Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.75 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT THĂNG LONG (Đề chính thức). ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (Năm học 2019 – 2020) MÔN: TOÁN – KHỐI 11 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề). Họ tên học sinh: .................................................................................. Lớp: ............................ SBD: ............................ (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi, không làm trên đề, không sử dụng tài liệu) Câu 1. (3.0 điểm) a) Tính giới hạn lim. 4n 2 2n 1 3n2. b) Tính giới hạn lim x 2. x 6x 8 c) Xét tính liên tục của hàm số f x x 4 2 x 6 2. x2 5x 6 x2. khi x 4. tại điểm x 4.. khi x 4. Câu 2. (3.0 điểm) Tính các đạo hàm sau. . . a) y x 4 3 x 2 1. 3. b) y 3 x 2 2 x .. 2x 5 tại điểm M 1;1 . x4 Câu 4. (3.0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA a 3 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD , M là trung điểm AB Câu 3. (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y . a) Chứng minh BC SAB b) Tính góc hợp bởi đường thẳng SB và mặt phẳng SAD c) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SDM . ------Hết------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THPT THĂNG LONG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II (NH 2019 – 2020) Môn: Toán – Khối 11. 1. Câu a (1 điểm). b (1 điểm) c (1 điểm). Nội dung 4n 2 2n 2 2 4 2 2 4n 2n n lim n 4 lim n lim 2 2 1 1 3n 1 3n 3 3 n2 n2 n2 x 2 x 3 lim x 3 1 x 2 5x 6 lim lim x 2 x 2 x 2 x2 x2 Khi x 4 thì x 6x 8 x 4 x 2 lim x 2 2 lim f x lim lim x 4 x 4 x 4 x4 x 4 x 4 Khi x 4 thì f 4 2 4 6 2 x 4. 3. 4. a (1,5 điểm) b (1,5 điểm) (1 điểm). Vẽ hình. 0,5x2 0,5. 2. Vì lim f x f 4 2 nên hàm số đã cho liên tục tại điểm x 4.. 2. Điểm 1,0. . x. 4 2 y 3 x 3x 1. y . y . 3x. 2. 2x. 2 3x 2 x 3. 2. x 4. 2. 2. . 4. 2 3 x 2 1 3 x 4 3 x 2 1 4 x 3 6 x . 6x 2. 2 3x 2 x 2. . 3 x 1. 0,5 1,5 1,5. 3x 2 x 2. y 1 1. 0,5. Phương trình tiếp tuyến tại M 1;1 : y 1 x 1 1 y x 1 S. 0,5 0,25. H. M. A. B. K. D. a (1 điểm). C. BC AB Vì ABCD laø hình vuoâng BC SA Vì SA ABCD a. Ta có: BC SAB . SA, AB SAB SA AB A. . . 1,0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b (1 điểm). AB AD Vì ABCD laø hình vuoâng AB SA Vì SA ABCD AB SAD tại A Ta có: AD, SA SAD AD SA A Từ đó suy ra SA là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng SAD . . . . 0,5. 0,5. . Vậy SB,SAD SB, SA BSA. SA a 3 60 3 BSA AB a Từ A dựng AK DM , dựng AH SK , từ đó ta có: DM AK Dựng hình DM SA Vì SA ABCD DM SAK (1) AK , SA SAK AK SA A AH SK Dựng hình AH DM chứng minh (1) AH SDM tại H Mặt khác SK , DM SDM SK DM K . Xét SAB vuông tại A có tan BSA . c (0,75 điểm). . . . . Từ đó suy ra d A; SDM AH. Xét tam giác ADM vuông tại A có. AK 2 . 0,25. a2 5. Xét SAK vuông tại A có. AH . 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 AK AM AD a a 4. 0,25. 1 1 1 1 1 16 2 2 2 2 2 2 AH SA AK 3a a 3a 5. a 3 a 3 . Vậy d A; SDM AH 4 4. (Lưu ý: Học sinh làm cách khác và có bài làm đúng vẫn được điểm tối đa). 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>