Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra vat ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.7 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 27 : tiết 54 : KIỂM TRA 1 TIẾT. Ngày soạn: 02/ 03 /2012 Ngày giảng: 06 / 3 /2012 Lớp ( 9) A. Mục tiêu:. 1.Kiến thức: Kiểm tra sự nhận thức của học sinh từ đó giáo viên có kế hoạch điều chỉnh phương pháp giảng dạy phù hợp đối tượng học sinh. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng vẽ hình, trình bày bài tập ,kĩ năng tính toán cho học sinh 3. Thái độ : Trung thực , nghiêm túc trong kiểm tra. B. Chuẩn bị : GV: Bài soạn, đề kiểm tra HS: Ôn kiến thức, chuẩn bị giấy kiểm tra. C. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3 Đề bài : . TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Nội dung. Tổng số tiết. 1. Hiện tượng cảm ứng điện từ 7 2. Khúc xạ ánh sáng, thấu kính, 9 máy ảnh Tổng 16 TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ. Số tiết thực. Trọng số. Lí thuyết. LT. VD. LT. VD. 5 7. 3,5 4,9. 3,5 4,1. 21,9 30,6. 21,9 25,6. 12. 8,4. 7,6. 52,5. 47,5. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Cấp độ. Cấp độ 1,2. Nội dung (chủ đề). 1. Hiện tượng cảm ứng điện từ. Trọng số 21,9. T.số. TN. 1,53 ≈ 1. 1 (0,5đ; 2,5'). TL. Điểm số 0,5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (Lí thuyết). 2. Khúc xạ ánh sáng, thấu kính, máy ảnh Cấp độ 3,4 1. Hiện tượng cảm (Vận dụng) ứng điện từ 2. Khúc xạ ánh sáng, thấu kính, máy ảnh Tổng. 30,6. 2,14 ≈ 3. 3 (1,5đ; 7,5). 1,5. 21,9. 1,53 ≈ 1. 1 (3đ; 10'). 3,0. 25,6. 1,79 ≈ 2. 2 (5,0đ; 25'). 5,0. 100. 7. 3 (8đ; 35'). 10 (đ). 4 (2đ; 10'). KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…) Chủ đề 1: Hiện tượng cảm ứng điện từ. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng Nhận biết TNKQ. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. Kiến thức: Máy biến áp là thiết bị dùng để tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.. - Nêu đợc các đặc ®iÓm vÒ ¶nh cña mét vËt t¹o bëi thÊu kÝnh héi tô, thÊu kÝnh ph©n k×. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu được ảnh của vật. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1(câu 3, 4) chuẩn 5, 7 1đ. Số câu: 2 Số điểm: 1,0 10 %. TL. TNKQ. Số câu:2 Số điểm: 1 10 %. Dựng ảnh của điểm sáng qua thấu kính, bằng cách vẽ hai trong ba tia sáng đặc biệt. Cộng. TL. 2. 1(câu 5) chuẩn 16,17 3đ. Chủ đề 2: Khỳc - Mô tả đợc hiện tîng khóc x¹ xạ ánh sáng ¸nh s¸ng trong trêng hîp ¸nh s¸ng truyÒn tõ kh«ng khÝ sang níc vµ ngîc l¹i.. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TNKQ. Cấp độ cao. Sử dụng máy biến thế đã biết số vòng dây n1 của cuộn sơ cấp và số vòng dây n2 của cuộn thứ cấp để nghiệm lại công U 1 n1 = thức U 2 n2. 1( câu 1) Chuẩn 9 0,5. 1( câu 2) chuẩn 1 0,5. Cấp độ thấp. 2 3.5 30%. Dựng được ảnh A'B' của vật AB qua thấu kính hội tụ Tính được chiều cao của ảnh.. 1( câu 6) chuẩn 15 2đ. Số câu: 3 Số điểm: 8,0 80%. 1( câu 7) chuẩn 16 3đ. 5. 5 6,5 70%. Số câu: 7 Số điểm: 10, 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ BÀI : A. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm). Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng trong các câu sau: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1: Máy biến thế dùng để: A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi. B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi. C. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. Caâu 2: Sẽ không có hiện tượng khúc xạ ánh sáng khi ánh sáng đi từ: A. Nước vào không khí. B. Không khí vào rượu. C. Nước vào thuỷ tinh. D. Chân không vào chân không. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là của thấu kính hội tụ? A. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. Phần rìa dày hơn phần giữa. C. Phần rìa bằng phần giữa. D. Hai mặt đều lõm. Câu 4: Ảnh của vật thu được trên phim của một máy ảnh có đặc điểm gì? A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật. . C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật. B. Tự luận : (8 điểm). Câu 5 (3 điểm): Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? Câu 6 (2 điểm): Cho một điểm sáng S nằm trước thấu kính phân kỳ. a) Dựng ảnh S’ của S tạo bởi thấu kính đã cho. b) S’ là ảnh thật hay ảo? Vì sao? Câu 7 (3 điểm): Đặt một vật AB ( hình mũi tên) cao 120cm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. Điểm A cách thấu kính 2,4m. Ảnh của AB cách thấu kính 120cm. a. Vẽ hình mô tả sự tạo ảnh của vật AB qua thấu kính hội tụ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. Tính độ cao của ảnh A’B’.. ĐÁP ÁN : A Trắc nghiệm khách quan (2điểm) : 1 2 3 D D A B. Tự luận ( 8 điểm) : Câu 5: (3 điểm) Bài giải. 4 C. n1 U1 Áp dụng biểu thức: n2 = U 2. Tóm tắt: điểm) n1 = 4400vòng.. U1.n2  U2 = n1 =. n2 = 240 vòng. (1,5 điểm) U1 = 220V. U2 = ? Câu 6: (2 điểm) : a. Dựng được ảnh S’ của S điểm). 220 V . 240 4400. = 12 (V). Đáp số: 12V.. b. S’ là ảnh ảo vì nó là giao điểm của các tia ló kéo dài điểm) Câu 7: (3 điểm): Tãm t¾t ( 0,5 ®iÓm) AB = 120cm OA = 2,4m = 240cm OA/ = 120cm. a) VÏ h×nh. (1,5. (1. ( 0,5. a) VÏ h×nh: 0,5 ®iÓm ( 0,5 ®iÓm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> (0,5 ®iÓm). b) A/B/ = ? b)Khoảng cách từ phim đến vật kính là: Ta cã: AOB  A/OB/ A/ B / OA/  OA  AB OA/ . AB  A/B/ = OA 120 .120 = 240. 4. Cñng cè : Thu bµi , nhËn xÐt giê kiÓm tra 5. Híng dÉn häc : §äc tríc bµi m¾t. ( 0,5 ®iÓm) ( 0,5 ®iÓm). = 60 (cm). §¸p sè: 60cm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×