Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

tin 6 bai 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.55 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 14 (Tiết 41).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1. Điền từ đúng vào các vùng trống trong các câu sau đây: Bảng chọn gồm các lệnh được sắp xếp - …………… theo từng nhóm. Hàng liệt kê các bảng chọn công cụ được gọi là Thanh ………………………… lệnh - Thanh công cụ chứa cácNút ………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2. Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau: a, Để mở văn bản mới, em sử dụng nút lệnh A. New B. Open C. Save. D. Paste. b, Để lưu văn bản, em sử dụng nút lệnh A. New B. Open C. Save. D. Paste.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 14 SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 1.Các thành phần của văn bản..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Một dòng Một đoạn Một kí tự. Một từ. Một câu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 14 SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 1.Các thành phần của văn bản. Các thành phần của văn bản bao gồm: Kí tự, từ, câu, dòng, đoạn, trang văn bản.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 14 SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 2. Con trỏ soạn thảo Trên màn hình Word thường có 2 loại con trỏ: - Con trỏ chuột: Định vị chuột trên màn hình. - Con trỏ soạn thảo: là một vạch đứng nhấp nháy, chỉ ra vị trí của ký tự gõ vào. - Để di chuyển con trỏ soạn thảo có thể di chuột đến vị trí đó rồi bấm chuột hoặc sử dụng 4 phím mũi tên, phím Home, End....

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 14 SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word - Các dấu ngắt câu . , : ; ! ? và các dấu đóng ngoặc ) } ] ’ > ” phải được đặt sát với kí tự đứng ngay trước nó. - Các dấu mở ngoặc ( { [ ‘ < “ phải được đặt sát với kí tự đứng ngay sau nó. - Giữa các từ chỉ dùng một kí tự cách trống (phím Spacebar) - Kết thúc đoạn văn bản bấm phím Enter.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word Ví dụ: Cách gõ các đoạn văn bản sau đúng hay sai quy tắc: Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. Khối 6( Trường THCS Quang Trung) Khối 6(Trường THCS Quang trung) Khối 6 (Trường THCS Quang Trung).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word Ví dụ:. Chỉ ra lỗi sai trong đoạn văn sau:. Mặt trời rúcbụi tre Buổi chiều về nghe mát Bò ra sông uống nước. Thiếu dấu cá ch. Thấy bóngmình ngỡ ai Bò chào :“ kìa anh bạn , lại gặp anh ở đây ! ”.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word Ví dụ:. Chỉ ra lỗi sai trong đoạn văn sau:. Mặt trời rúcbụi tre Buổi chiều về nghe mát Bò ra sông uống nước. Thiếu dấu cá ch. Thấy bóngmình ngỡ ai Bò chào :“ kìa anh bạn , lại gặp anh ở đây ! ”.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word Ví dụ:. Chỉ ra lỗi sai trong đoạn văn sau:. Mặt trời rúcbụi tre Buổi chiều về nghe mát Bò ra sông uống nước. Thừa dấu cá ch. Thấy bóngmình ngỡ ai Bò chào :“ kìa anh bạn , lại gặp anh ở đây ! ”.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word Ví dụ:. Đoạn văn đã sửa lỗi:. Mặt trời rúc bụi tre Buổi chiều về nghe mát Bò ra sông uống nước Thấy bóng mình ngỡ ai Bò chào: “kìa anh bạn, lại gặp anh ở đây!”.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt). 4. Gõ văn bản chữ Việt: Ngoài các chữ cái La tinh, chữ Việt còn có các chữ cái có dấu: ă, â, ê, đ, ô, ơ, ư. Trên bàn phím có các phím ă, â, ê, đ, ô, ơ, ư không nhỉ?. Không có phím nào như thế cả..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt). 4. Gõ văn bản chữ Việt: Dùng chương trình hỗ trợ gõ Làmvà thếUniKey nào để gõ được Đó là: Chương trình VietKey các kí tự có dấu này từ các phím có sẵn trên bàn phím?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt) 4. Gõ văn bản chữ Việt Hai kiểu gõ phổ biến nhất hiện nay là kiểu TELEX và kiểu VNI. Để có chữ. Em gõ (kiểu TELEX). Em gõ (kiểu VNI). Để có dấu. Em gõ (kiểu TELEX). Em gõ (kiểu VNI). ă. aw. a8. Huyền. f. 2. â. aa. a6. Sắc. s. 1. đ. dd. d9. Nặng. j. 5. ê. ee. e6. Hỏi. r. 3. ô. oo. o6. Ngã. x. 4. ơ. ow hoặc [. o7. ư. uw hoặc ]. u7.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt). 4. Gõ văn bản chữ Việt: * Lưu ý: Để gõ chữ Việt cần phải chọn tính năng chữ Việt của chương trình gõ..  Nếu là bảng mã Unicode phải chọn phông chữ: Times New Roman, Arial,….  Nếu là bảng mã Vni- Window phải chọn phông chữ: Vni-Times, Vni-Ariston,….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Củng cố:. Củng cố, dặn dò. - Giữa các từ chỉ nên gõ một kí tự trống và giữa các đoạn văn bản chỉ nhấn phím Enter một lần. - Có thể gõ văn bản chữ Việt bằng một trong hai kiểu gõ TELEX hay VNI. Bài tập. Hãy chỉ ra lỗi sai trong đoạn văn sau: Rồi một ngày mưarào . Mưa dăng dăng bốn phía. Có quãng nắng xuyên xuống biển óng ánh đủ màu : xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc…. Dặn dò: - Ôn tập lại bài học hôm nay - Học thuộc một trong hai kiểu gõ TELEX hoặc kiểu gõ VNI - Chuẩn bị trước bài thực hành 5.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×