Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra HKII Lý 12NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.23 KB, 3 trang )

Kỳ thi: HKII
Môn thi: LÝ 12NC
001: Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f
1
, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n
1
thì có tốc độ v
1
và có
bước sóng λ
1
. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n
2
(n
2
≠ n
1
) thì có tốc độ v
2
, có bước sóng
λ
2
và tần số f
2
. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. n
1
v
1
= n
2


v
2
B. v
2
.f
2
= v
1
.f
1
C. f
2
= f
1
D. v
1
λ
2
= v
2
λ
1
002: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm bốn ánh sáng đơn
sắc: màu đỏ, màu vàng, màu chàm, tím. Khi đó chùm tia khúc xạ đơn sắc có góc khúc xạ nhỏ nhất là
A. đỏ B. vàng C. chàm D. tím
003: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ
1

λ
2

(với λ
1
< λ
2
) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ
1
.
B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ
2
.
C. hai ánh sáng đơn sắc đó.
D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ
1
đến λ
2
.
004: Tiến hành thí nghiệm I-âng với lần lượt ánh sáng đơn sắc màu đỏ, màu vàng, màu lam, màu lục thì khoảng vân giao
thoa hẹp nhất là đối với ánh sáng
A. màu lam. B. màu đỏ. C. màu lục. D. màu vàng.
005: Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng vô tuyến. B. cùng bản chất với sóng âm.
C. điện tích âm. D. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
006: Trong thí nghiệm Young (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,5μm. Trên màn thu
được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 6mm có vân sáng bậc
(thứ)
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
007: Trong thí nghiệm giao thoa Young (Y-âng), khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m, khoảng cách giữa 2 khe là 1,5mm,
ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6µm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 ở bên này và vân tối thứ 5 ở bên kia so

với vân sáng trung tâm là:
A. 1mm. B. 2,8mm. C. 2,6mm. D. 3mm.
008: Trong thí nghiệm Young (Y-âng) về giao thoa ánh sáng. Nguồn sử dụng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
lần lượt là λ
1
= 0,48μm và λ
2
= 0,72μm. Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với màu vân sáng trung tâm có bao
nhiêu vân sáng của đơn sắc λ
1
?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
009: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc λ
1
=0,4µm; λ
2
=0,52µm và λ
3
=0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết
khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vị trí có màu
cùng màu với vân sáng trung tâm là
A. 31,2mm. B. 62,4mm C. 7,8mm D. 15,6mm.
010: Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ chiếu vào kim loại được thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện. B. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện. D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
011: Điều nào sau đây là sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện?
A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu.
B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện bằng không.
C. Cường độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
D. Giá trị hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.

012: Linh kiện nào dưới đây hoạt động không dựa vào hiện tượng quang điện trong:
A. Tế bào quang điện. B. Quang điện trở. C. Phôtôđiôt (Điôt quang). D. Pin quang điện.
013: Cường độ của chùm ánh sáng đơn sắc truyền trong một môi trường hấp thụ ánh sáng
A. giảm tỉ lệ nghịch với bình phương độ dài đường đi. B. giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi.
C. giảm theo hàm số mũ của độ dài đường đi. D. không phụ thuộc độ dài đường đi.
014: Chiếu lên bề mặt catốt của một tế bào quang điện chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,25μm thì thấy có hiện tượng
quang điện xảy ra. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s, và công thoát
êlectron của kim loại làm catốt 3,35.10
-19
J. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện bằng
A. 4,6.10
-19
J. B. 7,95.10
-19
J. C. 4,6.10
-18
J. D. 7,95.10
-18
J.
015: Chiếu chùm bức xạ đơn sắc có lượng tử năng lượng là 3,2 eV vào catôt của tế bào quang điện có công thoát là 2eV,
thì động năng cực đại của electron quang điện khi đập vào anốt là 2,7 eV. Hiệu điện thế đặt giữa anốt và catốt hiệu điện
thế là:
A. 1,5(V) B. 2,2(V) C. 2,5(V) D. 1,2 (V)
016: Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô, bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man và bước sóng của vạch kề với nó
lần lượt là 0,122μm và 0,103μm, thì bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là
A. 0,556 μm. B. 0,661 μm. C. 0,462 μm. D. 0,205 μm.

017: Tốc độ của ánh sáng trong chân không
A. Phụ thuộc vào phương truyền
B. Phụ thuộc vào tốc độ của nguồn sáng
C. Phụ thuộc vào phương truyền và tốc độ của nguồn sáng
D. Không phụ thuộc vào phương truyền và vào tốc độ của nguồn sáng hay máy thu
018: Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Công thức nào trong các công thức sau là sai dùng
để xác định khối lượng tương đối tính của photon ứng với bức xạ đơn sắc có bước sóng λ và tần số f?
A. m
ph
=
2
c
ε
B. m
ph
=
2
hf
c
C. m
ph
=
h
c
λ
D. m
ph
=
hc
λ

019: Một hạt sơ cấp có tốc độ v = 0,8c. Tỉ số giữa động lượng của hạt tính theo cơ học Niu-ton và động lượng tương đối
tính là:
A. 0,8 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,2
020: Hạt nhân
60
27
Co
có cấu tạo gồm:
A. 33 prôtôn và 27 nơtron B. 27 prôtôn và 60 nơtron C. 60 nuclôn và 33 nơtron D. 33 prôtôn và 27 nuclôn
021: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
022: Cho biết khối lượng hạt nhân của
4
He là 4,0015u; của
3
H là 3,0155u; khối lượng của prôtôn là 1,0073u; 1u.c
2
= 931
MeV. Công cần thiết để bứt một prôtôn khỏi hạt nhân
4
2
He
là:
A. 19,8 MeV B. 7,3MeV C. 7,1 MeV D. 28,3 MeV
023: Một chất phóng xạ X, có chu kì bán rã là T. Sau khoảng thời gian t = 2T, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X đã
bị phân rã và số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ X là:
A. 4 . B. 3 . C.

1
3
D.
1
4
024:
24
11
Na
là chất phóng xạ

β
với chu kỳ bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng
24
11
Na
thì sau một khoảng thời gian bao
nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A. 7giờ30phút B. 15giờ C. 22giờ30phút D. 30giờ
025: Năng lượng liên kết cho một nuclon của các hạt nhân
4
2
He
là 7,1MeV; của
234
92
U
là 7,63MeV; của
230
90

Th
là 7,7MeV.
Năng lượng toả ra khi một hạt nhân
234
92
U
phóng xạ tia
α
và tạo thành đồng vị Thôri
230
90
Th
là:
A. 13,98 MeV B. 10,82 MeV C. 11,51 MeV D. 17,24 MeV
Trường THPT Hùng Vương
Tổ Lý – Thể dục
MA TRẬN CỦA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 -2009
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
câu
ChươngVI:
Sóng ánh sáng
C3, C5 C1, C2, C4 C6, C7, C8, C9 9
ChươngVII:
Lượng tử năng lượng
C10, C11, C13 C12 C14, C15, C16 7
ChươngVIII:
Sơ lược về thuyết tương đối
hẹp
C17 C18 C19 3
Chương IX:

Hạt nhân nguyên tử
C20, C21 C22, C23, C24, C25 6
Tổng câu 8 5 12 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×