Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KIEM TRA TOAN 9 CHUONG 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.1 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : Tiết Ngày soạn : KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN TOÁN I Mục tiêu : 1. Kiến thức :Vận dụng kiến thức chương IV làm bài kiểm tra 2. Kỷ năng : Làm tốt bài kiểm tra 3. Thái độ : Làm bài nghiêm túc . II. Hình thức kiểm tra: Tự luận 100% III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 - ĐẠI SỐ 9 Cấp độ Nhận biết. Thông hiểu. .. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.. Chủ đề. 1. Hàm số y = ax2.. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. 1(1b) 1,0 10%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Phương trình bậc hai một ẩn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.. Cộng. Vận dụng. Biết tính nhẩm nghiệm của pt bậc hai theo Áp dụng của định lý. 1 1 điểm 10%. Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.. Vận dụng công thức nghiệm vào việc tìm đk để pt bậc hai chứa tham số có nghiệm Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó.. 1 1,0 10%. 2( bài 2-2ab) 1 10%. 3 2,0 điểm 20%. Áp dụng hệ thức Viet trong.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> việc tính giá trị biểu thức đối xứng của hai nghiệm của pt chứa tham số. Vi-et. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Phương trình quy về PT bậc hai Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm %. 2 2,0 20 %. 1(2a) 1,0 10%. 1(2-2c) 1 10%. 4 4 điểm 40%. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai. 1(3) 1 20%. 1 1,0 điểm 10%. Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.. 2 1,0 10%. 2 2,0 20 %. 1 2,0 20%. 1 2,0 điểm 20%. 5 7. 9 10 điểm 70 %. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4, ĐẠI SỐ LỚP 9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thời gian làm bài: 45 phút Bµi 1 (3®). Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau: a) x2 + 6x + 8 = 0 b) 3x4 - 15x2 + 12 = 0 Bµi 2. (3®). Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2 a) Vẽ đồ thì hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó. Baøi 3 : (2®). Cho phöông trình x2 + 2x + m - 1 = 0 Tìm m để phương trình có nghiệm Bài 4 .(2 đ) Một xe khách đi tứ thành phố A đến thành phố B . Sau đó 1giờ 40 phút một ô tô đi từ thành phố B đến thành phố A với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe khách là 5 km/h . Hai xe gặp nhau tại một điểm cách cách thành phố B 300 km. Tìm vận tốc của mỗi xe , biết rằng quãng đường từ thành phố A đến thành phố B dài 645 km .. C©u 1. Néi dung a) x2 + 6x + 8 = 0  = 32 – 8 = 1 ; x1 = - 2 ; x 2 = - 4 b) 3x4 - 15x2 + 12 = 0 (1) §Æt y = x2 ( y  0) Ph¬ng tr×nh trë thµnh: 3y2 – 15y + 12 = 0 (2) V× a + b + c = 3 – 15 +12 = 0 nªn ph¬ng tr×nh (2) cã hai nghiÖm: y1 = 1 ; y2 = 4. 2. Suy ra: x2 = 1  x = 1 ; x2 = 4  x = 2 VËy ph¬ng tr×nh (1) cã 4 nghiÖm: x1 = - 1 ; x2 = 1 ; x3 = - 2 ; x4 = 2. a)Vẽ đồ thị hai hàm số y = x2 và y = x + 2. §iÓm 0.5 1.0 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> y 6. x. 0. - 2 1,0. y=. 2. 0. 5. x+. 4. 2. 3 2 1 1 -6. -5. -4. -2. -1. 2. 3. 4. 5. 1.0. 6. O. x. -1 -2. b) Tọa. độ giao. -3. điểm. của hai đồ. thị 3. A(-1; 1); B(2; 4) Tính đợc :  = 2 – m Ph¬ng tr×nh cã nghiÖm   0  2 – m 0  m 2. 4. 1.0 1.0. Gọi x (km/h) là vận tốc của xe khách đi từ A-B .x>0 0,5. Vận tốc của xe ô tô là x+5 . Theo giả thiết ta co phương trình : 300/x + 5/3 = 345/x+5 Giải phương trình ta được : X1 =45 X2 = -23 ( loại ) Vậy vận tốc của xe khách là : 45 km/h Vận tốc của xe ô tô là : 50 km/h. 0,5 0,5. Trường THPT Nguyễn Hùng Hiệp. Kiễm tra chương IV. Họ và tên : ………………………….. Môn : Đại số 9. Lớp 9/. Thời gian 45 phút Điểm. 0,5. Lời phê.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ Bµi 1 (3®). Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau: a) x2 + 6x + 8 = 0 b) 3x4 - 15x2 + 12 = 0 Bµi 2. (3®). Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2 c) Vẽ đồ thì hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ. d) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó. Baøi 3 : (2®). Cho phöông trình x2 + 2x + m - 1 = 0 Tìm m để phương trình có nghiệm Bài 4 .(2 đ) Một xe khách đi tứ thành phố A đến thành phố B . Sau đó 1giờ 40 phút một ô tô đi từ thành phố B đến thành phố A với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe khách là 5 km/h . Hai xe gặp nhau tại một điểm cách cách thành phố B 300 km. Tìm vận tốc của mỗi xe , biết rằng quãng đường từ thành phố A đến thành phố B dài 645 km .. BÀI LÀM ..…………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… .. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> .. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… .. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… .. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×