Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Tuyển tập 232 câu hỏi lý thuyết lượng tử ánh sáng có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (899.33 KB, 31 trang )

Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

HOCMAI.VN

ƠN THI THPTQG 2019

CHUẨN BỊ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Mơn: Vật Lí
CHỦ ĐỀ: TUYỂN TẬP 232 CÂU HỎI Ý THUYẾT
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG – CÓ ĐÁP ÁN
Nguồn: Tổng hợp và sưu tầm

Câu 1: Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện.
A. Tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy.
B. Cơng thốt của kim loại lớn hơn cơng cần thiết để bứt electron liên kết trong bán dẫn.
C. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với bức xạ hồng ngoại.
D. Các quang trở hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy và có thể thay thế tế bào quang điện trong
các mạch tự động.
Đáp án : CNhận xét các đáp án :
A.Sai ,vì tế bào quang điện có catot làm bằng kim loai kiềm hoạt động đuọc với ánh sáng nhìn thấy là
kết luận đúng
B.Sai,vì cơng thốt của kim loại lớn hơn công cần thiết để bứt electron liên kết trong ban dẫn là kêt
luận đúng
C.Đúng,vì phần lớn tế bào quang điện không thể hoạt động đuọc với bức xạ hồng ngoại
D.Sai ,vì các quang trở hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy và có thể thay thế tế bào quang điện
trong các mạch tự động là kết luận đúng
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Giới hạn quang điện trong ( giới hạn quang dẫn ) của các chất bán dẫn chủ yếu nằm trong vùng tử
ngoại.
B. Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi mặt kim loại được gọi là hiện tượng quang điện
trong.


C. Khi được chiếu ánh sáng thích hợp ( bước sóng đủ nhỏ ) điện trở suất của chất làm quang dẫn tăng
lên so với khi không được chiếu sáng.
D. Ngày nay trong các ứng dụng thực tế, hiện tượng quang điện trong hầu như dã thay thế hiện tượng
quang điện ngồi.
Đáp án : D A.Sai ,vì giới hạn quang điện trong ( giới hạn quang dẫn ) của các chát bán dẫn chủ yếu
nằm trong vùng hồng ngoại
B.Sai ,vì hiện tượng ánh sáng làm bật các eelectron ra khỏi mặt kim loại được gọi là hiện tượng
quang đện ngoồi.
C.Sai ,vì khi đươc chiếu sáng thích hợp (bước sóng đủ nhỏ),đện trở suất của chất quang dẫn giảm
xuống so với khi khơng được chiếu sáng
D.Đúng ,vì ngày nay trong cácứng dụng thực tế ,hiện tượng quang điên trong hầu như dã thay thế
hiện tưởng quang đện quoài
Câu 3: Hiện tương quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài khơng có chung đặc điểm nào
sau đây:
A. Đều tồn tại bước sóng giới hạn để xảy ra hiện tương quang điện.
B. Đều có sự giải phóng electron nếu bức xạ chiếu vào thích hợp có tần số đủ lớn.
C. Đều có hiện tượng các electron thốt khỏi khối chất, chuyển động ngược chiều sức điện trường.
D. Đều có thể xảy ra khi chiếu vào mẫu chất ánh sáng nhìn thấy phù hợp.
Đáp án : C quang điện trong khơng có e thốt ra khối chất

Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 1/31


Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

ÔN THI THPTQG 2019

Câu 4: Quang phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng λ = 0,56 μm . Trong
quang phổ vạc hấp thụ của Natri sẽ:

A. Thiếu mọi vạch có bước sóng λ > 0,56 μm
B. Thiếu vạch có bước sóng λ = 0,56 μm
C. Thiếu tất cả các vạch mà bước sóng λ ≠ 0,56 μm
D. Thiếu mọi vạch có bước sóng λ < 0,56 μm
Đáp án : B quang phổ vạch phát xạ chứa cạch nào thì quang phổ vạch hấp thụ của nó sẽ thiếu bức xạ
đó
Câu 5: Trường hợp nào sau đây không phải là sự phát quang?
A. Phát quang catơt ở màn hình tivi
B. Sự phát quang của đom đóm.
C. Sự phát quang của dây tóc bóng đèn trong bóng đèn sợi đốt.
D. Sự phát sáng của photpho bị oxi hóa trong khơng khí.
Đáp án : C C là sự phát sáng do nhiệt.
Câu 6: Một vỏ cầu bằng kim loại đang ở trạng thái cô lập và trung hòa về điện. Chiếu một tia X vào
quả cầu này một thời gian rồi ngừng chiếu, sau đó vỏ cầu sinh ra:
A. Điện trường bên trong nó
B. Từ trường bên trong nó.
C. Điện từ trường bên ngồi nó.
D. Điện trường ngồi bên trong nó.
Nhận xét các đáp án:
A.Sai vì dù quả cầu có mang điện thì bên trong quả cầu cũng khơng thể có điện trường
B.Sai vì khi chiếu xạ tia X vào quả cầu kim loại sẽ có hiện tượng quang điện ,nên quả cầu tích điện
dương=>xuất hiện điện trường tĩnh.
C.Sai ,vì chỉ có điện trường tĩnh nên khơng xuất hiện từ trường
D.Đúng ,vì quả cầu chiếu tia X vào quả cầu kim loại sẽ có hiện tượng quang điện khi đố quả cầu mất
elctron nên quả cầu tích định dương =>điện trường tĩnh bên ngoồi quả cầu
Câu 7: Xét hiện tượng quang điện xảy ra trong một tế bào quang điện, đồ thị biểu diễn mối quan hệ
giữa đại lượng X và đại lượng Y nào dưới đây không phải là một đường thẳng ?
A. X là hiệu điện thế hãm, Y là tần số của ánh sáng kích thích.
B. X là cơng thốt của kim loại, Y là giới hạn quang điện
C. X là động năng ban đầu cực đại của quang êlectron, Y là năng lượng của phơtơn kích thích.

D. X là cường độ dịng quang điện bảo hòa, Y là cường độ chùm sáng kích thích
Đáp án : B X = hc/Y
đây là phương trình đường cong
Câu 8: (I) bức xạ phát ra từ ống rơnghen; (II) bức xạ chủ yếu phát ra từ chiếc bàn là đang nóng; (III)
bức xạ phát ra từ đèn hơi thủy ngân; (IV) bức xạ Mặt Trời. Bức xạ nào trong các bức xạ trên không
thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài ?
A. (III)
B. (IV)
C. (I)
D. (II)
Đáp án : D
Câu 9: Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng quang phát quang ?
A. Bút laze
B. Bóng đèn ống
C. Pin quang điện.
D. Quang trở.
Đáp án : B
Câu 10: Tìm phát biểu sai về laze
A. Nhờ có tính định hướng cao, khi tia laze truyền đi xa cường độ của nó thay đổi ít.
B. laze được dùng trong thí nghiệm giao thoa vì nó có tính kết hợp.
C. Phơtơn của tia laze có năng lượng lớn hơn phôtôn (cùng tần số) của tia sáng thường
D. Laze (LAZER) có nghĩa là khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ cảm ứng
Đáp án : C
Câu 11: Theo nội dung thuyết lượng tử, kết luận nào sau đây sai
A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên
B. Phôtôn của các bức xạ đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau
C. Phơtơn chuyển động trong chân không với vận tốc lớn nhất
D. Năng lượng của Phôtôn không đổi khi truyền đi trong chân không
Đáp án : A photon khơng có dạng đứng n
Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!

Trang 2/31


Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

ÔN THI THPTQG 2019

Câu 12: Hiện tượng thực nghiệm nào sau đây chứng tỏ năng lượng bên trong nguyên tử nhận các giá
trị gián đoạn?
A. Quang phổ do đèn dây tóc phát ra
B. phát quang
C. Hiện tượng quang điện.
D. Hiện tượng phóng xạ β.
Đáp án : B nói về trạng thái dừng, các e nhận hoặc giải phong năng lượng ở các mức xác định
Câu 13: Theo nội dung thuyết lượng tử, kết luận nào sau đây sai?
A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên
B. Phôtôn của các bức xạ đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau
C. Phơtơn chuyển động trong chân không với vận tốc lớn nhất.
D. Năng lượng của Phôtôn không đổi khi truyền đi trong chân không
Đáp án : A
Câu 14: Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây
A. Cả B và C đều đúng
B. Bất kỳ chùm sáng nào cũng có thể gây ra hiện tượng quang điện miễn là nó có cường độ đủ lớn.
C. Động năng ban đầu của electron quang điện phụ thuộc cường độ chùm sáng kích thích.
2E
D. Với ánh sáng có Description : Description : 0 . λ  λ0, cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ
3
nghịch với cường độ chùm sáng kích thích.
Đáp án : D vì đó là nội dung của định luật quang điện thứ 2
Câu 15: Theo thuyết photon về ánh sáng thì

A. năng lượng của mọi photon đều bằng nhau.
B. tốc độ của hạt photon giảm dần khi nó xa dần nguồn sáng
C. năng lượng của một photon của ánh sáng đơn sắc tỉ lệ nghịch với bước sóng
D. năng lượng của photon trong chân khơng giảm đi khi nó xa dần nguồn sáng
Đáp án : C
Câu 16: Chọn phát biểu sai. Tia laze:
A. có tác dụng nhiệt.
B. là những bức xạ đơn sắc màu đỏ.
C. có nhiều ứng dụng trong Y khoa.
D. có cùng bản chất của tia X.
Đáp án : B
Câu 17: Trong ánh sáng đơn sắc đỏ, một cuốn sách màu xanh dương sẽ hiện thành màu
A. đỏ
B. tím
C. đen
D. xanh dương
Đáp án : C
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phơtơn ánh sáng?
A. Năng lượng của của phơtơn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái.
C. Mỗi phơtơn có một năng lượng xác định.
D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
Đáp án : D Năng lượng của các phôtôn ε = hf nên ánh sáng đơn sắc khác nhau có tần số f khác nhau
thì năng lượng của chúng cũng khác nhau. Vì thế kết luận D là sai.
Câu 19: Quang điện trở được chế tạo từ
A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. là một điện trở làm bằng chất quang dẫn.Điện trở của nó có thể thay đổi từ vài mêgaôm khi không
được chiếu sáng đến vài ôm khi được chiếu sáng.
C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi
được chiếu sáng thích hợp.

D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Đáp án : B
Câu 20: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. huỳnh quang.
B. tán sắc ánh sáng. C. quang-phát quang. D. quang điện trong.
Đáp án : D Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong vì thế D
đúng còn A, B, C đều sai.
Câu 21:
Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 3/31


Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

ÔN THI THPTQG 2019

A. quang- phát quang.
B. phát xạ cảm ứng.
C. nhiệt điện.
D. quang điện trong.
Đáp án : D Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 22: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh
quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó khơng thể là ánh sáng
A. màu đỏ.
B. màu chàm.
C. màu tím.
D. màu lam.
Đáp án : A Theo định luật X tốc ánh sáng phát quang bao giờ cũng có bước sóng dài hơn ánh sáng
kích thích nên chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng thì có thể do ánh sáng kích thích

màu chàm, tím, màu lam là những ánh sáng có bước sóng dài hơn màu vàng nên khơng thể gây ra.
Câu 23: Khi nói về phơtơn, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Phơtơn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phơtơn đều mang năng lượng như nhau.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phơtơn đó càng lớn.
D. Năng lượng của phơtơn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Đáp án : B Khi nói về phơtơn, các phát biểu A, C, D đều sai chỉ có phát biểu đúng là với mỗi ánh
sáng đơn sắc có tần số f, các phơtơn đều mang năng lượng như nhau.
Câu 24: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđro, dãy Pa-sen gồm :
A. Các vạch trong miền hồng ngoại.
B. Các vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy.
C. Các vạch trong miền tử ngoại và một số vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy.
D. Các vạch trong miền tử ngoại.
Đáp án : A Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử, dãy Pa-sen gồm các vạch trong miền hồng
ngoại.
Câu 25: Theo thuyết tương đối, giữa năng lượng toàn phần E và khối lượng m của một vật có liên hệ

A. E = m2c.
B. E = mc2.
C. E = m2c2.
D. E = mc.
Đáp án : B Theo thuyết tương đối, giữa năng lượng toàn phần E và khối lượng m của một vật có liên
hệ là : E = mc2.
Câu 26: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 µm. Mỗi phơtơn của ánh sáng này mang
năng lượng xấp xỉ bằng
A. 4,97.10-31 J.

B. 4,97.10-19J.

C. 2,49.10-19J.


D. 2,49.10-31J.
hc 6, 625.1034.3.108

 4,97.10-19J.
Đáp án : B Năng lương của mỗi phôtôn của ánh sáng ε = hf

0, 4.106
Câu 27: Trong nguyên tử hiđro, với r0 là bán kính B0 thì bán kính quỹ đạo dừng của electron không
thể là
A. 12r0.
B. 25r0.
C. 9r0.
D. 16r0.
Đáp án : A Trong nguyên tử hiđro, với r0 là bán kính B0 thì bán kính quỹ đạo dừng n của ê lectron là
rn = n2r0 như vậy ứng với n = 1, 2, 3, 4… thì r = r 0, 4r0, 9r0, 16r0, 25r0…
Vậy bán kính quỹ đạo dừng của electron khơng thể là12r 0.
Câu 28: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với ứng với mỗi ánh sáng đơn
sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc có
A. tần số càng lớn.
B. tốc độ truyền càng lớn.
C. bước sóng càng lớn.
D. chu kì càng lớn.
Đáp án : A Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phơtơn ứng với ứng với mỗi ánh sáng đơn
sắc có năng lượng ε = hf. Từ đây ta thấy năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có tần số càng
lớn.
Câu 29: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, phô ôn bay với tốc độ ≈ 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.

Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 4/31


ÔN THI THPTQG 2019

Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

D. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
Đáp án : D Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi phôtôn của mỗi ánh sáng đơn sắc mang năng lượng
khác nhau và bằng ε = hf tùy thuộc tần số ánh sáng đó.
Câu 30: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. quang điện ngoài.
B. quang điện trong.
C. quang – phát quang.
D. tán sắc ánh sáng.
Đáp án : B Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 31: Theo thuyết tương đối, độ chênh lệch giữa khối lượng tương đối tính của một vật chuyển
động với tốc độ v và khối lượng nghỉ m0của nó là

c2  v2
c2  v2
c
c
A. m0(
+ 1). B. m0(
+ 1). C. m0(
- 1). D. m0(
- 1).
2

2
2
c
c
c v
c  v2
Đáp án : D
Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo, một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, êlectron của nguyên
tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r0 . Khi ngun tử này hấp thụ một phơtơn có năng
lượng thích hợp thì êlectron có thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng
A. 11r0.
B. 10r0.
C. 12r0.
D. 9r0.
Đáp án : D bán kính của quỹ đạo dừng thứ n : rn =n2r0
n là số nguyên dương
Câu 33: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. quang điện trong.
C. phát xạ nhiệt êlectron.
D. quang – phát quang.
Đáp án : B pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 34: Vận tốc của các elctron quang điện thoát ra khỏi bề mặt một tấm kim loại phẳng sẽ có
hướng :
A. Ngược hướng với ánh sáng chiếu tới.
B. Theo mọi hướng.
C. Đối xứng với hướng của ánh sáng chiếu tới qua pháp tuyến tại điểm tới.
D. Song song với tấm kim loại.
Đáp án : B Vận tốc của các elctron quang điện thoát ra khỏi bề mặt một tấm kim loại phẳng sẽ theo
mọi hướng.

Câu 35: Khối lượng nghỉ của photon là:
A. Luôn dương
B. Bằng khối lượng proton
C. Bằng khối lượng notron
D. Bằng 0
Đáp án : D Khối lượng nghỉ của photon bằng 0
Câu 36: Hệ thức giữa năng lượng và động lượng của vật là:
A. E2=m04c2+p2c2
B. E2=m02c2+pc2
C. E2=m02c4+p2c2
D. E2=m04c2+p4c2
2
Đáp án : C Hệ thức giữa năng lượng và động lượng của vật là: E =m02c4+p2c2
Câu 37: Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng lượng là:.
A. m=Ec2
B. E=mc
C. E=m2c
D. c2=E/m
Đáp án : D Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng lượng là: E=mc2 hay c2= E/m
Câu 38: Gọi m0 là khối lượng nghỉ của vật, m là khối lượng khi vật chuyển động với vận tốc v và c
là vận tốc ánh sáng. Chon đáp án đúng:
.
A. m0=

m
v2
1 2
c

B. m0=


m
1

v2
c2

v2
C. m0=m. 1  2
c

v2
D. m0=m. 1  2
c

m0

Đáp án : C Theo cơng thức Anhxtanh ta có: m=

1

v2
c2

Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 5/31


ÔN THI THPTQG 2019


Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

v2
Từ đó: m0=m. 1  2
c
Câu 39: Biểu thức nào sau đây phù hợp với thuyết tương đối của Anhxtanh về không gian và thời
gian:

A. l=l0

v2
1  2 ;Δt=Δt0
c

C. l=l0

1

v2
;Δt=
c2

t0

t0
v2
1 2
c

B. l=


D. l=

l0
v2
1 2
c
l0

;Δt=Δt0

v2
1 2
c

;Δt=Δt0 1 

v2
c2

v2
v2
1

c2
c2
Đáp án : C Biểu thức phù hợp với thuyết tương đối hẹp Anhxtanh về không gian và thời gian là:
.l=l0

v2

1  2 ;Δt=
c

1

t0

v2
c2
Câu 40: Chọn đáp án đúng khi nói về các tiên đề Anhxtanh:
A. Các hiện tượng cơ học diễn ra như nhau trong các hệ quy chiếu quán tính
B. Các hiện tượng quang học diễn ra như nhau trong các hệ quy chiếu quán tính
C. Các hiện tượng điện- từ diễn ra như nhau trong các hệ quy chiếu quán tính
D. Tốc độ ánh sang trong chân khơng có cùng độ lớn bằng c=3.10 8 m/s trong mọi hệ quy chiếu qn
tính, khơng phụ thuộc vào phương truyền và vào tốc độ của nguồn sang hay máy thu
Đáp án : D Tốc độ ánh sáng trong chân khơng có cùng độ lớn bằng c=3.108 m/s trong mọi hệ quy
chiếu qn tính, khơng phụ thuộc vào phương truyền và vào tốc độ của nguồn sáng hay máy thu
Câu 41: Lý thuyết tương đối do:
A. Pharaday xây dựng
B. Maxwell xây dựng
C. Anhxtanh xây dựng
D. Plăng xây dựng
Đáp án : C Lý thuyết tương đối do Anhxtanh xây dựng
Câu 42: Cơ học cổ điển do:
A. Galile xây dựng B. Kêple xây dựng C. Côpecnich xây dựng
D. Newton xây dựng
Đáp án : D Cơ học cổ điển do Niu tơn xây dựng
Câu 43: Chọn câu sai :
A. Giả thuyết sóng ánh sáng khơng giải thích được hiện tượng quang điện nên ánh sáng khơng có tính
chất sóng.

B. Ánh sáng có bản chất sóng điện từ.
C. Mỗi phơtơn mang năng lượng C = h.f.
D. Trong hiện tượng quang điện, electron hấp thụ hồn tồn phơtơn tới va chạm vào nó.
Đáp án : A Câu này sai vì : Ánh sáng có tính chất sóng.
Câu 44: Gọi r là bán kính quỹ đạo Bo thì quy luật tăng bán kính giữa các lớp K, L, M, N... là
A. tăng theo r2.
B. tăng theo r3.
C. tăng theo 1/r2.
D. tăng theo n2 (với n là các số tự nhiên).
Đáp án : D Gọi r là bán kính quỹ đạo Bo thì quy luật tăng bán kính giữa các lớp K, L, M, N... là tăng
theo n2 (với n là các số tự nhiên).
Câu 45: Chọn câu SAI trong các câu dưới đây :
1

A. Pin quang điện là nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Pin
hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong xảy ra bên trong chất bán dẫn.
B. Các quang trở có thể dùng thay thế tế bào quang điện trong các mạch điều khiển bằng tín hiệu ánh
sáng. Khi được chiếu sáng thì điện trở của quang trở giảm mạnh làm tăng dòng điện ở mạch điều
khiển.
C. Trong hiện tượng quang dẫn, mỗi photon của ánh sáng kích thích được hấp thụ sẽ giải phóng một
êletron liên kết thành êletron dẫn. Các lỗ trống tạo thành cũng tham gia vào quá trình dẫn điện.
Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 6/31


Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

ƠN THI THPTQG 2019

D. Bước sóng của ánh sáng có thể gây ra hiện tượng quang dẫn ở một chất gọi là giới hạn quang dẫn

của chất đó.
Đáp án : D Đây là câu sai, hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu ánh sáng
thích hợp gọi là hiện tượng quang dẫn. Bước sóng ngắn nhất của ánh sáng có thể gây ra hiện tượng
quang dẫn ở một chất gọi là giới hạn quang dẫn của chất đó.
Câu 46: Kim loại dùng làm catốt một tế bài quang điện có giới hạn quang điện là λ = 0,55 µm. Hiệu
điện thế giữa anốt và catốt tế bào quang điện này U = 60V. Để hiện tượng quang điện xảy ra cần
chiếu các bức xạ
A. trong vùng hồng ngoại.
B. trong vùng ánh sáng đỏ.
C. trong vùng ánh sáng tím.
D. cả B và C.
Đáp án : C Để hiện tượng quang điện xảy ra cần chiếu các bức xạ trong vùng ánh sáng tím.
Câu 47: Mẫu nguyên tử Bo và giải thích quang phổ vạch áp dụng được cho
A. Nguyên tử He.
B. Nguyên tử hyđrô.
C. Nguyên tử H và các ion tương tự H.
D. Tất cả mọi nguyên tử .
Đáp án : C Mẫu nguyên tử Bo và giải thích quang phổ vạch áp dụng được cho nguyên tử H và các ion
tương tự H.
Câu 48: Các bức xạ trong dãy Pasen thuộc về dải nào của sóng điện từ
A. nhìn thấy.
B. tử ngoại.
C. hồng ngoại.
D. một phần hồng ngoại và một phần nhìn thấy.
Đáp án : C Các bức xạ trong dãy Pasen thuộc về dải nào của sóng điện từ hồng ngoại.
Câu 49: Thuyết lượng tử của Plăng đã được Anhxtanh vận dụng và phát triển thành các mệnh đề
Anhxtanh về thuyết lượng tử ánh sáng. Hãy chọn mệnh đề về thuyết lượng tử của Plăng trong các
mệnh đề dưới đây :
A. Ánh sáng được phát xạ, truyền đi và hấp thụ dưới dạng những hạt riêng biệt được gọi là phôtôn.
Mỗi phôtôn của một ánh sáng đơn sắc mang một năng lượng xác định ε = h.f với h = 6,625.10 -34J.s.

B. Phô tôn truyền đi trong mọi môi trường kể cả trong chân khơng với vận tốc ánh sáng trong mơi
trường đó. Quỹ đạo của phôtôn là đường truyền của ánh sáng.
C. Các nguyên tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ năng lượng một cách liên tục, mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng. Mỗi phần đó mang một năng lượng có độ lớn là ε = h.f với h = 6,625.1034
J.s.
D. Cường độ của chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra từ nguồn trong một đơn vị thời gian. Vì mỗi
phơtơn rất nhỏ bé và số phơtơn của chùm sáng rất nhiều nên ta có cảm giác chùm sáng là liên tục.
Đáp án : C Đây là nội dung của thuyết lượng tử Plăng.
Câu 50: Nhận định nào dưới đây chứa đựng quan điểm hiện đại về bản chất của ánh sáng?
A. Ánh sáng là sóng điện từ có bước sóng nằm trong giới hạn từ 0,4µm đến 0,75µm.
B. Ánh sáng là chùm hạt được phát ra từ nguồn sáng và truyền đi theo đường thẳng với tốc độ lớn.
C. Sự chiếu sáng chính là q trình truyền năng lượng bằng những phần tử nhỏ xác định, được gọi là
phơtơn.
D. Ánh sáng có bản chất phức tạp, trong một số trường hợp nó biểu hiện các tính chất sóng và trong
một số trường hợp khác, nó lại biểu hiện như một hạt (phôtôn).
Đáp án : C Sự chiếu sáng chính là q trình truyền năng lượng bằng những phần tử nhỏ xác định,
được gọi là phôtôn là nhận định chứa quan điểm hiện đại về bản chất của ánh sáng.
Câu 51: Giới hạn quang điện của một kim loại là
A. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
B. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
Đáp án : B Giới hạn quang điện của một kim loại là bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại
đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
Câu 52: Hiện tượng quang dẫn dùng để chế tạo :
A. Quang trở.
B. Sợi quang học.
C. Pin quang điện.
D. A,C đúng.
Đáp án : D Hiện tượng quang dẫn dùng để chế tạo : Quang trở và pin quang điện.

Câu 53: Năng lượng ion hóa của nguyên tử hyđro là
Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 7/31


Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

ÔN THI THPTQG 2019

A. Năng lượng ứng với n = ∞ .
B. Năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử hy đro để đưa điện tử từ mức cơ bản (n = 1) lên mức kích
thích (n = ∞) .
C. Năng lượng ứng với n = 1.
D. Câu A và C đúng.
Đáp án : B Năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử hy đro để đưa điện tử từ mức cơ bản (n = 1) lên
mức kích thích (n = ∞) là năng lượng ion hóa.
Câu 54: Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục toạ độ của hệ quy chiếu qn tính K thì có
chiều dài riêng là ℓ0. Với c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Khi thước chuyển động dọc theo trục
tọa độ này với tốc độ v thì chiều dài của thước đo được trong hệ K là
v2
v
v
v2
A. ℓ0 = 1  .
B. ℓ0 = 1  .
C. ℓ0 = 1  2
D. ℓ0 = . 1  2
c
c
c

c
Đáp án : D
Câu 55: Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt
tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì
A. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
B. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
D. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
Đáp án : B
Câu 56: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra khơng thể là
A. ánh sáng vàng.
B. ánh sáng lục.
C. ánh sáng đỏ.
D. ánh sáng tím.
Đáp án : D
Câu 57: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng khơng giải thích được
A. ngun tắc hoạt động của pin quang điện.
B. hiện tượng quang - phát quang.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
Đáp án : C
Câu 58: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt εĐ, εL, εT thì
A. εĐ > εL > εT.
B. εT > εL > εĐ.
C. εL > εT > εĐ.
D. εT > εĐ > εL.
Đáp án : B vì bước sóng tăng dần từ ánh sáng tím, lục,đỏ
Câu 59: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp
thụ phôtôn.

B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
Đáp án : C Năng lượng của các photôn ánh sáng phụ thuộc vào bước sóng.
Câu 60: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Trạng thái có năng lượng ổn định.
B. Hình dạng quỹ đạo của electron.
C. Mơ hình ngun tử có hạt nhân.
D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
Đáp án : A Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho về trạng thai có năng lượng ổn định.
chính vì thế mà Rơ - dơ - pho khơng giải thích được tính bền vững của ngun tử và quang phổ vạch
Câu 61: Một đám nguyên tử hiđrô đang ởtrạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo
dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám
nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 6.
Đáp án : D
Theo thuyết Bo,eelectron trong nguyên tuer hiđrô có các quỹ đạo dừng K .L, M .N .O.P...

Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 8/31


ÔN THI THPTQG 2019

Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

Khi ở các quỹ đạo dừng N ,eelectron chuyển động về các quỹ đạo dừng bên trong M , L, K có thể có

cách chuyển sau:
N  K , N  L, N  M , M  L, M  K , L  K . Vậy 6 có cách chuyển ,mỗi cách sẽ phát ra phôtôn
ứng với một vạch của bức xạ ,vậy cũng có tương ứng 6 vạch.
Câu 62: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Đáp án : B pin quang điện điện là nguồn điện dựa vào hiện tượng quang điện trong vag=f trong đó
quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 63: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
C. Phơtơn có thể chuyển động hay đứng n tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phơtơn đó càng nhỏ.
Đáp án : A Theo thuyết lượng tử ánh sáng:ánh sáng được táo bởi các hạt gọi là phôtôn.
các hạt này luôn chuyển động và có năng lượng là   hf .vậy đáp án đúng là A
Câu 64: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung
dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. quang – phát quang. B. phản xạ ánh sáng. C. hóa – phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Đáp án : A Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung
dịch này phát ra ánh sáng màu lục.Đó là hiện tượng quang phát quang.
Câu 65: Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo
K thì nguyên tử phát ra phơtơn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L
thì nguyên tử phát ra phơtơn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từquỹ đạo M sang quỹ đạo K thì
nguyên tử phát ra phơtơn có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là
A. λ31 =

3221
.

32  21

B. λ31 = λ32 - λ21.

C. λ31 =

3221
.
21  32

D. λ31 = λ32 + λ21.

Đáp án : A Khi eelectrôn chuyển từ quỹ đạo L sang K ta có:
hc
(1)
 EL  EK

21

Khi chuyển từ M sang L :

hc

32

 EM  EL

Khi chuyển từ M sang K ta có:
Từ (1),và(2) (3) ta có


1

31



1

32

hc

31



(2)

 EM  EK

1

21

 31 

(2)

21.32
21  32


Câu 66: Khi nguyên tử Hiđro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n về trạng thái có năng
lượng En thấp hơn, nó có thể phát ra một photon có tần số xác định theo công thức nào sau đây? Biết
h là hằng số Plăng , E0 là năng lượng ở trạng thái dừng cơ bản . Chọn đáp án đúng.
E
E
1
1
h
h 1 1
A. f =
(n2 – m2). B. f=
( 2  2 ) C. f = 0 ( 2  2 ) D. f = 0 (n2 – m2 )
h m n
h
E0 m n
E0
Đáp án : C
Câu 67: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0.
B. 4r0.
C. 9r0.
D. 16r0.
2
Đáp án : A Ta biết bán kính ở quỹ đạo n là rn  n r0
Với quỹ đạo K thì n=1 ,quỹ đạo N thì n=4 ,quỹ đạo L thì n=2
Vậy chuyển từ N về L bán kính quỹ đạo đã giảm bớt
Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 9/31



Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

ÔN THI THPTQG 2019

r  rN  rL  42 r0  22 r0  16r0  4r0  12r0
Câu 68: Một chất phát quang và phát ra ánh sáng màu lục. Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó
thì nó sẽ phát quang:
A. Ánh sáng màu vàng.
B. Ánh sáng màu tím.
C. Ánh sáng màu đỏ.
D. Ánh sáng màu da cam.
Đáp án : B Chiếu ánh sáng màu tím vào chất đó thì nó sẽ phát quang.
Câu 69: Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo
thuyết tương đối hẹp, động năng Wđ của hạt và năng lượng nghỉ E0 của nó liên hệ với nhau bởi hệ
thức
8 E0
15 E0
3E0
2 E0
A. Wđ =
B. Wđ =
C. Wđ =
D. Wđ =
15
8
2
3
Đáp án : D

Câu 70: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
B. chỉ là trạng thái kích thích.
C. là trạng thái màcác êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
D. chỉ là trạng thái cơ bản.
Đáp án : A

Câu 71: Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0 . Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 0 vào kim loại
3
này. Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng
để giải phóng nó, phần cịn lại biến hồn tồn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là
3hc
hc
hc
2hc
A.
B.
C.
D.
0
20
30
0
Đáp án : D
Câu 72: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân
tử của chất phát quang hấp thụ hồn tồn một phơtơn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để
chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.
B. phát ra một phơtơn khác có năng lượng lớn hơn εdo có bổ sung năng lượng.
C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.

D. phát ra một phơtơn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.
Đáp án : D
Câu 73: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phơtơn do laze phát ra có
A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ.
B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.
C. độ sai lệch bước sóng là rất nhỏ
D. độ sai lệch tần số là rất lớn.
Đáp án : A
Câu 74: Các nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng ứng với êlectron chuyển động trên quỹ đạo có
bán kính lớn gấp 9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn
thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Đáp án : D
Câu 75: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngồi vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ
bên ngồi.
B. Điện trở của quang điện trở giảmkhi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị
chiếu ánh sáng thích hợp.
D. Cơng thốt êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên
kết trong chất bán dẫn.
Đáp án : A Pin quang điện dựa trên hiện tượng quang điện trong
Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 10/31


Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!


ÔN THI THPTQG 2019

Câu 76: Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục toạ độ của hệ quy chiếu qn tính K thì có
chiều dài là ℓ0. Khi thước chuyển động dọc theo trục toạ độ này với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh
sáng trong chân khơng thì chiều dài của thước đo được trong hệ K là
A. 0,64 ℓ0.
B. 0,36 ℓ0.
C. 0.8 ℓ0.
D. 0,6 ℓ0.
Đáp án : D
Câu 77: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
B. cho dịng điện chạy qua tấm kim loại này.
C. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
D. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
Đáp án : A
Câu 78: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng quang điện trong.
B. hiện tượng phát quang của chất rắn.
C. hiện tượng quang điện ngoài.
D. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Đáp án : A Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 79: Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì
êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2,41.108 m/s.
B. 2,24.108 m/s.
C. 1,67.108 m/s.
D. 2,75.108 m/s.
Đáp án : B

Câu 80: Biết động năng tương đối tính của một hạt bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt này
(tính theo tốc độ ánh sáng trong chân khơng c) bằng
1
2
3
3
A.
B.
C.
D . c.
c.
c
c
2
2
4
2
Đáp án : C
Câu 81: Gọi εĐ, εL, εT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phơtơn ánh sáng lam và phơtơn
ánh sáng tím. Ta có
A. εT > εL > εĐ .
B. εĐ > εL > εT .
C. εT > εĐ > εL .
D. εL > εT > εĐ .
Đáp án : A Vì bước sóng tăng dần : tím, lục,đỏ.Và ức sóng tỉ lệ nghịch với năng lượng của photon.
Câu 82: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngồi với
A. kim loại đồng.
B. kim loại kẽm.
C. kim loại xesi.
D. kim loại bạc.

Đáp án : C
Câu 83: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 μm. Cơng thốt của êlectron khỏi kim loại này

A. 6,625.10-18 J.
B. 6,625.10-17 J.
C. 6,625.10-20 J.
D. 6,625.10-19 J.
Đáp án : D
Câu 84: Pin quang điện là nguồn điện
A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
Đáp án : D
Câu 85: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên
quỹ đạo M bằng
A. 4.
B. 3.
C. 9.
D. 2.
Đáp án : B
Câu 86: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
B. Phơtơn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độc = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
D. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân khơng.
Đáp án : A
Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 11/31



Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

ƠN THI THPTQG 2019

Câu 87: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có cơng thốt A gây ra hiện tượng quang điện.
Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm cơng thốt, phần cịn lại biến
thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang
điện đó là
A. 2K – A.
B. K – A.
C. K + A.
D. 2K + A.
Đáp án : D
Câu 88: Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. nhiệt năng thành điện năng.
B. quang năng thành điện năng.
C. cơnăng thành điện năng.
D. hóa năng thành điện năng.
Đáp án : B
Câu 89: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của êlectron trong nguyên tử hiđrô là
A. 84,8.10-11 m.
B. 21,2.10-11 m.
C. 47,7.10-11 m.
D. 132,5.10-11 m.
Đáp án : A
Câu 90: Phơtơn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. sóng vơ tuyến.
B. tia X.

C. tia tử ngoại.
D. tia hồng ngoại.
Đáp án : D
Câu 91: Khi nói về phơtơn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Phơtơn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phơtơn đó càng lớn.
D. Năng lượng của phơtơn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Đáp án : A
Câu 92: Lân quang là sự phát quang
A. Thường xảy ra ở chất khí
B. Có thời gian phát quang xảy ra tùy ý
C. Thường xảy ra ở chất lỏng
D. Có thời gian phát quang dài hơn 10 -8 s
Đáp án : D Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài hơn 10-8s
Câu 93: Huỳnh quang là sự phát quang
A. Có thời gian phát quang ngắn hơn 10-8 s B. Có thời gian phát quang xảy ra tùy ý
C. Có thời gian phát quang là 10-8 s
D. Có thời gian phát quang dài hơn 10 -8 s
Đáp án : A Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn hơn 10 -8s
Câu 94: Chọn câu đúng nhất. Sự phát quang đó là
A. Các vật tự nhiên phát sáng khơng chịu tác động gì từ bên ngồi
B. Do sự phản xạ ánh sáng chiếu vào vật
C. Vật bị đốt nóng phát ra
D. Một số chất khi hấp thụ năng lượng dưới một dạng nào đó thì có khả năng phát ra các bức xạ điện
từ trong miền ánh sáng nhìn thấy
Đáp án : D Sự phát quang đó là một số chất khi hấp thụ năng lượng dưới một dạng nào đó thì có khả
năng phát ra các bức xạ điện từ trong miền ánh sáng nhìn thấy
Câu 95: Vật trong suốt không màu là những vật
A. Hấp thụ hồn tồn mọi ánh sáng nhìn thấy

B. Chỉ hấp thụ ánh sáng màu trắng
C. Chỉ hấp thụ ánh sáng đơn sắc
D. Khơng hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy của quang phổ
Đáp án : D Vật trong suốt không màu là những vật không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy của
quang phổ
Câu 96: Sự hấp thụ của mơi trường
A. Khơng có tính chọn lọc
B. Như nhau đối với mọi tần số ánh sáng
C. Phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng chiếu tới
D. Phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu tới
Đáp án : D Sự hấp thụ của môi trường phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu tới

Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 12/31


ÔN THI THPTQG 2019

Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

Câu 97: I0 là cường độ của chùm sáng tới môi trường, I là cường độ của chùm sáng đơn sắc khi
truyền qua môi trường hấp thụ, d là độ dài của đường đi tia sáng và α là hệ số hấp thụ. Công thức nào
sau đây là đúng?
 d


d

d


A. I0= I. e
B. I=I0. e
C. I=I0. e
D. I0= I. e d
Đáp án : D Theo định luật về sự hấp thụ ánh sáng, ta có: I=I0. e  d
Từ đó: I0= I. e d
Câu 98: Cường độ chùm sáng được xác định bằng năng lượng quang năng mà chùm sáng truyền qua
A. Môi trường vật chất trong một đơn vị thời gian
B. Một đơn vị diện tích trong mơi trường vật chất
C. Mơi trường trong suốt trong một giây
D. Một đơn vị diện tích đặt vng góc với tia sáng trong một giây
Đáp án : D Cường độ chùm sáng được xác định bằng lượng quang năng mà chùm sáng truyền qua
một đơn vị diện tích đặt vng góc với tia sáng trong một giây
Câu 99: Khi cho ánh sáng truyền qua một môi trường vật chất thì:
A. Cường độ chùm sáng giảm theo quy luật hàm bậc nhất
B. Cường độ chùm sáng không thay đổi
C. Ánh sáng bị tắt ngay lập tức
D. Cường độ chùm sáng giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đường đi tia sáng
Đáp án : D Khi cho ánh sáng truyền qua một mơi trường vật chất thì cường độ chùm sáng giảm theo
định luật hàm số mũ của độ dài của đường đi tia sáng
Câu 100: Hấp thụ ánh sáng là hiện tượng
A. Khi truyền trong chân khơng, chùm sáng bị hấp thụ
B. Khơng có sự tương tác giữa ánh sáng với các nguyên tử hay phân tử
C. Cường độ ánh sáng giảm theo hàm bậc nhất khi truyền qua môi trường hấp thụ
D. Môi trường vật chất làm giảm cường độ của chùm sáng truyền qua nó
Đáp án : D Hấp thụ ánh sáng là hiện tượng môi trường vật chất làm giảm cường độ của chùm sáng
truyền qua nó
Câu 101: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào:
A. Hiện tượng nhiệt điện
B. Hiện tượng quang điện ngòai

C. Hiện tượng quang điện trong
D. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ
Đáp án : C Hiện tượng quang điện trong
Câu 102: Quang điện trở được chế từ
A. Chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi
được chiếu sáng thích hợp
B. Kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
C. Chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi
được chiếu ánh sáng thích hợp
D. Kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
Đáp án : A Chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện
tốt khi được chiếu sáng thích hợp
Câu 103: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang điện trở
A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn hai điện cực
B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó thay đổi khi được chiếu sáng
C. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện
D. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó khơng thay đổi khi được chiếu sáng
Đáp án : D Câu này sai vì quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó thay đổi khi được chiếu
sáng
Câu 104: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. Hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 13/31


Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

ÔN THI THPTQG 2019


C. Cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
D. Nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
Đáp án : B Pin quang điện là nguồn điện, trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện
năng
Câu 105: Dụng cụ nào dưới đây hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện và lớp tiếp xúc chỉ do
dòng điện đi theo một chiều nhất định
A. Quang điện trở
B. Pin quang điện
C. Tế bào quang điện
D. Điôt bán dẫn thường dùng để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều
Đáp án : B Dụng cụ hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện và lớp tiếp xúc chỉ cho dòng điện đi
theo một chiều nhất định đó là pin quang điện
Câu 106: Kết luận nào dưới đây là sai đối với pin quang điện
A. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. Một bộ phận khơng thể thiếu được phải có cấu tạo từ chất bán dẫn
C. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
D. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong
Đáp án : C Câu này sai vì đối với pin quang điện thì nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng
quang điện trong
Câu 107: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Tán sắc ánh sáng
B. Huỳnh quang C. Quang- phát quang
D. Quang điện trong
Đáp án : D Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong
Câu 108: Quang điện trở được chế tạo từ
A. Chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dãn điện kém khi
được chiếu sáng thích hợp
B. Kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
C. Kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
D. Chất bán dẫn có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi

được chiếu sáng thích hợp
Đáp án : D Quang điện trở được chế tạo từ chất bán dẫn có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị
chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi bị chiếu sáng thích hợp
Câu 109: Chọn phát biểu đúng. Năng lượng của mỗi photon trong một chùm sáng đơn sắc tỉ lệ với
A. Tốc độ của chùm sáng
B. Tần số của chùm sáng
C. Bước sóng chùm sáng
D. Cường độ của chùm sáng
Đáp án : B Năng lượng của mỗi photon trong một chùm sáng đơn sắc tỉ lệ với tần số của chùm sáng
Câu 110: Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang
A. Kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích
B. Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
C. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích
D. Do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp
Đáp án : B
Câu 111: Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng
A. Điện năng
B. Cơ năng
C. Nhiệt năng
D. Quang năng
Đáp án : D Quang năng
Câu 112: Sự phát xạ cảm ứng là
A. Sự phát ra photon bởi một nguyên tử
B. Sự phát ra photon bởi một ngyên tử ở trạng thái kích thích dưới tác dụng của một điện từ trường có
cùng tần số
C. Sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau
D. Sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một photon có cùng tần số
Đáp án : D Sự phát xạ cảm ứng là: sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ
thêm một photon có cùng tần số


Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 14/31


Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

ÔN THI THPTQG 2019

Câu 113: Xét 3 mức năng lượng E K, EL và EM của nguyên tử Hiđro. Một lượng bằng hiệu E M-EK bay
đến gặp nguyên tử này. Khi đó, ngun tử sẽ
A. Khơng hấp thụ photon
B. Hấp thụ photon nhưng không chuyển trạng thái
C. Hấp thụ photon và chuyển từ K lên L rồi lên M
D. Hấp thụ photon và chuyển từ K lên M
Đáp án : D Khi đó nguyên tử sẽ hấp thụ photon và chuyển từ K lên M
Câu 114: Trong quang phổ của Hiđro, các vạch trong vùng tử ngoại nằm trong dãy:
A. Laiman
B. Banme
C. Pasen
D. Laiman và Banme
Đáp án : D
Câu 115: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người
ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hiđro
A. Trạng thái L
B. Trạng thái M
C. Trạng thái N
D. Trạng thái O
Đáp án : C Trạng thái N
Câu 116: Ngun tử hiđrơ bị kích thích do chiếu xạ và electron của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo
K lên quỹ đạo M. Sau khi ngừng chiếu xạ, nguyên tử hiđrô phát xạ thứ cấp. Phổ xạ này gồm

A. Hai vạch của dãy Laiman
B. Hai vạch của dãy Banme
C. Hai vạch của dãy Laiman và một vạch của dãy Banme
D. Một vạch của dãy Laiman và một vạch của dãy Banme
Đáp án : C Phổ xạ này gồm: hai vạch của dãy Laiman và một vạch của dãy Banme
Câu 117: Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau
A. Vùng tử ngoại
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng hồng ngoại
D. Vùng ánh sáng trông thấy và một phần thuộc vùng tử ngoại
Đáp án : D Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng ánh sáng trông thấy và một phần thuộc vùng tử
ngoại
Câu 118: Khi đặt cùng lúc hai đèn có áp suất thấp, nóng sáng, một đèn là hơi natri, một đèn là khí
Hiđrơ trước một máy quang phổ (Đèn hơi natri có nhiệt độ cao hơn và ở xa máy quang phổ hơn). Qua
máy quang phổ thu được
A. Quang phổ vạch phát xạ của Hiđrô
B. Quang phổ vạch phát xạ của Natri
C. Quang phổ vạch phát xạ của Hiđrô và quang phổ vạch phát xạ của Natri xen kẽ nhau
D. Quang phổ vạch hấp thụ Natri
Đáp án : C Qua máy quang phổ thu được quang phổ vạch phát xạ của hiđrô và quang phổ vạch phát
xạ của Natri xen kẽ nhau
Câu 119: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H) dãy Banme có
A. Tất cả vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại
B. Bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là H , H  , H , H các vạch còn lại thuộc vùng hồng
ngoại
C. Tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại
D. Bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là H , H  , H , H các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại
Đáp án : D Trong quang phổ vạch phát xạ của ngun tử hiđrơ (H), dãy Banme có bốn vạch thuộc
vùng ánh sáng nhìn thấy là: H , H  , H , H các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại
Câu 120: Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về mẫu nguyên tử Bo?

A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n sang trạng thái dừng có năng lượng Em
(EmD. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định gọi là các trạng thái dừng
Đáp án : B Câu này sai vì trong trạng thái dừng ngun tử khơng bức xạ
Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 15/31


Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

ƠN THI THPTQG 2019

Câu 121: Bước sóng giới hạn quang điện đối với kẽm (Zn) là λ0. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ thỏa mãn λ< λ0 vào ba tấm Zn giống nhau đặt cô lập về điện mà trước lúc chiếu ánh sáng vào
thì một tấm đã mang điện tích âm, một tấm khơng mang điện và một tấm mang điện dương có điện
2
mv
thế V sao cho V< hc / o Description : Description : hf  A 
(h là hằng số Plăng, c là vận tốc
2
ánh sáng, e là điện tích của electron). Khi đã ổn định thì điện thế trên ba tấm kim loại
A. Tấm ban đầu khơng mang điện tích có điện thế lớn nhất
B. Bằng nhau
C. Tấm ban đầu mang điện âm có điện thế lớn nhất
D. Tấm ban đầu mang điện dương có điện thế lớn nhất
Đáp án : B Khi đã ổn định thì điện thế trên ba tấm kim loại là bằng nhau
Câu 122: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có tần số f1,f2 với f1 cô lập về điện thì hiện tượng quang điện đều xảy ra và điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V 1 và

V2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ nói trên vào quả cầu đó thì điện thế cực đại mà quả cầu đạt được

A. V1
B. V2
C. V1+V2
D. |V1+V2|
Đáp án : B Theo cơng thức: eVmax= ½ mv20max (1)
Lại có: hf= A0+ ½ mv20max
(2)
Từ (1) và (2) ta có: hf= A0+ eVmax => hf1=A0+ eV1 và hf2= A0+ eV2
Theo giả thiết f1< f2 nên V1 < V2 do đó khi chiếu đồng thời cả hai bức xạ f1 và f2 thì điện thế cực đại
quả cầu là V2
Câu 123: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các electron ra
khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần là
A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng chín lần
B. Cơng thốt của electron giảm ba lần
C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng ba lần
D. Số lượng electron thốt ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần
Đáp án : D Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì số lượng electron thốt ra khỏi bề mặt kim
loại đó mỗi giây tăng ba lần
Câu 124: Khẳng định nào sau đây về hiện tượng quang điện là đúng với lý thuyết sóng ánh sáng
A. Khơng có electron quang điện nào được giải phóng nếu ánh sáng có tần số nhỏ hơn một tần số giới
hạn nào đó, bất kể ánh sáng có cường độ bao nhiêu
B. Số electron quang điện được giải phóng trong một giât tỉ lệ với cường độ ánh sáng kích thích
C. Đối với một kim loại, khơng phải ánh sáng có bước sóng nào cũng gây ra hiện tượng quang điện
D. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ ánh sáng kích
thích
Đáp án : B Khẳng định về hiện tượng quang điện là đúng với lý thuyết sóng ánh sáng đó là số
electron quang điện được giải phóng trong một giay tỉ lệ với cường độ ánh sáng kích thích
Câu 125: Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì khơng thể giải thích được hiện tượng nào

dưới đây
A. Khúc xạ ánh sáng
B. Giao thoa ánh sáng
C. Phản xạ ánh sáng
D. Quang điện
Đáp án : D Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì khơng thể giải thích được hiện tượng
quang điện
Câu 126: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà
theo từng phần riêng biệt đứt quãng
B. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một phôton
C. Năng lượng của photon ánh sáng là như nhau, khơng phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng các
giữa nguồn sáng
Đáp án : C Câu này sai vì năng lượng của photon ánh sáng phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng
theo công thức: ε=hc/ λ
Câu 127: Theo quan điểm thuyết lượng tử ánh sáng. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 16/31


Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

ÔN THI THPTQG 2019

A. Chùm ánh sáng là một dòng các hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số photon trong chùm
C. Khi ánh sáng truyền đi các photon ánh sáng có năng lượng khơng đổi, khơng phụ thuộc khoảng
cách đến các nguồn sáng
D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau

Đáp án : D Câu này sai vì các photon có năng lượng bằng nhau khi chúng được phát ra từ cùng một
nguồn sáng đơn sắc, tức là có cùng tần số hay bước sóng, cịn vận tốc của các photon ln bằng nhau
Câu 128: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng
A. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm sáng càng nhỏ
B. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên
C. Năng lượng của photon càng lớn kh tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ
D. Ánh sáng được tạo bới các hạt gọi là photon
Đáp án : D Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng thì phát biểu đúng trong các phương án trên là ánh
sáng được tạo bởi các hạt họi là photon
Câu 129: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. Sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử
B. Cấu tạo của các nguyên tử, phân tử
C. Sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử
D. Sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô
Đáp án : A Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của
nguyên tử , phân tử
Câu 130: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. Một photon tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với photon đó
B. Một photon bằng năng lượng nghỉ của một electron
C. Một photon phụ thuộc vào khoảng cách từ photon đó tới nguồn phát ra nó
D. Các photon trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
Đáp án : D Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của các photon trong chùm sáng đơn sắc
bằng nhau
Câu 131: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về photon ánh sáng?
A. Mỗi photon có một năng lượng xác định
B. Năng lượng của các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
C. Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của photon ánh sáng đỏ
D. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
Đáp án : B Câu này sai vì năng lượng của các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng
nhau

Câu 132: Photon sẽ có năng lượng lớn hơn nếu nó có
A. Bước sóng lớn hơn B. Tần số lớn hơn C. Biên độ lớn hơn D. Vận tốc lớn hơn
Đáp án : B Photon sẽ có năng lượng lớn hơn nếu nó có tần số lớn hơn
Câu 133: Trong chân không, theo thứ tự tần số tăng dần đó là
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia gamma, tia X.
C. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
D. Tia gamma, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
Đáp án : A Trong chân khơng, theo thứ tự tần số tăng dần đó là: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X,
tia gamma.
Câu 134: Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ và tím là εđ và εt thì hệ thức nào sau đây là đúng?
A. εđ ≤ εt
B. εđ < εt
C. εđ > εt
D. εđ= εt
Đáp án : B Hệ thức đúng là: εđ < εt
Câu 135: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Thuyêt lượng tử ánh sáng giải thích được sự hình thành quang phổ vạch của các chất khí.
B. Sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrơ có thể giải thích bằng thuyết sóng ánh sáng .
C. Hiện tượng điện trở chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng chiếu vào nó gọi là hiện tượng quang
dẫn.
Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 17/31


Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

ƠN THI THPTQG 2019

D. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn dài hơn bước sóng giới hạn của hiện tượng quang

điện .
Đáp án : B Phát biểu không đúng là: sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrơ có thể giải thích bằng
thuyết sóng ánh sáng.
Câu 136: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử
ngoại và bức xạ hồng ngoại thì
A. ε1 > ε2 > ε3
B. ε2 > ε3 > ε1
C. ε2 > ε1 > ε3
D. ε3 > ε1 > ε2
Đáp án : C Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là mang năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu vàng, bức
xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì ε2 > ε1 > ε3
Câu 137: Khi nói về thuyết photon ánh sáng (thuyết lượng tử ánh sáng), phát biểu nào sau đây là sai?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định thì các photon ứng với ánh sáng đó đều có năng
lượng như nhau
B. Bước sóng của ánh sáng càng lớn thì năng lượng photon ứng với ánh sáng đó càng nhỏ
C. Trong chân khơng, vận tốc ủa photon luôn nhỏ hơn vân tốc ánh sáng
D. Tần số ánh sáng càng lớn thì năng lượng của photon ứng với ánh sáng đó càng lớn
Đáp án : C Câu này sai vì trong chân khơng, vận tốc của phooton luôn bằng vận tốc ánh sáng
Câu 138: Với c là vân tốc ánh sáng trong chân không, f là tần số, λ là bước sóng ánh sáng, h là hằng
số Plăng, phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng (thuyết photon ánh sáng)
A. Mỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác định có giá trị ε=hf
B. Mỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác định có giá trị ε=h
C. Vận tốc của photon trong chân không là c=3.10 8 m/s
D. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt gọi là một photon (lượng tử ánh sáng)
Đáp án : B Câu này sai vì mỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác định có giá trị: ε=hc/λ
Câu 139: Giới hạn quang điện của kim loại natri là 0,50µm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi
chiếu vào kim loại đó
A. Tia hồng ngoại
B. Bức xạ màu đỏ có bước sóng λđ=0,656 µm
C. Tia tử ngoại

D. Bức xạ màu vàng có bước sóng λv=0,589 µm
Đáp án : C Hiện tượng quang điện sẽ diễn ra khi chiếu vào kim loại đó tia tử ngoại
Câu 140: Hiện tượng quang điện trong
A. Là hiện tượng electron hấp thụ photon có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất
B. Hiện tượng electron chuyển động mạnh hơn khi hấp thụ photon
C. Có thể xảy ra đối với ánh sáng bất kỳ
D. Xảy ra với chất bán dẫn khi ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn
Đáp án : D Hiện tượng quang điện trong xảy ra với chất bán dẫn khi ánh sáng kích thích có tần số lớn
hơn một tần số giới hạn
Câu 141: Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catot, giảm tần số của chùm
sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện giảm
B. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catot thì động năng ban đầu cực đại của
electron quang điện thay đổi
C. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catot, tăng cường độ chùm sáng kích
thích thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng
D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catot, giảm bước sóng của ánh
sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng
Đáp án : C Phát biểu này sai vì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không thay đổi
Câu 142: Theo mẫu nguyên tử Bo, phát biểu là nào sau đây là sai khi nói về trạng thái dừng của
nguyên tử?
A. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sáng trạng thái dừng khác thì ln hấp thụ photon.
B. Ngun tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là trạng thái dừng.
C. Khi nguyên tử ở các trạng thái dừng thì khơng hấp thụ và bức xạ năng lượng.
D. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng thì electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính xác định.
Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 18/31


Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!


ÔN THI THPTQG 2019

Đáp án : A Theo mẫu nguyên tử Bo, phát biểu sai khi nói về trạng thái dừng của nguyên tử:
Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sáng trạng thái dừng khác thì ln hấp thụ photon.
Câu 143: Công thức liên hệ giữa độ lớn hiệu điện thế hãm U h độ lớn của điện tích electron e, khối
lượng electron m vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện là
A. eUh= 2mv20max
B. eUh= mv2omax
C. 2mUh= ev20max
D. 2eUh=
2
mv omax
Đáp án : D
Công thức đúng liên hệ giữa độ lớn hiệu điện thế hãm Uh, độ lớn của điện tích electron e, khối lượng
electron m vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện là eU h= (m20max)/2 . Hay 2eUh=
mv20max
Câu 144: Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đây là sai
A. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catot, giảm tần số của ánh sáng
kích thích thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện giảm
B. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catot thì động năng ban đầu cực đại của
electron quang điện thay đổi
C. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catot, tăng cường độ chùm sáng kích
thích thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng
D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catot, giảm bước sóng của ánh
sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng
Đáp án : C Câu này sai vì khi giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catot, tăng
cường độ chùm sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện cũng không
thay đổi
Câu 145: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dịng quang điện bão hòa

A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích
B. Cường độ dịng quang điện bão hịa khơng phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích
C. Cường độ dịng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích
D. Cường độ dịng quang điện bão hịa tăng theo quy luật hàm số mũ với cường độ chùm sáng kích
thích
Đáp án : C Cường độ dịng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích
Câu 146: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra hiện tượng quang điện
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra hiện tượng quang điện
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
D. Cơng lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
Đáp án : A Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là: bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim
loại đó mà gây ra hiện tượng quang điện
Câu 147: Phát biểu nào là sai
A. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn
B. Điện trở của quang điện giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
C. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy
D. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
Đáp án : A Câu này sai vì nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện
tượng quang điện ngoài
Câu 148: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện
A. Electron bị bất ra khỏi kim loại khi bị nung nóng
B. Electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị ánh sáng chiếu vào
C. Electron bị bứt ra khỏi kim loại khi ion đập vào
D. Electron bị bất ra khỏi nguyên tử khi nguyên tử khác đập vào
Đáp án : B Electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu ánh sáng vào
Câu 149: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện
A. Electrong bị bật ra khỏi kim loại khi bị chiếu ánh sáng với bước sóng ánh sáng thích hợp
B. Electron bật ra khỏi kim loại khi có iơn kim loại đập vào nó
C. Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi nguyên tử này va chạm với nguyên tử khác

Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 19/31


Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

ÔN THI THPTQG 2019

D. Electron bứt ra khỏi kim loại khi kim loại bị nung nóng
Đáp án : A Electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng với bước sóng ánh sáng thích hợp
Câu 150: Electron quang điện là
A. Các electron tự phát sáng
B. Các electron chuyển động trong vật dẫn khi có dịng điện
C. Các electron trong các chất bán dẫn
D. Các electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại bị chiếu sáng
Đáp án : D Electron quang điện là các electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại bị chiếu sáng
Câu 151: Giới hạn quang điện của kim loại kẽm và của kim loại natri lần lượt là 0,36 µm và 0,504
µm. Cơng thốt electron của kẽm lớn hơn natri
A. 1,4 lần.
B. 1,2 lần.
C. 1,6 lần.
D. 1,8 lần.
Đáp án : A Cơng thốt electron của kẽm lớn hơn natri 1,4 lần.
Câu 152: Hiện tượng quang điện ngoài là
A. Hiện tượng các electron bị bật ra khỏi tấm kim loại khi tấm kim loại bị kích thích bằng nhiệt
B. Hiện tượng các tấm kim loại trở lên nhiễm điện dương khi chiếu ánh sáng có bước sóng lớn hơn
giới hạn quang điện của kim loại
C. Hiện tượng electron tự động tự bứt ra khỏi bề mặt kim loại mà không cần bất kì tác nhân nào
D. Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
Đáp án : D Hiện tượng điện ngoài là hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim

Câu 153: Chọn phát biểu đúng khi nói về thí nghiệm Héc xơ:
A. Thí nghiệm của Héc xơ chỉ có thể giải thích bằng lý thuyết sóng ánh sáng
B. Thí nghiệm của Héc xơ chỉ có thể giải quyết bằng thuyết lượng tử ánh sáng
C. Thí nghiệm của Héc xơ sử dụng bước sóng ánh sáng kích thích lớn hơn giới hạn quang điện của
kim loại
D. Khi chắn chùm tia hồ quang bằng tấm thủy tinh thì hai lá của điện nghiệm bị cụp lại
Đáp án : B Thí nghiệm của hecxo chỉ có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng
Câu 154: Gọi εĐ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; εL là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục,
εV là năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A. εV > εL > εĐ
B. εL > εV > εĐ
C. εL > εĐ > εV
D. εĐ > εV > εL
Đáp án : B
Câu 155: Ánh huỳnh quang là ánh sáng phát quang
A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng kích thích.
B. từ các loại sơn trên một biển báo giao thông.
C. do các tinh thể phát ra khi chiếu ánh sáng thích hợp.
D. hầu như tắt ngay khi tắt ánh sáng kích thích.
Đáp án : D Ánh huỳnh quang là ánh sáng phát quang hầu như tắt ngay khi tắt ánh sáng kích thích.
Câu 156: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở?
A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp bán dẫn.
B. Quang điện trở là thiết bị biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
C. Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiện tượng quang điện trong.
D. Quang điện trở thực chất là một bán dẫn có trị số điện trở thay đổi khi cường độ chùm chiếu vào
nó thay đổi.
Đáp án : B Phát biểu sai là : quang điện trở là thiết bị biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
Câu 157: Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang điện vào một tấm kẽm
A. được chắn bởi lớp thủy tinh dày
B. tích điện âm

C. tích điện dương với giá trị nhỏ
D. khơng tích điện.
Đáp án : B khi tấm kẽm tích điện âm nghĩ là trên bề mặt tấm kẽm có nhiều e tự do. do đó dễ sãy ra
hiện tượng quang điện
Câu 158: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi
A. Hóa năng thành điện năng
B. Năng lượng điện từ thành điện năng.
C. Cơ năng thành điện năng.
D. Nhiệt năng thành điện năng
Đáp án : B Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi năng lượng điện từ thành điện năng.

Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 20/31


Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

ÔN THI THPTQG 2019

Câu 159: Trong quang phổ của nguyên tử hiđro, nếu biết được ba bước dài nhất của các vạch trong
dãy Laiman thì có thể tính được bao nhiêu giá trị bước sóng của vạch trong dãy Banme?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án : A Có thể tính được 2 bước sóng của vạch trong dãy Banme
Câu 160: Tất cả các photon truyền trong chân khơng có cùng
A. tần số.
B. bước sóng.
C. tốc độ.

D. năng lượng.
Đáp án : C Tất cả các photon truyền trong chân không có cùng tốc độ.
Câu 161: Hiện tượng nào dưới đây khơng thể hiện tính chất hạt của ánh sáng?
A. Hiện tượng quang điện ngoài.
B. Hiện tượng tán sắc, tạo thành quang phổ liên tục của ánh sáng trắng.
C. Hiện tượng tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử Hiđro.
D. Hiệ tượng quang điện trong.
Đáp án : B Hiện tượng tán sắc, tạo thành quang phổ liên tục của ánh sáng trắng
Câu 162: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi êlectron liên kết trong một khối bán dẫn được giải phóng càng nhiều thì càng tạo ra nhiều lỗ
trống làm cho độ dẫn điện của khối bán dẫn giảm.
B. Điện trở của chất quang dẫn giảm mạnh khi bị chiếu sáng thích hợp.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng tạo thành các êlectron dẫn và lỗ trống trong bán dẫn do
tác dụng của ánh sáng thích hợp.
D. Độ dẫn điện của một số chất bán dẫn tăng khi được chiếu bằng ánh sáng thích hợp.
Đáp án : A Khi êlectron liên kết trong một khối bán dẫn được giải phóng càng nhiều thì càng tạo ra
nhiều lỗ trống làm cho độ dẫn điện của khối bán dẫn càng tăng.
Câu 163: Vạch thứ 1 và vạch thứ 3 trong dãy Laiman của quang phổ hiđro ứng với bước sóng λ L1,
λL3. Vạch thứ 1 trong dãy Pasen của quang phổ hiđro ứng với bước sóng λ P1. Vạch màu đỏ trong dãy
Banme ứng với bước sóng

13
L1  L3
L1L3P1
D. λ =
L1P1  L1L3  L3P1

L1L3P1
L1P1  L1L3  L3P1
13

C. λ =
L3  L1
A. λ =

B. λ =

Đáp án : A Ta gọi λα là bước sóng của vạch màu đỏ trong dãy Banme.
hc
Ta có:
= E3 – E2



hc

L3
hc

L1

= E4 – E1;

hc

P1

= E4 – E3 =>

hc


L3

-

hc

P1

= E3 – E1 (1)

= E2 – E1 (2)

Từ (1) và (2) => (

hc

-

hc

)-

hc

L3 P1
L1
L1L3P1
⇔λ=
L1P1  L1L3  L3P1


= E3 – E2 =

hc



hằng số Plăng, phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng (thuyết photon ánh
sáng)?
A. Mỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác định có giá trị ε = hf.
B. Mỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác định có giá trị ε = h / c
C. Vận tốc của photon trong chân không là c = 3.108 m/s.
D. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt gọi là một photon (lượng tử ánh sáng)..
hc
Đáp án : B Câu này sai vì mỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác định có giá trị ε =


Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 21/31


ÔN THI THPTQG 2019

Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

Câu 165: Chiếu tới bề mặt của một kim loại bức xạ có bước sóng λ, giới hạn quang điện của kim loại
đó là λ0. Biết rằng hằng số Plăng là h, vận tốc ánh sáng trong chân khơng là c. Để có hiện tượng
quang điện xảy ra thì
hc
A. λ > λ0
B. λ<

C. λ ≥
D. λ ≤ λ0

0

Đáp án : D Để có hiện tượng quang điện xảy ra thì λ ≤ λ0
Câu 166: Quang phổ nào dưới đây là quang phổ vạch phát xạ?
A. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
B. Ánh sáng của Mặt trời thu được trên Trái Đất.
C. Ánh sáng từ bút thử điện.
D. Ánh sáng từ dây tóc bóng đèn nóng sáng.
Đáp án : C Ánh sáng bút thử điện.
Câu 167: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang điện trở?
A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn hai điện cực.
B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó thay đổi khi được chiếu sáng.
C. Quang điện trở có thể được dùng thay thế cho các tế báo quang điện.
D. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó khơng thay đổi khi được chiếu sáng.
Đáp án : D Câu này sai vì khi chiếu sáng vào quang điện trở thì điện trở của nó có giá trị thay đổi.
Câu 168: Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catot, giảm tần số của ánh sáng
kích thích thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện giảm.
B. Giữ nguyên chùm sáng kích thích , thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực đại của
tần số êlectrôn quang điện thay đổi.
C. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catơt, tăng cường độ chùm sáng kích
thích thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng.
D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catot, giảm bước sóng của ánh
sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng.
Đáp án : C Vì giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catơt, tăng cường độ chùm
sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện cũng không thay đổi.
Câu 169: Trong quang phổ Hydro, các bức xạ trong dãy Banme thuộc vùng ?

A. Ánh sáng nhìn thấy và vùng hồng ngoại.
B. Hồng ngoại.
C. Tử ngoại.
D. Ánh sáng nhìn thấy và tử ngoại.
Đáp án : D Trong quang phổ Hydro, các bức xạ trong dãy Banme thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy và
tử ngoại
Câu 170: Laze rubi biến đổi
A. điện năng thành quang năng.
B. quang năng thành quang năng.
C. quang năng thành điện năng.
D. nhiệt năng thành quang năng.
Đáp án : B Laze rubi biến đổi quang năng thành quang năng.
Câu 171: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang phát quang?
A. Chất lỏng fluorexein khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại.
B. phát quang ở màn hình vơ tuyến.
C. phát quang ở đèn LED.
D. phát quang ở con đom đóm.
Đáp án : A
A. là hiện tượng quang phát quang
B. là hiện tượng phát quang catot
C. là hiện tượng điện phát quang
D. là hiện tượng phát quang ở con đom đóm
Câu 172: Chọn phát biểu đúng:
A. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao (E n) sang trạng thái dừng có mức
năng lượng thấp (Em) thì nguyên tử phát ra một phơtơn có năng lượng đúng bằng hiệu E n-Em.
Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 22/31


Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!


ÔN THI THPTQG 2019

B. Nguyên tử hấp thụ ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó.
C. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng hấp thụ một phơtơn thì chuyển sang trạng thái dừng khác.
D. Khi nguyên tử ở một trạng thái dừng phát ra một phơtơn thì chuyển sang trạng thái dừng khác.
Đáp án : A vì đây là nội dung thuyết lượng tử ánh sáng
Câu 173: Chùm ánh sáng do laze rubi phát ra có màu :
A. đỏ.
B. trắng.
C. vàng.
D. xanh.
Đáp án : A Chùm ánh sáng do laze rubi phát ra có màu đỏ. Laze rubi cịn có tên gọi khác là laze hồng
ngọc
Câu 174: Chọn phát biểu sai: Hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong:
A. đều có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng.
B. đều là hiện tượng bứt electron ra khỏi mối liên kết.
C. đều xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhở hơn một bước sóng giới hạn nào đó.
D. đều làm giảm mạnh điện trở của vật được chiếu sáng bởi ánh sáng thích hợp.
Đáp án : D
A. Sai vì hiện tượng quang điện ngồi và hiện tượng quang điện trong đều có thể giải thích bằng
thuyết lượng tử ánh sáng, là phát biểu đúng
B. Sai vì hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong đều là hiện tượng bứt electron
ra khỏi mối liên kết, là phát biểu đúng
C. Sai vì hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong đều xảy ra khi bước sóng của
ánh sáng kích thích nhở hơn một bước sóng giới hạn nào đó, là phát biểu đúng
D. Đúng chỉ có hiện tượng quang điện trong làm giảm mạnh điện trở của vật được chiếu sáng bởi ánh
sáng thích hợp
Câu 175: Sự huỳnh quang là sự phát quang.
A. có thời gian phát quang dài hơn 10 -18 s.

B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kính thích.
C. thường xảy ra với chất rắn.
D. chỉ xảy ra với chất lỏng.
Đáp án : B Sự huỳnh quang là sự phát quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kính thích.
Câu 176: Khi chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm kim loại thì tốc độ ban đầu cực đại của
electron bắn ra là 1,97.106 m/s. Một hạt electron có tốc độ trên bay theo phương vng góc với đường
sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-4 T. Bán kính quĩ đạo của electron là:
A. 4,2 cm.
B. 5,6 cm.
C. 7,5 cm.
D. 3,6 cm
Đáp án : B Công thức: R=mv/eB
Câu 177: Chọn phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo:
A. Năng lượng của nguyên tử chỉ là động năng của êlectron.
B. Bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp.
C. Trạng thái cơ bản ứng với nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất.
D. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì trạng thái đó càng kém bền vững.
Đáp án : A Năng lượng nguyên tử gồm động năng của êlectron và thế năng tương tác tĩnh điện giữa
êlectron và hạt nhân.
Câu 178: Chọn phát biểu đúng:
A. Ánh sáng phát quang có năng lượng phơtơn nhỏ hơn 2,65.10 -19 J.
B. Các phôtôn trong chùm laze luôn cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
C. Chỉ có chất rắn mới có sự phát quang.
D. Chùm tia laze có cường độ nhỏ hơn cường độ của chùm tia tử ngoại.
Đáp án : B Do chùm laze có tính đơn sắc và tính kết hợp rất cao.
Câu 179: Chọn phát biểu đúng
A. Ánh sáng có bước sóng khác nhau bị môi trường hấp thụ giống nhau
B. Hệ số hấp thụ của môi trường không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng
C. Những vật lọc lựa hấp thụ ánh sáng nhìn thấy được gọi là vật trong suốt có màu
D. Những vật khơng hấp thụ ánh sáng nhìn thấy được sẽ có màu đen

Đáp án : C Những vật hấp thụ lọc lựa ánh sáng nhìn thấy dược gọi là vật trong suốt có màu
Câu 180: Trong sự phát quang, thời gian phát quang
Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 23/31


Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

ÔN THI THPTQG 2019

A. Là khoảng thời gian từ lúc ngừng kích thích đến lúc ngừng phát quang
B. Là khoảng thời gian từ lúc bắt đầu kích thích đến lúc ngừng phát quang
C. Là khoảng thời gian từ lúc bắt đầu kích thích đến lúc ngừng kích thích
D. Ln giống nhau đối với mọi chất phát quang
Đáp án : A Thời gian phát quang là khoảng thời gian từ lúc ngừng kích thích đến lúc ngừng phát
quang
Câu 181: Đoạn mạch điện gồm quang trở nối tiếp bóng đèn. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
một chiều không đổi. Chiếu vào quang trở ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện trong
của chất bán dẫn làm quang trở. Độ sáng của đèn
A. Không đổi khi giảm cường độ ánh sáng chiếu vào
B. Tăng khi giảm cường độ ánh sáng chiếu vào
C. Không đổi khi tăng cường độ chùm ánh sáng chiếu vào
D. Tăng khi tăng cường độ chùm sáng chiếu vào
Đáp án : D Quang điện trở là một tấm bản dẫn có giá trị điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng
chiếu vào nó thay đổi. Cường độ chùm sáng chiếu vào càng mạnh thì điện trở suất của nó càng nhỏ
Vậy độ sáng của đèn tăng khi cường độ chùm ánh sáng chiếu vào
Câu 182: Các bức xạ phát ra trong hiện tượng quang- phát quang
A. Gồm các photon có cùng năng lượng
B. Được dung trong chiếu điện, chụp điện
C. Luôn thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy

D. Có thể là những bức xạ hồng ngoại
Đáp án : C Một số chất (ở thể rắn,lỏng hoặc khí) khi hấp thụ năng lượng dưới một dạng nào đó, thì có
khả năng phát ra các bức xạ điện từ trong miền ánh sáng nhìn thấy gọi là sự phát quang
Câu 183: Thiết bị hay linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong
A. Quang điện trở
B. Bóng đèn ống
C. Điot phát quang D. Đèn laze
Đáp án : A
A. Đúng vì quang điện trở là điện trở thay đổi theo ánh sáng chiếu vào nhờ vào hiện tượng quang dẫn
B. Sai vì bóng đèn ống dựa vào hiện tượng quang - phát quang
C. Sai vì tương tự câu B
D. Sai vì đèn laze dựa vào hiện tượng phát xạ cảm ứng
Câu 184: Electron sẽ bứt ra khỏi 1 kim loại nếu:
A. Cường độ của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một cường độ giới hạn nào đó đối với kim loại
B. Photon của ánh sáng kích thích có tần số nhỏ hơn một tần số giới hạn nào đó đối với kim loại
C. Photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn cơng thốt của electron khỏi kim loại
D. Cường độ của ánh sáng kích thích lớn hơn một cường độ giới hạn nào đó đối với kim loại
Đáp án : C Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện khi năng lượng photon của ánh sáng chiếu
vào ԑ =hc/λ phải lớn hơn hoặc bằng cơng thốt của electron khỏi kim loại đó A = hc/λ o
Câu 185: Một đặc điểm quan trọng của sự phát quang là nó cịn kéo dài một thời gian Δt sau khi tắt
ánh sáng kích thích. Đối với sự huỳnh quang và sự lân quang thì thời gian đó lần lượt là Δt hq và Δtlq.
Chọn phát biểu đúng:
A. Δthq > Δtlq có thể lớn hơn vài phần mười giây
B. Δthq < Δtlq có thể lớn hơn vài phần mười giây
C. Δthq ≈ Δtlq và có thể lớn hơn vài phần mười giây
D. Δthq ≈ Δtlq và không vượt vài phần mười giây
Đáp án : B Từ định nghĩa huỳnh quang và lân quang:
Hùynh quang là hiện tượng ánh sáng phát quang bị tắt trong khoảng 10-8 s sau khi tắt ánh sáng kích
thích
Lân quang là hiện tượng ánh sáng phát quang còn tiếp tục phát sáng sau 10-8 s sau khi tắt ánh sáng

kích thích
Câu 186: Một quả cầu kim loại đang ở trạng thái cơ lập và trung hịa về điện. Chiếu chùm tia X vào
vỏ cầu này một thời gian rồi ngừng chiếu, sau đó vỏ cầu sinh ra
A. Điện trường bên trong nó
B. Từ trường bên trong nó
C. Điện từ trường bên ngồi nó
D. Điện trường bên ngồi nó
Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 24/31


Theo dõi Page: Hocmai.vn Online để nhận nhiều tài liệu hơn nhé!

ƠN THI THPTQG 2019

Đáp án : D
A. Sai vì dù quả cầu có mang điện bên trong quả cầu thì cũng khơng thể có điện trường
B. Sai vì khi chiếu tia X vào quả cầu kim loại sẽ có hiện tượng quang điện nên quả cầu tích điện
dương => xuất hiện điện trường tĩnh
C. Sai vì chỉ có điện trường tĩnh nên không thể xuất hiện từ trường
D. Đúng vì khi chiếu tia X vào quả cầu kim loại sẽ có hiện tượng quang điện, khi đó quả cầu mất
electron nên quả cầu tích điện dương => xuất hiện điện trường tĩnh bên ngoài quả cầu
Câu 187: Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, hiện tượng xảy ra là:
A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương
B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm
C. Tấm kẽm trở nên trung hịa về điện
D. Khơng có câu nào đúng
Đáp án : D
Câu 188: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì điều nào sau đây khơng đúng
A. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động. Khơng có photon đứng yên

B. Trong chân không các photon chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng
C. Năng lượng của các photon như nhau với mọi chùm ánh sáng
D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số photon phát ra trong một giây
Đáp án : C
A. Đúng vì photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động. Khơng có photon đứng n. Là nội dung của
thuyết lượng tử ánh sáng
B. Đúng vì trong chân khơng các photon chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ bằng tốc độ ánh
sáng. Là nội dung của thuyết lượng tử ánh sáng
C. Sai vì các ánh sáng khác nhau có bước sóng khác nhau nên năng lượng ԑ = hc/λ của các photon sẽ
khác nhau
D. Đúng vì cường độ chùm sáng tỉ lệ với số photon phát ra trong một giây
Câu 189: Chọn phát biểu sai khi nói về laze
A. Nguyên tắc hoạt động của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng
B. Trong laze rubi co sự biến đổi điện năng thành quang năng
C. Để có chùm laze người ta cho các photon truyền qua lại mơi trường hoạt tính nhiều lần
D. Tia laze có thể gây ra hiện tượng quang điện với một số kim loại
Đáp án : B
A. Đúng vì nguyên tắc hoạt động của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng
B. Sai vì trong laze rubi khơng có sự biến đổi điện năng thành quang năng
C. Đúng vì để có chùm laze người ta cho các photon truyền qua lại mơi trường hoạt tính nhiều lần
D. Đúng vì tia laze có thể gây ra hiện tượng quang điện với một số kim loại
Câu 190: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại của các electron quang
điện?
A. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện khơng phụ thuộc vào cường độ chùm ánh
sáng kích thích.
B. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào bản chất của kim
loại làm catot.
C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm
catot.
D. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng

kích thích.
Đáp án : B
Câu 191: Một photon có năng lượng ԑ’ bay qua hai nguyên tử đang ở mức kích thích. Sau đó ngồi
photon ԑ’ cịn có them hai photon ԑ1 và ԑ2 đi ra. Photon ԑ2 bay ngược hướng với photon ԑ’. Sóng điện
từ ứng với photon ԑ1 ngược pha với sóng điệnt ừ ứng với photon ԑ’. Photon nào được phát xạ do cảm
ứng
A. Khơng có photon nào
B. Cả hai photon ԑ1 và ԑ2
C. Photon ԑ1
D. Photon ԑ2
Đáp án : A Hiện tượng phát xạ cảm ứng diễn ra như sau: Nếu một photon đang ở trong trạng thái kích
thích, sẵn sàng phát ra một photon có năng lượng ԑ = h.f bắt gặp một photon có năng lượng ԑ' đúng
Tham gia các khóa học tại hocmai.vn để đạt được kết quả cao nhất nhé!
Trang 25/31


×