Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

bai11s10cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Lê Văn Sy.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CU Câu 1: Trình bày cấu trúc của màng sinh chất? Chức năng của các thành phần cấu tạo nên màng sinh chất ? * Trả lời: 1/ Có cấu trúc theo mô hình khảm động. 2/ Gồm 2 thành phần chính là: Phôtpholipit và prôtêin. + Lớp Phôtpholipit kép: Luôn quay 2 đầu kị nước vào nhau, 2 đầu ưa nước ra phía ngoài. + Phân tử phôtpholipit gồm hai lớp màng liên kết với nhau bằng liên kết yếu nên dễ dàng di chuyển (Bảo vệ và vận chuyển thụ động các chất). + Prôtêin gồm: Prôtêin xuyên màng (vận chuyển các chất ra vào tế bào tích cưc) và prôtêin bám màng (tiếp nhận thông tin từ bên ngoài). * Ngoài ra còn có: + Các phân tử colesteron xen kẽ trong lớp photpholipit (Tăng tính ổn định của màng). + Glicôprotêin (giúp nhận biết tế bào lạ hay quen)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. NỘI DUNG: I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG II. VẬN CHUYỂN CHỦ ÐỘNG III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG 1. Khái niệm:. Em hãy quan sát hình và cho biết thế nào là vận chuyển thụ động? Và có mấy kiểu vận chuyển thụ động?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG 1. Khái niệm:. - Vận chuyển thụ động là vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng luợng. - Các chất tan khuếch tán qua màng sinh chất theo 2 cách: + Khuếch tán trực tiếp: Qua lớp phôtpholipit kép. + Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG 1. Khái niệm: 2. Nguyên lí: Em hãy quan sát và cho biết nguyên lí của sự vận chuyển thụ động là gì? ( Nồng độ thấp ) Chất hòa tan. ( Nồng độ cao ) Chất hòa tan Khuếch tán Sự thẩm thấu Phân tử H2O. Phân tử H2O. (Nồng độ thấp ). ( Nồng độ cao).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG 1. Khái niệm: 2. Nguyên lí:. - Vận chuyển thụ động theo nguyên lí khuếch tán của các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp (theo chiều građien nồng độ). - Nước khuếch tán qua màng sinh chất được gọi là sự thẩm thấu..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG 1. Khái niệm: 2. Nguyên lí: 3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán của màng sinh chất:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. Môi trường trương ưu trường đẳng nhược trương trương là: là:Môi Môi trường trường bên bên ngoài ngoài Môi trương là: Môi trường bên ngoài tế Em hãy quan sát và cho biết tốc độ khuếch tán tế bào có nồng độ độ chất chất tan tan thấp bằng hơn nồng so độ vớitan chất nồng tan độ Tế bào để trong ba môi trường bào có nồng độ chất tan lớn nồng độ chất trong Thế nào là dung dịch đẳng ưu trương trương ? ? Thế nào là dung dịch nhược trương ? các chất tan phụ thuộc vào những yếu tố nào ? trong chất tan tế bào. trong tế bào. tế bào. dd ưu trương. dd đẳng trương. Tế́ bào Chất tan. dd nhược trương.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG 1. Khái niệm: 2. Nguyên lí: 3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán của màng sinh chất:.  Sự chênh lệch về nồng độ các chất giữa môi trường trong và ngoài màng tế bào.  Kích thước, đặc tính lý hoá của chất tan.  Cấu trúc của màng sinh chất.  Nhiệt độ môi trường..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. DỰA VÀO KIẾN THỨC ĐÃ HỌC EM HÃY GIẢI THÍCH 1/ Tai sao khi ngâm quả mơ chua vào đường sau một thời gian quả mơ có vị ngọt, chua và nước ngâm mơ cũng có vị ngọt và chua ? 2/ Khi xào rau làm thế nào để sào rau không bị quát, dai mà vẫn xanh dòn ? 3/ Tại sao rau muống chể ban đầu thì thẳng, khi ngâm vào nước lai cong theo một chiều ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG 1. Khái niệm: 2. Nguyên lí: 3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán của màng sinh chất: 4. Đặc điểm của vận chuyển thụ động:. Bằng những kiến thức đã học em hãy cho biết vận chuyển thụ động có những đặc điểm gì?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG 1. Khái niệm: 2. Nguyên lí: 3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán của màng sinh chất: 4. Đặc điểm của vận chuyển thụ động:.  Các chất tan phải có kích thước nhỏ.  Vận chuyển cùng chiều vởi gradien nồng độ.  Không tiêu tốn năng lượng.  Tốc độ khuếch tán tỉ lệ thuận với diện tích khuếch tán..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG 1. Khái niệm: - Ví dụ: Chiều đi của glucôzơ và axit uric ở Máu Quản cầu thận ATP glucôzơ nhiều glucôzơ ít ATP axit uric ít axit uric nhiều Đây là hình thức vận chuyển chủ động.. Vậy như thế nào là vận chuyển chủ động ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG 1. Khái niệm:. * Là phương thức vận chuyển các chất tan qua màng từ nơi chất tan có nồng độ thấp đến nơi chất tan có nồng độ cao (ngược chiều građien nồng độ) và tiêu tốn năng lượng..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG 1. Khái niệm: 2. Cơ chế:. Em hãy quan sát đoạn phim và cho biết cơ chế của vận chuyển chủ động ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG 1. Khái niệm: 2. Cơ chế: - ATP + Prôtêin vận chuyển đặc chủng cho từng loại chất (máy bơm)  Prôtêin biến đổi cấu hình. - Prôtêin biến đổi + Cơ chất rồi đưa chúng từ ngoài vào tế bào, hay đẩy chúng ra khỏi tế bào..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG 1. Khái niệm: 2. Cơ chế: 3. Đặc điểm của vận chuyển chủ động:. Theo các em thì vận chuyển chủ động có những đặc điểm nào?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG 1. Khái niệm: 2. Cơ chế: 3. Đặc điểm của vận chuyển chủ động:. - Cần tiêu tốn năng lượng (ATP). - Có các kênh prôtêin màng. - Thường có các “máy bơm” đặc chủng cho từng loại chất cần vận chuyển..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO. Quan sát đoạn phim sau và cho biết thế nào là hình thực nhập bào ? Hình thức xuất bào?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO 1. Nhập bào: - Là phương thức tế bào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất và tiêu tốn năng lượng. - Người ta ta chia nhập bào thành hai loại: + Thực bào: Lấy các phân tử có kích thước lớn. + Ẩm bào: Lấy các phân tử nhỏ dạng lỏng..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT. I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO 1. Nhập bào: 2. Xuất bào: - Xuất bào: Là bài xuất các chất ra khỏi tế bào (dùng để tiết các Protein và các đại phân tử ra khỏi tế bào)..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài tập củng cố Em hãy so sánh sự vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động ? - Giống. nhau:. + Đều là hình thức vận chuyển các chất của tế bào. + Ðều diễn ra khi có sự chênh lệch về nồng độ chất tan giữa môi trường trong và ngoài tế bào. - Khác nhau:. Vận chuyển thụ động. Vận chuyển chủ động. Không cần cung cấp năng lượng.. Cần cung cấp năng lượng. Các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.. Các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tại sao muốn giữ cho rau tươi, ta phải thường xuyên vẩy nước vào?. Vì khi vẩy nước vào rau, nước sẽ thấm vào trong tế bào làm cho tế bào trương lên khiến cho rau không bị héo. Ứng dụng trong việc bón phân cho cây người ta phải bón như thế nào? Pha loãng với nước rồi tưới cho cây hoặc bón xa gốc cây, không nên bón trực tiếp vào gốc cây mà không tưới nước..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hướng dẫn về nhà.   Làm bài tập cuối bài.  Học thuộc bài.  Chuẩn bị bài thực hành..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY ĐÃ KẾT THÚC XIN CHÀO TẠM BIỆT QUÝ THẦY CÔ CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×