Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Hinh hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.85 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Biểu tượng, cửa sổ làm việc Chèn hàng (cột) vớ. Là m. qu en. Xóa hàng, cột, bảng. iW. or d. Mở văn bản, lưu văn bản. Tạo bảng đ Trình. ọn bà gb yc ằn ô gb ản g. Cách chèn hình ảnh. Chọn phần văn bản, xóa, chèn, sao chép, di chuyển. Bảng mã – Phông chữ. Cách gõ văn bản chữ Việt ng dạ n nh ả Đị n b vă. Thay đổi bố trí hình ảnh. ìn h n. nh ả h. Ch ỉn vă h s n bản ửa. è Ch. Soạn thảo văn bản. văn o ả n n th Soạ ơn giả đ bản. Quy tắc gõ văn bản. Định dạng đoạn văn bản. Kiểu gõ Nút lệnh. Định dạng ký tự. Hộp thoại Font. Nút lệnh Hộp thoại Paragraph.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI TẬP Câu 1: Điền từ đúng vào các chỗ trống trong các câu sau đây: Bảng chọn gồm các lệnh được sắp xếp theo từng * ……………… nhóm. Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi thanh bảng chọn là……….......................... nút lệnh * Thanh công cụ gồm các………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 2: Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản? •. Giống nhau: Cả hai phím đều là phím xóa kí tự.. • Khác nhau: + Phím Backspace dùng để xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo; + Phím Delete để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 3: Khởi động phần mềm soạn thảo Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng: a.. b.. c.. d.. Câu 4: Các thành phần cơ bản của văn bản gồm : a. Ngữ pháp, từ ngữ, câu, đoạn văn b. Kí tự, dòng, đoạn, trang. c.Câu, chủ ngữ, vị ngữ. d.Cả 3 câu trên..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 5: Để lưu văn bản, em nháy vào nút: a.. b.. c.. d.. Câu 6: Em sử dụng 2 nút lệnh nào sau đây để sao chép phần văn bản: a.. và. b.. và. c.. và.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 7: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em nhấn: a. Phím Enter b. Gõ dấu chấm câu c. Phím Home d. Phím End. Câu 8: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là : a. Kiểu chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân. b. Kiểu chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân. c. Kiểu chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ đậm..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 9: Các thao tác phổ biến để định dạng kí tự là: a. Chọn phông chữ. b. Chọn màu sắc, cỡ chữ. c. Chọn kiểu chữ (đậm, nghiêng, gạch chân). d. Cả 3 ý trên. Câu 10: Điền tác dụng của các nút lệnh sau: : Căn thẳng lề trái : Căn thẳng lề phải.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 11: Để chèn hình ảnh vào văn bản ta sử dụng hộp thoại nào? a. Font. b. Find and replace. c. Print. d. Insert  picture. Câu 12: Thông thường hình ảnh được chèn vào văn bản theo các cách nào? a. Trên dòng văn bản. b. Trên nền văn bản. c. Cả a và b sai. d. Cả a và b đúng..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 13: Để chèn thêm một cột vào bên phải (con trỏ nằm trong bảng) ta thực hiện như thế nào? a. Table => Insert => Columns to the Left. b. Table => Insert => Columns to the Right. c. Table => Insert => Table. d. Table => Insert => Rows Below. Câu 14: Để xóa bảng (con trỏ nằm trong bảng) ta làm như thế nào? a. b. c. d.. Table => Delete => Table. Table => Delete => Rows. Table => Delete => Columns. Tất cả sai..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Phát biểu sau đúng hay sai? a)Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em vừa gõ chữ vừa định dạng.. S. b)Hai thiết bị thông dụng dùng để nhập nội văn bản là bàn phím và máy in.. S. c)Hai nút lệnh một phần văn bản.. dùng để di chuyển. S. d)Muốn đóng cửa sổ Word ta nháy chuột vào bảng chọn File => close. Đ. và.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nút lệnh Tên Sử dụng để Open Mở văn bản đã lưu Save Lưu văn bản Copy Sao chép văn bản Undo Khôi phục lại thao tác vừa thực hiện. B.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nút lệnh, tổ hợp phím. Công dụng. Ghép. a. Mở văn bản đã lưu. 1-. b. Lưu văn bản. 2-. c. Sao chép văn bản. 3-. CTRL+ L. d. Khôi phục lại thao tác vừa thực hiện. 4-. CTRL+ R. e. Canh đều. 5-. CTRL + J. f. Canh trái. 6-. g. Canh phải. 7-. h. Biểu tượng Word. 8-.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hướng dẫn về nhà - Xem lại các nội dung trên - Học bài để chuẩn bị thi HKII.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×