Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.51 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Lớp 6/ Họ và tên:....................................... KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN: TIẾNG ANH Bài số 1 Năm học:2011-2012 Đề A. Điểm. Nhận xét của thầy cô giáo:. I.Hãy lắng nghe cẩn thận rồi điền vào mỗi chỗ trống một từ:(2.0đ) Mr Hung : Good morning, Chau. Chau : ……………………..(1)…Mr.Hung Mr Hung : Please sit ……………….(2) Chau : ……………………(3)… you Mr Hung : How ………………….(4)… are you? Chau : I’m ……………………(5)… years old. Mr Hung : …………………(6)… do you live? Chau :I live ………………(7)… Tran Phu Street.. Mr Hung : Is this ………………(8)…school? Chau :Yes, This is my school II.Hãy đọc kỹ đoạn văn trên rồi làm bài tập bên dưới:(1.5đ) This is Hoa’s family. They are in their living room. There are five people in her family. Her father is forty-eight years old. He is an engineer. Her mother is forty- three. She is a doctor. Her brother is eighteen. He is a student. Her sister is ten. Hoa is twelve. They are students. They live in a house in Ho Chi Minh City. A)Viết T cho mỗi câu đúng và F cho mỗi câu sai:(0.5đ) a. There are four people in Hoa’s family. ............ b. Her father is forty-eight years old.. ............. B)1.Trả lời các câu hỏi sau: (0,5đ) - Where do they live? ................................................................................................... 2. Đặt câu hỏi cho câu trả lời sau: (0,5đ) - He is an engineer. ......................................................................................................... III.Làm theo hướng dẫn trong ngoặc:(2.0đ) 1.sister / are / students / this / these / is / and / her / my.( Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh) ............................................................................................................. 2.My teachers ……… in Ho Chi MinhCity. (Điền một từ thích hợp vào chỗ trống ) ................................................................................................................ 3. That is my pen. (Chuyển sang hình thức số nhiều) ....................................................................................................................... 4.That is a desk. (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân) ......................................................................................................................... 5. His sister and I (be) …………students. (Sử dụng hình thức đúng của động từ “tobe”) 6.There are two couch in my living room (Tìm và sửa sai) ...........................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> IV. Chọn phương án đúng nhất: (2.0 đ) 1. This is my sister. ……………….name is Lien. A. I B. She C. Her 2. ………… you students? A. am B. is C. are 3. How many………….are there? A. people B. student C. book 4. Is …………your pen? - No, That is my pen. A. That B. This C. these 5. ……………..does your mother do? – She’s a nurse A. How B. What C. Who 6. Those are ………………….. A. bookshelves B. bookshelf C. shelf 7. Tìm từ có dấu trọng âm khác. A. teacher B. engineer C. doctor 8. Tìm từ có cách phát âm khác: A.open B. stereo C. brother V. Hoàn thành đoạn hội thoại sau:(1,5đ) - How old are you?. - I’m fine,thanks - No, I’m not eleven. - Good afternoon, Ba. - What do you do , Mai Anh?. - Goodbye, Lan : ………………………………………………. Ba: Hi, Lan. How are you? Lan: ………………………………................Ba, This is Mai Anh. Ba: Hello, Mai Anh. …………………………….. Mai Anh: I’m a student. Are you a student? Ba : Yes, I am. ……………………………………. Mai Anh: I’m eleven years old. Are you eleven? Ba : …………………………………………… I’m twelve years old. Mai Anh& Lan: ………………… Ba Ba: Goodbye. VI. Chọn câu thích hợp cho từng bức tranh sau:(1đ) a. That is my teacher. c. That is my house b. She is a student. d. He is a teacher. . . . . .. . 1........................... 2…………….. 3………………… 4…………… ........................... ......................... ........................... ……………. ............................ ………………… ………………….. ………………. The end.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Lớp 6/ Họ và tên:....................................... KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN: TIẾNG ANH Bài số 1 Năm học:2011-2012 Đề B. Điểm. Nhận xét của thầy cô giáo:. I.Hãy lắng nghe cẩn thận rồi điền vào mỗi chỗ trống một từ:(2.0đ) Mr Hung : Good morning, Chau. Chau : ……………………..(1)…Mr.Hung Mr Hung : Please sit ……………….(2) Chau : ……………………(3)… you Mr Hung : How ………………….(4)… are you? Chau : I’m ……………………(5)… years old. Mr Hung : …………………(6)… do you live? Chau :I live ………………(7)… Tran Phu Street.. Mr Hung : Is this ………………(8)…school? Chau :Yes, This is my school II.Hãy đọc kỹ đoạn văn trên rồi làm bài tập bên dưới:(1.5đ) This is Hoa’s family. They are in their living room. There are five people in her family. Her father is forty-eight years old. He is an engineer. Her mother is forty- three. She is a doctor. Her brother is eighteen. He is a student. Her sister is ten. Hoa is twelve. They are students.They live in a house in Ho Chi Minh City. A)Viết T cho mỗi câu đúng và F cho mỗi câu sai:(0.5đ) a. There are five people in Hoa’s family. ............ b. Her father is a doctor. ............. B)1.Trả lời các câu hỏi sau:(0,5đ) a. Where do they live? ................................................................................................... 2. Đặt câu hỏi cho câu trả lời sau:(0,5đ) She is a doctor. ......................................................................................................... III.Làm theo hướng dẫn trong ngoặc:(2.0đ) 1.two / one / desk / are/ chairs / room / and / his / there / in(Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh) ............................................................................................................. 2.How many doors are…………………………..?. (Điền một từ thích hợp vào chỗ trống ) ................................................................................................................ 3. This is her ruler. (Chuyển sang hình thức số nhiều) ....................................................................................................................... 4.That is my sister (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân) ......................................................................................................................... 5. His sister (be) …………an engineer. (Sử dụng hình thức đúng của động từ “tobe”) 6.There are two bench in my living room (Tìm và sửa sai).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> .......................................................................................................................... IV. Chọn phương án đúng nhất: (2.0 đ) 1. That is my brother. ……………….name is Nam A. His B. She C. Her 2. ………… he a student? A. am B. is C. are 3. How many………….are there? A. children B. student C. nurse 4. Is …………your pen? - No, This is my pen. A. That B. This C. these 5. ……………..does your mother do? – She’s a nurse A. How B. What C. Who 6. These are ………………….. A. bookshelves B. bookshelf C. shelf 7. Tìm từ có dấu trọng âm khác. A. eraser B. pencil C. ruler 8. Tìm từ có cách phát âm khác. A.close B. clock C. window V. Hoàn thành đoạn hội thoại sau:(1,5đ) - How old are you?. - I’m fine.thanks - No, I’m not eleven. - Good afternoon, Ba. - What do you do , Mai Anh?. - Goodbye, Lan : ………………………………………………. Ba: Hi, Lan. How are you? Lan: ………………………………................Ba, This is Mai Anh. Ba: Hello, Mai Anh. …………………………….. Mai Anh: I’m a student. Are you a student? Ba : Yes, I am. ……………………………………. Mai Anh: I’m eleven years old. Are you eleven? Ba : …………………………………………… I’m twelve years old. Mai Anh& Lan: ………………… Ba Ba: Goodbye. VI. Chọn câu thích hợp cho từng bức tranh sau:(1đ) c. That is my teacher. c. That is my house d. She is a student. d. He is a teacher. 1.......................... 2…………….. 3………………… 4…………… ........................... ......................... ........................... ……………. ............................ ………………… ………………….. ………………. The end.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>