Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Cac hinh thuc van chuyen cac chat qua mang tb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (898.99 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI 18 VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vận chuyển thụ động. Xuất bào. Vận chuyển chủ động.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thí nghiệm về hiện tượng khuếch tán thẩm A B tách. ● ● Tinh thể KI. Màng thấm. ●. ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ●. ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ●●. Tinh thể CuSO4. Nước cất.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thí nghiệm về hiện tượng khuếch tán thẩm tách. ● ●● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ●. ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ●●.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Sự khuếch tán thẩm tách. Là hiện tượng các chất hoà tan trong nước vận chuyển qua màng từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thí nghiệm về hiện tượng khuếch tán thẩm thấu. A Đường ●●. ● ● ● ● ● ● ● ● ● ●● ● ● ● ●● Dung dịch đường 11%. B. Nước. ● ● ● ● ● ●●●● ● ● ●● ●. ●. ●. ●●. Dung dịch đường 5%.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thí nghiệm về hiện tượng khuếch tán thẩm thấu A. B. Kết quả thí nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thí nghiệm về hiện tượng khuếch tán thẩm thấu A ●●. ● ● ● ● ● ● ● ● ● ●● ● ● ● ●●. B ● ● ● ● ● ●●●● ● ● ●● ●. ●. ●. ●●.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  Sự khuếch tán thẩm thấu Là hiện tượng nước vận chuyển qua màng theo građien thế nước: Từ nơi có thế nước cao đến nơi có thế nước thấp..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Một số khái niệm - Môi trường ưu trương: Môi trường có nồng độ chất tan cao hơn môi trường kia.. - Môi trường nhược trương: Môi trường có nồng độ chất tan thấp hơn môi trường kia. - Môi trường đẳng trương: 2 môi trường có nồng độ chất tan bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. Vận chuyển thụ động 1. Thí nghiệm. I. Màng Thấm A. B. B. A. II. Dung dịch đường 5% A. B. B. A. b. a Tinh thể. Tinh thể. CuSO4. KI. Nước cất. Phân tử đường. Màng Thấm Chọn lọc. Phân tử nước tự do. - Chất tan đixéttừgìmôi trường ưu trương trường nhược trương. Có nhận về sự di chuyển vị trí củaqua chấtmàng tan vàđến nướcmôi trong thí nghiệm trên? - Nước đi từ môi trường nhược trương qua màng đến môi trường ưu trương.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Vận chuyển thụ động 1. Thí nghiệm 2. Kết luận - Vận chuyển thụ động là sự vận chuyển Sự vận chuyển các chất như thí nghiệm trên cần cócần điều kiện gì? các chất qua màng mà không tiêu tốn năng lượng. Vận chuyển thụ động.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Vận chuyển thụ động 1. Thí nghiệm 2. Kết luận Sự vận chuyển vận các chuyển thụSự động chất động sinh các quathụ màng chât quatheo màng chất tuân cơ tuân theo chếnguyên khuếch tán từ lý nào? nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. Vận chuyển thụ động 1. Thí nghiệm 2. Kết luận. - Thẩm là sự sựthẩm khuếch tán của các phân Thếthấu nào là thấu? tử nước qua màng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I. Vận chuyển thụ động 1. Thí nghiệm 2. Kết luận photpholipit. Prôtein. Chất tan khuếch tán qua màng bằng mấy cách?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. Vận chuyển thụ động 1. Thí nghiệm 2. Kết luận - Các chất tan có thể khuếch tán qua màng sinh chất bằng hai cách: + Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit (các phân tử nhỏ không. phân cực hay các phân tử tan trong lipit). + Khuếch tán qua kênh prôtein trên màng tế bào (Vd: Protein).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II. Vận chuyển chủ động: 1. Hiện tượng - Tại quản cầu thận, Ure trong nước tiểu đậm đặc gấp 65 lần so với trong máu. chuyển đâu tới -Ure Tạiđược ốngvận thận, tuytừ nồng độđâu? glucô trong nước trong A.Từ nước tiểutiểu trongthấp quản hơn cầu vào máu máu nhưng glucô trong nước tiểu B B.Từ máu vào nước tiểu vẫn được thu hồi trở về máu.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. Vận chuyển chủ động: 1. Hiện tượng 2. Kết luận chủ động là gì? Điều kiện của - Vận Là chuyển quá trình vận chuyển các vận chuyển chủ động ? chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và có tiêu tốn năng lượng (ATP).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Vận chuyển chủ ATP động phải có các Ngoài năng lượng thì cần vận chuyển chủ kênh prôtein hay bơm đặc biệt trên động cần thêm yếucác tố gì? màng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> II. Vận chuyển chủ động: 1. Hiện tượng 2. Kết luận - Vận chuyển chủ động cần phải có các kênh prôtein hay các bơm đặc biệt trên màng + Vận chuyển đơn cảng: Vận chuyển 1 chất riêng + Vận chuyển đồng cảng hay đối cảng: Vận chuyển hai chất cùng chiều hoặc ngược chiều.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> III. Nhập bào và xuất bào 1. Nhập bào. Lizoxom. - Màng lõm vào bọc lấy đối tượng -Trình Hoà màng tạobiến không bào, nuốt vào trong bày diễn quá trình nhập bào. tế bào - Không bào thức ăn có chứa đối tượng được liên kết với lizôxôm để tiêu hoá.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> III. Nhập bào và xuất bào 1. Nhập bào -Thực bào: Chất được đưa vào bên Tại sao gọi dạng là ẩm chất bào và thực trong TB lại dưới rắn. Ví bào? dụ như Vi khuẩn - Ẩm bào: Chất được đưa vào bên trong TB dưới dạng chất lỏng 2. Xuất bào: - Điểm Là hình khácthức nhauđưa cơ các ra quá khỏitrình TB bản chất giữa hai nhập cách bào vàngược xuất bào? theo lại thực bào. Ngoài TB Trong TB.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CỦNG CỐ ?. Tại sao khi chẻ rau muống thành các mảnh nhỏ rồi ngâm vào nước cất hoặc nước sạch. Một lúc sau quan sát ta thấy các mảnh rau muống cong lại. Vì sao?. ?. Tại sao khi bón phân quá nhiều cây lại bị héo?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> CỦNG CỐ Câu 3: Vận chuyển chất qua màng TB từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nộng độ cao là cơ chế:. A.Thẩm thấu. B. Khuếch tán. C. Chủ động. D D.. Thụ động. Câu 4: Vật chất được vận chuyển qua màng TB thường ở dạng nào sau đây? AA.Hoà. tan trong dung môi B. Dạng tinh thể rắn. C. Dạng khí D. Dạng tinh thể rắn và dạng khí.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> CỦNG CỐ Câu 5: Đặc điểm của vận chuyển chất qua màng TB theo cơ chế khuếch tán là: A. Xảy ra đối với những phân tử có kích thước lớn hơn lỗ màng. B. Chất luôn được vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương C. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở TB TV. D Dựa vào sự chênh lệch nồng độ trong và ngoài D. màng TB.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

×