĩa quay được 1 vòng thì líp (1,5điểm) 9 quay được  2,25 vòng ------------------------------4 12,12 ---------------------- tốc độ góc của đĩa là: dia   5,4(rad / s) 2,25 Tần số quay của đĩa: n . dia  0,86 (vòng/s) = 51,6 (vòng/phút) 2. ----------. 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×