Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

kiem tra hkII ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.84 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Ninh Sở Họ tên …………………… Lớp…………………. Điểm. KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học : 2012 - 2013 Môn : Vât lý 9. Lời phê của giáo viên. I/Trắc nghiệm:(4 điểm) Câu 1:Trong trường hợp nào dưới đây ,mắt không phải điều tiết: Nhìn vật .......... A: ở điểm cự viễn B: ở điểm cực cận C: trong khoảng từ cự cận đến cực viễn D: đặt gần mắt hơn điểm cực cận Câu 2:Lăng kính và đĩa CD có tác dụng gì? A:Tổng hợp ánh sáng. B:Nhuộm màu cho ánh sáng. C:Khúc xạ ánh sáng. D:Phân tích ánh sáng. Câu 3: Chiếu tia sáng từ không khí đi vào nước hợp với mặt nước góc 650 ,góc khúc xạ sẽ A:Lớn hơn 250 B:Nhỏ hơn 250 C:Lớn hơn 650 D:Nhỏ hơn 650 Câu 4: Sau tấm kính lọc màu xanh ta thu được ánh sáng màu xanh. Chùm ánh sáng chiếu vào tấm lọc là A. ánh sáng đỏ hoặc xanh. B. ánh sáng vàng hoặc trắng. C. ánh sáng trắng hoặc xanh . D. ánh sáng xanh. Câu 5:TKHT có tiêu cự nào sau đây không thể dùng làm kính lúp: A:. 10m B: 25 cm C: 12 cm D:.15 cm Câu 6: Tác dụng nào sau đây không phải do ánh sáng gây ra? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang điện. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh học. Câu 7:Kính lúp có số bội giác 2,5X thì có tiêu cự bằng bao nhiêu? A:10cm B:20cm C: 500cm D: 100cm Câu 8: Đặt vật màu xanh lục dưới ánh sáng màu đỏ ,ta thấy vật ấy có màu gì? A: Màu đỏ B:Màu xanh lục C:Màu vàng D:Tối. II/ Tự luận: 1/ “Người lên ngựa ,kẻ chia bào-Rừng phong thu đã nhuốm màu quan san” (Truyện Kiều - Nguyễn Du) Màu của rừng cây phong về mùa thu thường là màu gì? (0,5 điểm) ……………………………………………………………………………………………… 2/ (1,5 điểm)Pha một ít nước mầu đỏ loãng rồi đổ vào 2 cốc thủy tinh như nhau đáy trong suốt. Cốc 1 đổ vơi ,cốc 2 đổ khá đầy.Đặt 2 cốc lên trên 1 tờ giấy trắng,thấy nước ở 2 cốc có màu như thế nào nếu : a . Nhìn theo phương ngang thành cốc. b. Nhìn theo phương thẳng đứng từ trên xuống ................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... 3/(4 điểm)Đặt vật sáng AB cao 6 cm vuông góc với trục chính một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=10cm.Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 15cm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a:Vẽ ảnh của AB qua thấu kính. b:Nêu tính chất ảnh. c:Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Trường THCS Ninh Sở Họ tên……………………........ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học : 2012 - 2013.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lớp…………………. Điểm. Môn : Vật lý 7. Lời phê của giáo viên. I : Trắc nghiệm : ( 3 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu mà em chọn : Câu 1: Chọn câu đúng : A : Chỉ có vật rắn mới bị nhiễm điện. B : Chỉ có chất rắn và chất lỏng bị nhiễm điện. C : Chất khí không bao giờ bị nhiễm điện. D : Tất cả mọi vật đều có khả năng nhiễm điện Câu 2 : Sơ đồ mạch điện là : A : Ảnh chụp mạch điện thật . B : Hình vẽ mô tả cách mắc các bộ phận của mạch điện với các kí hiệu của yếu tố mạch C : Hình vẽ đúng như kích thước của mạch điện thật. D : Hình vẽ đúng như mạch điện thật được thu nhỏ. Câu 3 :Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây ? A : Phát âm . B : Phát sáng. C : Hóa học. D : Từ. Câu 4. Một vật trung hòa về điện sau khi bị cọ xát trở thành nhiểm điện âm vì: A :Vật đó mất bớt điện tích dương C: Vật đó mất bớt electron B : Vật đó nhận thêm electron D:Vật đó nhận thêm điện tích dương Câu 5 : Đơn vị hiệu điện thế được kí hiệu bằng chữ cái nào sau đây? A: Chữ A B: Chữ I C: Chữ U D:Chữ V Câu 6: Những điều nào sau đây là sai khi sửa chữa hoặc thay thế cầu chì . A : Thay dây chì bằng dây đồng để tăng độ dẫn điện . B : Thay dây chì bằng dây lớn hơn để dây lâu bị đứt. C : Thay dây chì trực tiếp vào ổ cầu chì,không dùng nắp cầu chì nữa D : Tất cả các hiện tượng trên. II :Tự luận: 1.Điền vào chỗ trống : ( 2 điểm ). Đổi đơn vị cho các giá trị sau : a . 0,325 A =..........................mA. b . 24 mA = ............................A c . 0,65 V = .........................mV d . 2000 V = ...........................kV +. 2. ( 2 điểm ). Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Hỏi đèn nào sáng, đèn nào tắt khi: a. K1 và K2 đều đóng b. K1 đóng, K2 mở. c. K2 đóng, K1 mở d. K1 và K2 đều mở. Đ3. K2. K1. Đ1. Đ2 ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ..................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ........................................................................................................................................ .................................................................................................................................. 3. ( 1 điểm ). Trên hầu hết các bóng đèn ,quạt điện ,các dụng cụ điện được sử dụng trong các gia đình đều có ghi 220 V ,hỏi : a .Khi các dụng cụ này hoạt động bình thường thì hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi dụng cụ là bao nhiêu ? b . Các dụng cụ này được mắc nối tiếp hay song song trong mạng điện gia đình có hiệu điện thế là 220V ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ..................................................................................................................................... 3. ( 2 điểm ). Cho mạch điện như hình vẽ : Ampe kế chỉ 0,54A, hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ 1 là U12 = 3,5V và hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ2 là U23 = 2,5V. + a. Cường độ dòng điện qua đèn Đ1 và Đ2 là bao nhiêu? + b. Tính hiệu điện thế U13 giữa hai đầu ngoài cùng của hai đèn Đ1 và Đ2 . A c. Nếu 1 trong 2 bóng đèn này bị cháy ,bóng còn lại sẽ sáng như thế Đ nào ? 1. Đ1. 2. Đ2. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Ninh Sở Họ tên …………………… Lớp…………………. Điểm. KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học : 2012 - 2013 Môn : Vât lý 6. Lời phê của giáo viên. Phần I : Trắc nghiệm :(3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn: Câu 1 :Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? A: Khối lượng của chất lỏng tăng B:Khối lượng riêng của chất lỏng tăng C: Khối lượng của chất lỏng giảm D:Khối lượng riêng của chất lỏng giảm Câu 2:Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy: A:Bỏ cục nước đá vào một cóc nước B:Đúc chuông đồng A:Đốt ngọn nến D:Đốt ngọn đèn dầu Câu 3:Cốc thủy tinh như thế nào thì khó vỡ hơn khi rót nước nóng(lạnh) vào? A:Cốc có thành mỏng,đáy mỏng B:Cốc có thành dày,đáy mỏng C:Cốc có thành mỏng,đáydày D:Cốc có thành dày,đáy dày Câu 4:Tại sao trồng chuối hay mía người ta lại phạt bớt lá. A:Nhằm tiện cho việc đi lại chăm sóc cây B:Giảm bớt sự bay hơi làm cây dễ bị mất nước C:Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho lá cây D : Cả 3 lí do trên Câu 5:Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây? A:Các chất rắn nở ra khi nóng lên B:Các chất rắn khác nhau dãn nở vì nhiệt khác nhau C:Các chất rắn co lạu khi lạnh đI D:Các chất rắn nở vì nhiệt ít Câu 6. Không thể dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì: A. Vì nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế y tế là 340C. B. Vì nhiệt kế y tế chỉ đo được nhiệt độ lớn nhất là 420C. C. Vì nước đang sôi ở nhiệt độ khá cao nên nhiệt kế y tế sẽ vỡ. D. Vì 2 lí do B và C Phần II: (2 điểm) : Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: Để đo nhiệt độ người ta dùng …………….......................... Các ch ất l ỏng th ường dùng đ ể ch ế tạo dụng cụ này là ………................................ và ……………….................... Nhi ệt k ế h ọat đ ộng dựa trên hiện tượng ………………………… ...................................................c ủa các ch ất. Trong nhiệt giai Celcius, nhiệt độ nước đá đang tan là ………,............... c ủa h ơi n ước đang sôi là ……….................. Trong nhiệt giai Fahrenheit, nhi ệt đ ộ n ước đá đang tan là ……….............., của hơi nước đang sôi là …….............................. Phần III : Tự luận( 5 điểm) 1. Đổi các đơn vị sau :( 1,5 điểm ) a. 400C = .......0F b. 2500F = ..............0C ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. 0. 2. 6. Nhiệt độ (0C). 14. 22. Thời gian (phút). 2. (3,5 điểm ) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian c ủa nước đá khi đun nóng. a. Nước ở thể nào trong khoảng từ phút thứ 0 đến phút thứ 2? Từ phút thứ 6 đến phút thứ 14 ? b. Nhiệt độ nào thì nước bắt đầu nóng chảy? c. Thời gian nóng chảy của nước là bao nhiêu? d. Nước ở thể nào trong khoảng thời gian từ phút thứ 2 đến phút thứ 6 ? e. Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của nước như thế nào ,nước ở thể gì ?. 0 -20. 100. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×