Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

de thi khao sat khoi 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.91 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Vò T©y. §Ò kh¶o s¸t chÊt lîng th¸ng M«n : to¸n - khèi 5 ĐỀ SỐ : 1 Họ và tên :Bïi V©n Anh Lớp : 5A I. Phần trắc nghiệm (3®) : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: 2. 2. 2. A. 1000 B. 100 C. 10 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ......g là: A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750 3. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh céng 18,36 + 12 lµ : A. 18,48 B. 40,36 C. 30,36 D. 18,24 3. D. 2. 7. 4. Kết quả phép trừ 2 4 - 8 là : 5. 1. 15. 8. A. 8 B. 4 C. 8 D. 15 5. Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 60 người ăn trong 60 ngày. Hỏi nếu có 75 người ăn thì số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày ? (Mức ăn của mỗi người như nhau) A. 75 ngày B. 48 ngày 6. Đúng ghi Đ; sai ghi S : 3. Viết 8 thành phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân. 3. 3 x 5 15. 8. 8 x 125 1000. a. 8 = 8 x 5 =40 =0 , 15 b. 3 = 3 x 125 =375 =0 ,375 II. Phần tự luận (7đ) : Bài 1 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính a. 34,65 + 374,45 .................................. .................................. .................................. .................................. ................................... b. 756,13 – 245,27 ..................................... ...................................... ....................................... ...................................... ........................................ Bài 2 : ( 2 điểm) Tìm x a. X x 42 = 3,78 x 6 ....................................... ........................................ ........................................ ......................................... ........................................ ........................................ .......................................... b. X :. 2 3. 5. = 6 ........................................ ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ..........................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Bài 3 : Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 2135m, đội đó đã sửa được 5 quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa ? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Bài 4 : (1 điểm) Tính nhanh 1995 x 1998 + 1995 + 1995 ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. Trường TH Nam Thành §Ò kh¶o s¸t chÊt lîng th¸ng M«n : tiÕng viÖt - khèi 5 ĐỀ SỐ : 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên : .............................................................. Lớp : 5..... I. Phần trắc nghiệm (4®) : Đọc thầm bài văn sau và khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Đôi cánh của Ngựa Trắng Ngày xưa, có một chú ngựa trắng, trắng nõn nà như một đám mây bồng bềnh trên nền trời xanh thắm. Mẹ chú ta yêu chú ta nhất, lúc nào cũng dặn : - Con phải ở gần mẹ đấy. Con hãy hí to lên khi mẹ gọi nhé ! Ngựa Mẹ gọi con suốt ngày. Tiếng ngựa non hí thật đáng yêu. Ngựa mẹ sung sướng lắm nên thích dạy con tập hí hơn là luyện cho vó con phi dẻo dai hoặc đá hậu thật mạnh mẽ. Gần nhà Ngựa có anh Đại Bàng núi. Đó là một con chim non nhưng sải cánh đã vững vàng. Mỗi lúc nó liệng vòng, cánh không động, khẽ nghiêng bên nào là chao bên ấy, bóng cứ loang loáng trên bãi cỏ. Ngựa Trắng mê quá, cứ ước ao được bay như Đại Bàng. - Anh Đại Bàng ơi ! Làm thế nào để có cánh như anh ? Đại Bàng cười: - Phải đi tìm ! Cứ quanh quẩn cạnh mẹ, biết bao giờ mới có cánh ! Thế là Ngựa Trắng xin phép mẹ lên đường cùng Đại Bàng. Thoáng cái đã xa lắm…Chưa thấy “đôi cánh” đâu nhưng Ngựa ta đã gặp bao nhiêu là cảnh lạ. Chỉ phiền là mỗi lúc trời một tối, và thấp thoáng đâu đây đã lấp lánh những đốm sao. Câu 1. Nhân vật chính trong đoạn trích là ai ? A. Ngựa Trắng. B. Ngựa mẹ. C. Đại Bàng núi. Câu 2. Vì sao ngựa mẹ lại thích dạy ngựa con tập hí ? A. Vì ngựa con thường hí lên khi ngựa mẹ cất tiếng gọi. B. Vì ngựa mẹ yêu quý ngựa con nhất. C. Vì tiếng ngựa con hí lên nghe thật đáng yêu. Câu 3. Ngựa Trắng đã ước ao điều gì ? A. Đi chơi cùng với bạn bè. B. Bay như những con chim. C. Tập luyện cho vó phi dẻo dai và đá hậu thật mạnh mẽ. Câu 4. Đại Bàng đã khuyên ngựa con điều gì để thực hiện được ước mơ ? A. Phải biết sống tự lập, không nên phụ thuộc mãi vào mẹ của mình. B. Thường xuyên tập luyện để vó phi dẻo dai và đá hậu thật mạnh mẽ. C. Sống quanh quẩn bên mẹ để mẹ giúp thực hiện được ước mơ. Câu 5. Câu nào sau đây có sử dụng hình ảnh so sánh ? A. Tiếng ngựa non hí thật đáng yêu. B. Ngựa ta đã gặp bao nhiêu là cảnh lạ. C. Chú ngựa trắng nõn nà như một đám mây bồng bềnh trên nền trời xanh thắm. Câu 6. Từ nào không đồng nghĩa với “hòa bình” ? A. thanh bình B. thái bình C. bình lặng Câu 7. Dòng nào chứa những từ nhiều nghĩa ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Mái chèo, chèo thuyền, chèo chống. B. Đánh đàn, đánh bài, đánh trống, đánh son phấn. C. Bán hàng chạy, chạy ăn từng bữa, bé tập chạy. Câu 8. Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ "chìm" A. Lặn B. Nổi C. Trôi D. Bơi Câu 9: Dãy từ nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc ? A. Non sông, đất nước, giang sơn B. Nhà cửa, lớp học, sơn hà C. Thiên hạ, hoà bình, đất nước D. Non sông, đất nước, mênh mông Câu 10 :Dòng nào sau đây là khái niệm đầy đủ về từ đồng âm: A. Là những từ giống nhau về âm nhưng khác nhau về nghĩa B. Là những từ có thể thay thế cho nhau. C. Tất cả đều sai. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN – Môn Tiếng Việt - Khối 5 A. PHẦN ĐỌC HIỂU: Mỗi ý đúng 0,5 điểm. Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 6 A 2 C 7 C 3 B 8 B 4 A 9 A 5 C 10 A II. Phần Tập làm văn (6 điểm) : Em hãy tả lại con đường quen thuộc hằng ngày đưa em tới trường vào một buổi sáng đẹp trời. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Trường TH Nam Thành §Ò kh¶o s¸t chÊt lîng th¸ng M«n : to¸n - khèi 5 ĐỀ SỐ : 2 Họ và tên : .............................................................. Lớp : 5.... I. Phần trắc nghiệm (3®) : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. 9. 3. 3. 1. Phân số lớn nhất trong các phân số 5 ; 50 ; 10 ; 39 1. 9. A. 5. 3. B. 50 3. 2. Cho 5 A. 1. là : 3. C. 10. D. 39. + ... = 1. Phân số hoặc số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : 1. 2. B. 5 8. 3. Phân số lớn gấp 5 lần phân số 11 40. D. 5. là :. 40. A. 55. 3. C. 5. 13. B. 11. 13. C. 11. 3. D. 16 1. 4. Một cái bình đựng 4 lít nước, một các chai đựng 2 lít nước. Số lít nước bình đựng nhiều hơn chai là : 2. 3. A. 2 lít. 2. B. 4 lít. C. 4 lít. 1. D. 4 lít. 2. 5. Chuyển 3 5 thành phân số ta được : 6. A. 5. 15 5. B. 3. C. 2. 17 5. 5. D. 17. 1. 6. Giá trị của biểu thức 5 + 5 x 4 là : 1 10 B. 4 A. 4 C. 7. 7. d. 10 7. Tổng số học sinh của lớp 5A và lớp 5B là 66 bạn. Lớp 5B có ít hơn lớp 5A là 4 bạn. Số học sinh lớp 5B là : A. 62 bạn B. 35 bạn C. 33 bạn D. 31 bạn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 8. Bốn giờ bằng 1 phần mấy của 1 ngày ? 4. 1. A. 12 ngày B. 4 ngày II. Phần tự luận (7điểm) 1. Tính (2đ) : 3 + 7. 1 4. .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... 1 2. -. 1 4. +. 1 6. .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... ........................................... 4. 1. C. 10 ngày. D. 6 ngày. 3. 6x 4 .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... 4. 8: 7 .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... ........................................... 7 10. x9. .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... 5 8. :. 10 13. .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... ........................................... a. 2. Tìm phân số b biết (2đ) : 4 5. a = b. 1 2 + 5 7. .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... ........................................... 12 x 17. a = b. 7 8. .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... 3. (2đ) : Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều 5. dài bằng 3 chiều rộng. a. Tính diện tích thửa ruộng đó. b. Biết rằng trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 45kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tạ ngô ? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ 4. (1đ) : Tìm chữ số x sao cho : 9,2x8 > 9,278 ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Trường TH Nam Thành §Ò kh¶o s¸t chÊt lîng th¸ng M«n : TIẾNG VIỆT - khèi 5 ĐỀ SỐ : 2 Họ và tên : .............................................................. Lớp : 5............ I. Phần trắc nghiệm (4®) : Đọc thầm bài văn sau và khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Rừng gỗ quý Xưa có vùng đất toàn đồi cỏ tranh hoặc tre nứa. Gia đình nhà nọ có bốn người phải sống chui rúc trong gian lều ọp ẹp và chật chội. Một hôm, ông bố vừa chợp mắt, một cánh rừng đầy lim, sến, táu cứng như sắt đã hiện ra. Ông nghĩ bụng : “ Gíá vùng ta cũng có những thứ cây này thì tha hồ làm nhà ở bền chắc”. Chợt nghe tiếng nhạc, ông ngoảnh lại thì thấy các cô tiên nữ đang múa hát trên đám cỏ xanh. Một cô tiên chạy lại hỏi : - Ông lão đến đây có việc gì ? - Tôi đi tìm gỗ làm nhà, thấy rừng gỗ quý ở đây mà thèm quá ! - Được, ta cho ông cái hộp này, ông sẽ có tất cả. Nhưng về nhà, ông mới được mở ra. - Ông lão cảm ơn cô tiên rồi bỏ hộp vào túi mang về. Dọc đường, mùi thơm từ chiếc hộp tỏa ra ngào ngạt làm ông thích quá. Ông lấy hộp ra, định hé xem một tí rồi đậy lại ngay. Nào ngờ, nắp hộp vừa hé thì bao nhiêu cột kèo, ván gỗ tuôn ra ào ào, lao xuống suối trôi mất. Tần ngần một lúc, ông quay lại khu rừng kể rõ sự việc rồi năn nỉ cô tiên cho cái hộp khác. Đưa ông lão cái hộp thứ hai, cô tiên lại căn dặn : - Lần này, ta cho lão những thứ quý gấp trăm lần trước. Nhưng nhất thiết phải về đến nhà mới được mở ra. Hộp lần này rất nhẹ, không thơm, lắc nghe cốc cốc như hạt đỗ. Ông mang hộp về theo đúng lời tiên dặn... Nghe tiếng chim hót, ông lão choàng tỉnh giấc. Thì ra đó chỉ là giấc mơ. Nghĩ mãi, ông chợt hiểu : “ Cô tiên cho cái hộp quý là có ý nghĩa bảo ta tìm hạt cây mà gieo trồng, giống như lúa ngô vậy ”. Ông liền bảo các con đi xa tìm hạt cây về gieo trồng. Chẳng bao lâu, những đồi tranh, tre nứa đã trở thành rừng gỗ quý. Dân làng lấy gỗ làm nhà, không còn những túp lều lụp xụp như xưa. Truyện cổ Tày - Nùng 1. Khi thấy hiện ra cánh rừng gỗ quý, ông lão ước mong điều gì ? a. Có vài cây gỗ quý để cho gia đình mình làm nhà ở bền chắc..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b. Có rất nhiều gỗ quý để cho dân cả vùng làm nhà ở bền chắc. c. Có thứ cây gỗ quý trên quê mình để dân làm nhà ở bền chắc. d. Có hạt giống cây gỗ quy để trồng, tha hồ làm nhà ở bền chắc 2. Vì sao ông lão biết các cô tiên nữ múa hát trên đám cỏ xanh? a. Vì ông chợt nghe thấy tiếng hát. b. Vì cô tiên nữ chạy lại hỏi ông. c. Vì ông chợt ngoảnh lại phía sau. d. Vì ông chợt nghe thấy tiếng nhạc. 3. Cô tiên cho ông lão chiếc hộp thứ nhất đựng những gì? a. Hoa quả chín thơm ngào ngạt. b. Rất nhiều cột kèo, ván gỗ. c. Rất nhiều hạt cây gỗ quý. d. Ngôi nhà làm bằng gỗ quý. 4. Những đặc điểm nào cho biết chiếc hộp thứ hai đựng hạt cây gỗ quý? a. Tỏa mùi hương ngào ngạt, có giá trị gấp trăm lần chiếc hộp trước b. Tỏa mùi thơm nhẹ, lắc nghe lốc cốc, quý gấp trăm lần hộp trước. c. Nhẹ, không thơm, lắc nghe lốc cốc, quý gấp trăm lần hộp trước. d. Nhẹ, không thơm, lắc không kêu, có giá trị gấp trăm lần hộp trước. 5. Vì sao nói hộp thứ hai quý gấp trăm lần hộp thứ nhất ? a. Vì có nhiều loại gỗ quý giá hơn ở hộp trước. b. Vì có nhiều cột kèo, ván gỗ hơn ở hộp trước. c. Vì có nhiều hạt cây để chia cho cả dân làng. d. Vì có nhiều hạt cây để trồng nên rừng gỗ quý. 6. Dòng nào dưới đây nêu đúng ý nghĩa câu chuyện? a. Muốn có rừng gỗ quý, phải làm đúng lời cô tiên dặn dò trong mơ. b. Muốn có rừng gỗ quý, phải cải tạo những đồi cỏ tranh, tre nứa. c. Muốn có rừng gỗ quý, phải tìm hạt cây để gieo trồng, chăm sóc. d. Muốn có rừng gỗ quý, phải đi thật xa để tìm cây giống thật tốt. 7. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ bền chắc ? a. bền chí b. bền vững c. bền bỉ d. bền chặt 8. Dòng nào dưới đây có các từ in nghiêng không phải là từ đồng âm? a. gian lều cỏ tranh / ăn gian nói dối. b. cánh rừng gỗ quý / cánh cửa hé mở c. hạt đỗ nảy mầm / xe đỗ dọc đường d. một giấc mơ đẹp / rừng mơ sai quả 9. Các vế trong câu: “ Một hôm, ông bố vừa chợp mắt, một cánh rừng đầy lim, sến, táu cứng như sắt đã hiện ra.” Được nối với nhau bằng cách nào? a. Nối bằng một quan hệ từ. b. Nối bằng một cặp quan hệ từ. c. Nối bằng một cặp từ hô ứng. d. Nối trực tiếp ( không dùng từ nối ). 10. Hai câu cuối : “ Chẳng bao lâu,....như xưa.” được liên kết với nhau bằng cách nào? a. Lặp từ ngữ b. Dùng từ ngữ nối c. Thay thế từ ngữ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu Ýđúng. 1 c. 2 d. Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm 3 4 5 6 7 8 9 b c d c b b c. 10 a. II. Phần Tập làm văn (6 điểm) : Quê hương em có biết bao nhiêu là cảnh đẹp. Em hãy tả lại một trong số cảnh đẹp đó mà em yêu thích nhất vào một ngày đẹp trời. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ............................................................................................................................................... Trường TH Nam Thành §Ò kh¶o s¸t chÊt lîng th¸ng M«n : tiÕng viÖt - khèi 5 Đề số : 3 Họ và tên : .............................................................. Lớp : 5 Vầng trăng quê em Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau lũy tre xanh thẫm. Hình như cũng từ vầng trăng, làn gió nồm thổi mát rượi làm tuôn chảy những ánh vàng tràn trên sóng lúa trải khắp cánh đồng. Ánh vàng đi đến đâu, nơi ấy bỗng bừng lên tiếng hát ca vui nhộn. Trăng đi đến đâu thì lũy tre được tắm đẫm màu sữa tới đó. Trăng lẩn trốn trong các tán lá cây xanh rì của những cây đa cổ thụ đầu thôn. Những mắt lá ánh lên tinh nghịch. Trăng chìm vào đáy nước. Trăng óng ánh trên hàm răng, trăng đậu vào ánh mắt. Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già. Hình như cả thôn em không mấy ai ở trong nhà. Nhà nào nhà nấy quây quần, tụ họp quanh chiếc bàn nhỏ hay chiếc chiếu ở giữa sân. Ai nấy đều ngồi ngắm trăng. Câu chuyện mùa màng nảy nở dưới trăng như những hạt lúa vàng đang phơi mình trong ánh trăng. Đó đây vang vọng tiếng hát của các anh chị thanh niên trong xóm. Tiếng gầu nước va vào nhau kêu loảng xoảng. Tất cả mọi âm thanh đều nhuộm ánh trăng ngời. Nơi đó có một chú bé đang giận mẹ ngồi trong bóng tối. Ánh trăng nhẹ nhàng đậu lên trán mẹ, soi rõ làn da nhăn nheo và cái mệt nhọc của mẹ. Chú bé thấy thế, bước nhẹ nhàng lại với mẹ. Một làn gió mát đã làm cho những sợi tóc của mẹ bay bay. Khuya. Vầng trăng càng lên cao và thu nhỏ lại. Làng quê em đã yên vào giấc ngủ. Chỉ có vầng trăng thao thức như canh chừng cho làng em. Phan Sĩ Châu Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây (3đ) : 1. Bài văn miêu tả cảnh gì ? a. Cảnh trăng lên ở làng quê. b. Cảnh sinh hoạt của làng quê. c. Cảnh làng quê dưới ánh trăng. 2. Trăng soi sáng những cảnh vật gì ở làng quê ? a. Cánh đồng lúa, tiếng hát, lũy tre. b. Cánh đồng lúa, lũy tre, cây đa. c. Cánh đồng lúa, cây đa, tiếng hát. 3. Dãy từ nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ nhô (trong câu Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau lũy tre xanh thẫm.) ? a. mọc, ngoi, dựng. b. mọc, ngoi, nhú. c. mọc, nhú, đội. 4. Từ nào dưới đây là từ trái nghĩa với từ chìm (trong câu Trăng chìm vào đáy nước)? a. trôi b. lặn c. Nổi 5. Trong các dãy câu dưới đây, dãy câu nào có từ in đậm là từ nhiều nghĩa ? a. Trăng đã lên cao. / Kết quả học tập cao hơn trước..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> b. Trăng đậu vào ánh mắt. ? Hạt đậu đã nảy mầm. c. Ánh trăng vàng trải khắp nơi. / Thì giờ quý hơn vàng. 6. Trong câu “Làng quê em đã yên vào giấc ngủ.”, đại từ em dùng để làm gì ? a. Thay thế danh từ. b. Thay thế động từ. c. Để xưng hô. 7. Câu nào dưới đây có dùng quan hệ từ ? a. Những mắt lá ánh lên tinh nghịch. b. Ai nấy đều ngồi ngắm trăng. c. Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già. II/ Tập làm văn ( 7đ) : Em hãy tả hình dáng và tính tình một người thân của em (người đó có thể là ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em ...) ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. Trường TH Nam Thành §Ò kh¶o s¸t chÊt lîng th¸ng M«n : to¸n - khèi 5 Đề số : 3 Họ và tên : .............................................................. Lớp : 5 I. Phần trắc nghiệm (3®) : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Hỗn số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4hm2 2m2 = .....hm2 là 5 a. 4 5 b. 4 5 c. 4 5 d. 4 10. 100. 1000. 10000. 2. Số thập phân gồm có ba trăm linh một đơn vị, chín phần mười, tám phần nghìn viết là : a. 31,98 B. 301,98 C. 301,908 D. 31,908 3. 3. Viết 5 100 dưới dạng số thập phân ta được : A. 0,53 B. 5,3 C. 5,03 4. Số thập phân 6,003 có thể viết thành. D. 5,003. A. 6 100. D. 1000. 3. 3. B. 6 1000. 603. C. 1000. 6030. 2. 5. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dai 6m và chiều rộng bằng 3 chiều dài. a. Diện tích căn phòng đó là : A. 4m2 B. 12m2 C. 18m2 D. 24m2 b. Số viên gạch men hình vuông cạnh 40cm cần để lát kín nền căn phòng là : A. 15 B. 150 C. 1500 D. 300 6. Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 80 người ăn trong 18 ngày. Hỏi nếu có 120 người ăn thì số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày ? A. 10 ngày B. 12 ngày C. 14 ngày D. 16 ngày II. Phần trắc nghiệm (7đ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Đặt tính rồi tính (2đ) 658,3 + 96,28 .............................................. ................................................ .............................................. ............................................... ............................................... 27,25 x 15 .............................................. ................................................ .............................................. ............................................... ............................................... .............................................. ................................................ ............................................... 75,86 – 42,315 ............................................... ............................................... ................................................ ............................................... ............................................... 372,96 : 3 .............................................. ................................................ .............................................. ............................................... ............................................... .............................................. ................................................ ............................................... 2. (2đ) Có ba bao gạo, bao thứ nhất nặng 48,5 kg và ít hơn bao thứ hai là 2,1 kg, bao thứ ba nặng hơn bao thứ nhất là 1,2 kg. Hỏi trung bình mỗi bao nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ 3. (2đ) Tìm x a. x - 3,7 - 3,3 = 9 b. x x 2,4 = 135,6 .............................................. .............................................. ................................................ ................................................ .............................................. .............................................. ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... 4. (1đ) : Tìm các chữ số x và y biết : 2,5x7 = 2,y37 ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Trường TH Nam Thành.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> §Ò kh¶o s¸t chÊt lîng th¸ng M«n : to¸n - khèi 5 ĐỀ SỐ : 4 Họ và tên : .............................................................. Lớp : 5..... I. Phần trắc nghiệm (3®) : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Chữ số 4 trong số thập phân 136,048 có giá trị là : 4 4 4 D. 4 A. B. C. 10. 100. 1000. 2. Để tính đúng giá trị biểu thức : ( 15 theo thứ tự là : A. Nhân, cộng, chia, trừ. B. Chia, trừ, nhân, cộng. 28 + 124 : 4 – 27 ) cần thực hiện các phép tính C. Nhân, chia, cộng, trừ D. Cộng, trừ, nhân, chia. 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1,074kg = ………g là : A. 10,74 B. 1,074 C. 1074 4. Tìm số tự nhiên x để có 1 <. x 6. <. 8 6. D. 10740. A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7 5. Trong bể cá có 25 con cá, trong đó có 10 con cá chép. Tỉ số phần trăm số cá chép và số cá trong bể là : A. 10% B. 15% C. 40% D. 66,7% 6. Chia 14,45 kg kẹo vào các túi, mỗi túi có 425g kẹo. Hỏi chia được tất cả bao nhiêu túi kẹo ? A. 304 B. 340 C. 34 D. 43 II. Phần tự luận (7đ) Bài 1 : Đặt tính rồi tính (2đ) 9,678 + 43,22 9,38 - 2,715 .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. 3,42 x 7,8 28,5 : 2,5 .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. Bài 2 (1đ) : Điền dấu thích vào chỗ chấm (< ; > ; =) 15,498 …. 15,49 100,880 …. 100,88 Bài 3 (1đ) : Tính nhanh. 204,066 ….204,1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 7 1 7 2    19 3 19 3 .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. Bài tập 4 (3đ) : Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 65% chiều dài. Trên đó người ta cấy lúa. Theo năm ngoái, cứ mỗi 100m2 thu hoạch được 60kg thóc. Năm nay năng suất tăng 5% so với năm ngoái. Hỏi năm nay trên đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc ? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. Trường TH Nam Thành §Ò kh¶o s¸t chÊt lîng th¸ng M«n : tiÕng viÖt - khèi 5 ĐỀ SỐ : 4 Họ và tên : .............................................................. Lớp : 5..... I. Phần trắc nghiệm (3®) : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Cô giáo và hai em nhỏ Nết sinh ra đã bất hạnh với bàn chân trái thiếu ba ngón. Càng lớn, đôi chân Nết lại càng teo đi và rồi Nết phải bò khi muốn di chuyển..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Khi em Na vào lớp Một, ở nhà một mình Nết buồn lắm, chỉ mong Na chóng tan trường về kể chuyện ở trường cho Nết nghe. Na kể rất nhiều về cô giáo : tà áo dài của cô trắng muốt, miệng cô cười tươi như hoa, cô đi nhẹ nhàng đến bên từng học sinh dạy các bạn viết, vẽ… Nghe Na kể, Nết ước mơ được đi học như Na nhưng… Trong một tiết học vẽ, cô giáo cầm vở vẽ của Na. Na vẽ một cô gái đang cầm đôi đũa nhỏ đứng bên một cô gái. Na giải thích : “ Em vẽ cô tiên đang gõ đôi đũa thần chữa đôi chân cho chị em, để chị em cũng được đi học”. Cô giáo ngạc nhiên khi biết chị gái Na bị tật nguyền. Tối hôm ấy, cô đến thăm Nết. Biết Nết ham học, mỗi tuần ba buổi tối, cô dạy Nết học. Còn một tháng nữa là kết thúc năm học. Mấy hôm nay, cô giáo thường kể cho 35 học trò của mình về một bạn nhỏ. Đôi chân bạn ấy không may bị liệt nên bạn phải ngồi xe lăn nhưng bạn vẫn quyết tâm học. Có lúc đau tê cứng cả lưng nhưng bạn vẫn cố viết và viết rất đẹp. Năm học sau bạn ấy sẽ vào học cùng các em. Nghe cô kể, mắt Na sáng lên, Na vui và tự hào về chị mình lắm. Bố mẹ Nết rơm rớm nước mắt khi biết nhà trường sẽ đặc cách cho Nết vào học lớp Hai. Còn Nết, cô bé đang hình dung cảnh cô giáo cùng các bạn nhỏ xúm xít đẩy chiếc xe lăn. (Theo Tâm huyết nhà giáo) 1. Hoàn cảnh của Nết có gì đặc biệt ? (0,5đ )  a) Đôi chân bị tật, không đi được.  b) Bị tật bẩm sinh ở chân phải.  c) Gia đình khó khăn, không được đi học.  d) Bị tật bẩm sinh và càng lớn đôi chân càng teo đi. 2. Bé Na là một cô bé : (0,5đ )  a) Chăm chỉ học hành  b) Thương chị  c) Yêu mến cô giáo  d) Tất cả 3 ý trên đều đúng 3. Cô giáo đã làm những gì để giúp Nết ? (0,5đ )  a) Dạy học, tổ chức quyên góp tặng Nết một chiếc xe lăn  b) Dạy học và xin ba mẹ Nết cho em tới trường  c) Dạy học và dẫn Nết đến trường giới thiệu với các bạn của Na  d) Dạy học, kể chuyện về Nết với học trò, xin cho Nết vào học lớp Hai 4. Bài văn thuộc chủ điểm nào mà em đã học ? (0,5đ )  a) Con người với thiên nhiên  b) Con người với xã hội  c) Vì hạnh phúc con người 5. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có ba động từ ? (0,5đ)  a) Bàn chân, tự hào, vẽ  b) đọc, viết, thăm hỏi  c) bò, di chuyển, đôi chân  d) cô giáo, dạy, nhẹ nhàng 7. Trong câu “ Nhờ Hoa quan tâm giúp đỡ mà kết quả học tập của Lan tiến bộ rất nhiều” (0,5đ ) Cặp từ chỉ quan hệ là :…………………………………………....................................... Biểu thị quan hệ :…………………………………………….......................................... II. Tập làm văn (7đ) : Hằng ngày đến lớp, em được thầy giáo (cô giáo) tận tình dạy dỗ. Hãy tả thầy (cô) giáo của em lúc đang dạy một tiết học nào đó mà em nhớ nhất. ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÀNH. Lớp 5 ...... Họ và tên :........................................ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 5 MÔN : TOÁN Thời gian làm bài : (40 phút).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ĐỀ SỐ : 5 I. Phần trắc nghiệm (3®) : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. II. Phần tự luận Bài 1 : Đặt tính rồi tính (2đ) 1256,43 + 284,49 .............................................. ................................................ .............................................. ............................................... ............................................... 27,63 6,04 .............................................. ................................................ .............................................. ............................................... ............................................... .............................................. ................................................ .............................................. TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÀNH. 675,30 – 67,53 .............................................. ................................................ .............................................. ............................................... ............................................... 73,32 : 15,6 .............................................. ................................................ .............................................. ............................................... ............................................... .............................................. ................................................ ............................................... ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 5 MÔN : TIẾNG VIỆT Thời gian làm bài : (40 phút) ĐỀ SỐ : 5 Vai diễn cuối cùng Có một diễn viên già đã về hưu và sống độc thân. Mùa hè năm ấy, ông về một làng vắng vẻ ở vùng núi, sống với gia đình người em. Ở đây, chiều nào ông cũng thấy một chú bé ra ngồi đợi đoàn tàu chạy qua. Mỗi khi có tàu đến, chú bé vụt đứng dậy, háo hức đưa tay vẫy, chỉ mong có một hành khách nào đó vẫy lại. Nhưng hành khách mệt mỏi vì ngồi suốt một ngày trên đường, chẳng ai để ý vẫy lại chú bé không quen biết ấy. Hôm sau, rồi hôm sau nữa, hôm nào ông cũng thấy chú bé ra vẫy và vẫn không một hành khách nào giơ tay vẫy lại. Nhìn nét mặt thất vọng của chú bé, tim người diễn viên già như thắt lại. Hôm sau, người diễn viên già giở chiếc va li hoá trang của ông ra. Ông dán lên mép một bộ râu gi, đeo kính, ….Ông đi nhờ một chiếc xe ngựa và lên tàu đi ngược lên ga trên. Ngồi sát bên cửa sổ toa tàu ông thầm nghĩ : “ Đây là vai kịch cuối cùng của mình, một vai phụ như nhiều lần nhà hát đã phân cho mình - một hành khách giữa bao hành khách đi tàu ”. Đến chỗ có chú bé đang đứng vẫy, người diễn viên già nhoài người ra, cười, đưa tay vẫy lại chú bé. Ông thấy chú bé mừng cuống quýt, nhẩy cẩng lên, đưa cả hai tay vẫy mãi. Con tàu đi xa dần, người diễn viên già trào nước mắt. Đây là vai diễn không có lời, ông đã làm cho một chú bé vui sướng, ông đã đáp lại tâm hồn chú bé và chú bé sẽ không mất lòng tin ở cuộc đời. Lớp 5 ...... Họ và tên :........................................

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Theo truyện khuyết danh I. Dựa vào nội dung bài đọc thầm “ Vai diễn cuối cùng ” , em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 3đ ) Câu 1 : Mỗi buổi chiều, người diễn viên già thường thấy cậu bé làm gì ? a. Thả diều dọc theo đường tàu. b. Dạo chơi nhìn ngắm tàu chạy qua. c. Vẫy tay chào hành khách trên tàu. d. Buồn bã nhìn đoàn tàu chạy qua. Câu 2 : Nhìn nét mặt thất vọng của chú bé, người diễn viên già cảm thấy thế nào ? a. Tim se thắt lại. b. Không hề quan tâm. c. Không hiểu vì sao. d. Lo sợ, hốt hoảng. Câu 3 : Người diễn viên già đã làm gì ? a. Đến hỏi chuyện. b. Hoá trang làm hành khách trên tàu c. An ủi chú bé. d. Kể chuyện vui cho bé nghe. Câu 4 : Việc làm của người diễn viên già đã đem lại điều gì cho chú bé ? a. Sự thích thú b. Sự buồn phiền. c. Sự ngạc nhiên. d. Niềm vui sướng. Câu 5 : Trong câu “ Nhưng hành khách mệt mỏi vì ngồi suốt một ngày trên đường, chẳng ai để ý vẫy lại chú bé không hề quen biết ấy .” có các quan hệ từ là : a. Nhưng b. Nhưng, vì c. Vì, chẳng d. Nhưng, vì, để Câu 6 : Nhóm từ thích hợp thay thế từ được gạch chân trong câu sau : “ Ở đây, chiều nào ông cũng thấy chú bé ra ngồi đợi đoàn tàu chạy qua ” a. Chờ, mong b Nhớ, mong c. Nhìn, mong d. Chờ, quan tâm Câu 7 : Hãy chuyển câu sau thành câu có sử dụng cặp từ quan hệ thích hợp “ Đây là vai diễn không có lời, ông đã làm cho chú bé vui sướng ” a. Nếu ………thì … b. Tuy ………..nhưng…….. c. Vì ……….nên …….. d. Không những……..mà …….. Câu 8 : Đặt câu với cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ : nguyên nhân …….kết quả ………………………………………………………………………… Câu 9 : Qua bài đọc thầm trên, em rút ra bài học gì ? .............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ............................................................................................................................................ ................................................................................................................................ TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÀNH. Lớp 5 ...... Họ và tên :........................................ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 5 MÔN : TOÁN Thời gian làm bài : (40 phút) ĐỀ SỐ : 6. C©u 1 : a) Ch÷ sè 4 trong sè thËp ph©n 95, 428 cã gi¸ trÞ lµ: 8 A. 100. 8 B. 1000. 8 C. 10. D. 8 9 b) 5 viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ: 100 A. 5,900 B. 5,09 C. 5,9 D. 5,90 C©u 2 : Chu vi cña h×nh vu«ng cã diÖn tÝch 36m2 lµ: A. 24 B. 24cm C. 24cm2 D. 6cm C©u 3 : 5700m b»ng bao nhiªu km? A. 570 km B. 57 km C. 5,7 km D. 0,57 km C©u 4 : ViÕt c¸c sè sau: A. Mêi t¸m phÇn tr¨m :..................... B. Bèn m¬i l¨m phÇn ngh×n :................... C. Hai vµ chÝn phÇn mêi :........................ D. Số thập phân gồm năm nghìn không trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăm :…….. Câu 5 : Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm: a. 962cm = ..........dm b. 14cm26mm2 = .............cm2 c. 5562 kg = 5...562... d. 317cm = 3...17... C©u 6 : §Æt tÝnh råi tÝnh a/ 378,25 + 586,96 b/ 516,4 – 350,68 c/ 29,04 x 8,6 d/ 20,65 : 35. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Câu 7 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng. 1 4. chiều dài, trong đó diện. tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích phần đất cũn lại sau khi đó làm nhà ?. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Câu 8 : Bạn Nam mua 15 quyển vở giá 5000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Với số tiền đó nếu mua vở với giá 2500 đồng một quyển thì bạn Nam mua đợc bao nhiêu quyển vở ?. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÀNH. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 5 MÔN : TOÁN Thời gian làm bài : (40 phút) ĐỀ SỐ : 7 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Lớp 5 ...... Họ và tên :........................................ a) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: 8 8 8 A. 100 B. 1000 C. 10 9 3 b) 100 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900. B. 3,09. C. 3,9. D. 8. D. 3,90. 1 c) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 1, 2dm, chiều rộng bằng 3 chiều dài là: 2 2 A. 0,4 dm B. 48 cm C. 48 cm D. 48 dm. d) 3 phuùt 20 giaây = ….......giaây?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> A. 50 B. 320 C. 80 D. 200 e) 89000 m baèng bao nhieâu ki- loâ- meùt ? A. 890km B. 89km C. 8,9km D. 0,89km Baøi 1 (2,0 ñieåm) : Ñaët tính roài tính: a) 456,25 + 213,98 b) 578,40 – 407,89 c) 55,07 x 4,5 d) 78,24 : 1,2 ………………….. ………………….. ………………… …………………… ………………….. ………………….. ………………… …………………… ………………….. ………………….. ………………… …………………… ………………….. ………………….. ………………… …………………… ………………….. ………………….. ………………… …………………… ………………….. ………………….. ………………… …………………… Baøi 2 (1,0 ñieåm) : Vieát caùc soá thaäp phaân sau thaønh tæ soá phaàn traêm: 0,817=……. 1,35=…… 21,42=……. 0, 75=…… Bài 3 (1,0 điểm) : Viết các số sau dưới dạng số thập phân 3 2 18 1 28 5 =………. 5 = ……. 5 =………. 2 =……………. Bài 4 (1,0 điểm) : Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em? …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. 5 Bài 5 (2,0 điểm) : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng 6 chiều dài.. Người ta dành 32,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất cịn lại ? …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….. TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÀNH. Lớp 5 ...... Họ và tên :................................... ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II LỚP 5. MÔN : TOÁN Thời gian làm bài : (40 phút) ĐỀ SỐ : 8 I. Phần trắc nghiệm (3đ) : Khoanh vào kết quả đúng Bài 1 : Giá trị của biểu thức 15,05 - 6,25 : 0,5 là : A. 19,7 B. 17,6 C. 2,55 D. 13,8 1. Bài 2 : 5 = ........% A. 10 B. 15 Bài 3 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của. C. 20. 1 4 5 m = .......cm là :. A. 420 B. 450 C. 4100 Bài 4 : Tổng giá trị của chữ số 1 và chữ số 9 trong số 41039 là : a. 10 B. 19 C. 109. D. 80 D. 4500 D. 1009.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài 5 : Hình chữ nhật có chiều dài hình chữ nhật là : 17. 3 m, chiều rộng bằng 4. 3. 1. 2 chiều dài. Diện tích của 3 5. A. 12 m2 B. 8 m2 C. 2 m2 D. 4 m2 Bài 6 : Có 12 người làm xong một công việc trong 12 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 9 ngày thì cần bao nhiêu người ? ( Mức làm của mỗi người là như nhau ) A. 18 người B. 16 người C. 9 người D. 24 người II. Phần tự luận (7đ) Bài 1 : Đặt tính rồi tính 8 năm 9 tháng + 15 năm 7 tháng 22 năm 10 tháng – 15 năm 4 tháng .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... .................................................. 12 giờ 20 phút x 5. .................................................. 33 phút 48 giây : 4. .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... .................................................... .................................................. ................................................... Bài 2 : Người ta quét vôi bên trong một phòng học có kích thước dài 8m, rộng 6m và cao 3m. Phòng học có trần và 6 cửa sổ, mỗi cửa rộng 1,2m ; cao 1,5m và một cửa ra vào rộng 1,2m ; cao 2,2m. Giá tiền công quét vôi một mét vuông là 6000 đồng. Tính số tiền quét vôi lớp học đó. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Bài 3 : Tính diện tích một mặt bàn hình tròn có chu vi là 314 cm. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÀNH. Lớp 5 ...... Họ và tên :...................................... ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II LỚP 5. MÔN : TIẾNG VIỆT Thời gian làm bài : (40 phút) ĐỀ SỐ : 8. I. Luyện từ và câu : (2đ) Bài 1 : a. Em hiểu thế nào là “ An ninh ” ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ b. Đặt câu có từ “ an ninh ” ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Bài 2 : Hãy chỉ ra cặp quan hệ từ trong câu sau và cho biết cặp quan hệ từ đó biểu thị mối quan hệ nào ? Không những hoa sen đẹp mà nó còn tượng trưng cho sự thanh khiết của tâm hồn Việt Nam..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ II. Tập làm văn : Em hãy nhập vai một nhân vật kể lại câu chuyện mà em đã được nghe hay được đọc mà em thích nhất. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(30)</span> ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(31)</span> ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÀNH. Lớp 5 ...... Họ và tên :...................................... ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II LỚP 5. MÔN : TIẾNG VIỆT Thời gian làm bài : (40 phút) ĐỀ SỐ : 9 Câu 1 (1điểm). Với mỗi nghĩa dới đây của từ xuân, em hãy đặt một câu : a. Mùa đầu của một năm, từ tháng giêng đến tháng ba (xuân là danh từ). ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ b. ChØ tuæi trÎ, søc trÎ (xu©n lµ tÝnh tõ). ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ c. ChØ mét n¨m (xu©n lµ danh tõ). ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ C©u 2 (1®iÓm). Cho c©u sau : Råi lÆng lÏ, tõ tõ, khã nhäc mµ thanh th¶n, hÖt nh m¶nh tr¨ng nhá xanh non mäc trong đêm, cái đầu chú ve ló ra, chui dần khỏi xác bọ ve. a. C©u trªn thuéc kiÓu c©u g× ?.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ b. Xác định thành phần ngữ pháp của câu. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ C©u 3 (8®iÓm) : Thêi th¬ Êu cña em g¾n víi nh÷ng kØ niÖm vÒ mét ng«i nhµ, mét gãc phè, một mảnh vờn, một con sông, con suối, một con đờng, một khu vờn. Em hãy viết bài văn miêu tả một trong những cảnh vật đó. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(33)</span> ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÀNH. Lớp 5 ...... Họ và tên :...................................... ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II LỚP 5. MÔN : TOÁN Thời gian làm bài : (40 phút) ĐỀ SỐ : 9 Phần I : Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng: 1. 20,09 m3 = ............ dm3. Sè thÝch hîp ®iÒn vµo chç chÊm lµ : A. 2009 B. 20090 C. 200090 D. 200,9 2. Chu vi hình tròn có bán kính 9,5 cm là : a. 29,83 cm b. 90,25 cm c. 59,66 cm d. 12,64 cm 3. Mét líp häc cã 18 n÷ vµ 12 nam. T×m tØ sè phÇn tr¨m gi÷a sè HS n÷ vµ sè HS c¶ líp. A. 18% B. 30% C. 40% D. 60% 3. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu ? A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 5. Diện tích của phần đã tô đậm trong hình dới đây: A. 6,28 m2 B. 12,56 m2 3cm 1cm C. 21,68 m2 D. 50,24 m2 6. Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100 học sinh lớp 5 đợc thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên. Trong 100 học sinh đó, số học sinh thích bơi là : A. 12 HS B. 13 HS C. 25 HS D. 50 HS. Ch¹y 25%. Nh¶y 50%. B¬i 12% §¸ cÇu 13% 25%. PhÇn II : 1. Đặt tính rồi tính : a . 8 năm 9 tháng + 4 năm 6 tháng .................................................... b . 2 ngày 19 giờ + 5 ngày 11 giờ .................................................... .................................................... .................................................... ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... ..................................................

<span class='text_page_counter'>(34)</span> c. 5 giờ 32 phút x 7 .................................................... d. 9,6 phút : 4 .................................................... .................................................... .................................................... ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... .................................................. 2. Tính bằng cách thuận tiện:. ................................................... 652,45 x 27,8 – 27,8 x 552,45 ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ 3. Gi¶i bµi to¸n : Mét phßng häc d¹ng h×nh hép ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 10m, réng 5,5 m, chiÒu cao 3,8m. Nếu mỗi ngời làm việc trong phòng đó đều cần có 6 m3 không khí thì có thể có nhiều nhất bao nhiêu học sinh trong phòng đó, Biết rằng lớp chỉ có 1 GV và thể tích đồ đạc trong phßng chiÕm 2 m3. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(35)</span> ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×