Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Hinh vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.4 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Kính chào quý thầy cô về dự giờ. Chào các em học sinh lớp 83 Ngày dạy: 10/11/2012 Giáo viên dạy:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Khẳng định A. Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình chữ nhật B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc C. Trong hình thoi các góc đối bằng nhau D. Trong hình thoi hai đường chéo bằng nhau. KQ. Đ S Đ S.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 12: HÌNH VUÔNG 1. Định nghĩa 2. Tính chất 3. Dấu hiệu nhận biết.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 12: HÌNH VUÔNG 1. Định nghĩa Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.  =B  =C  =D  = 900  A Tứ giác ABCD là hình vuông    AB BC CD DA  Hình vuông là hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau.  Hình vuông là hình thoi có 4 góc vuông.. Hình chữ nhật. HÌNH VUÔNG. Hình thoi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 12: HÌNH VUÔNG 1. Định nghĩa Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.  =B  =C  =D  = 900  A Tứ giác ABCD là hình vuông    AB BC CD DA 2. Tính chất. Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi. ?1 Đường chéo hình vuông có những tính chất gì?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tính chất của hình chữTính nhật chất của hình vuông Tính chất của hình thoi. * Cạnh - Các cạnh đối bằng nhau. - Các cạnh bằng nhau * Góc. - Các góc bằng nhau (= 90o). - Các góc đối bằng nhau * Hai đường chéo: - cắt nhau tại trung điểm mỗi đường; - cắt nhau tại trung điểm mỗi đường; - bằng nhau.. - bằng nhau, vuông góc với nhau.; - vuông góc với nhau; - là các đường phân giác của các góc..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 12: HÌNH VUÔNG 1. Định nghĩa Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.  =B  =C  =D  = 900  A Tứ giác ABCD là hình vuông    AB BC CD DA 2. Tính chất. Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi. 3.?1Dấu hiệu nhận Đường chéo biết hình vuông có những tính chất gì? Hình chữ nhật. Hình thoi. Có 2 cạnh kề bằng nhau Có 2 đường chéo vuông góc Có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc Có 1 góc vuông Có 2 đường chéo bằng nhau. Hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> c¹nh kÒ bằng nhau 1/. Hình chữ nhật có Hai ..................... là hình vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> góc 2/. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông .................. với nhau là hình vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3/. 3 -Hình chữ nhật có một đường chéo là của một góc phân giác …………… ................. là hình vuông. A A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4/. Hình thoi có……............. là hình vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> một góc vuông là hình vuông 4/. Hình thoi có……................ AA. D. B. C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> bằng nhau 5/. Hình thoi có hai đường chéo .................... là hình vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. A. Hình chữ nhật. B. C kề. D. Hình chữ nhật Có. D. ha. ờ. ic bằ ạn A ng h nh au. Hình vuông. ng au ờ đư g nh D i ha bằn ó C éo Bch. A. B. đư g i B n ô ha u ó v C o é ch. C. A. Có 1 góc vuông. ng. C. c gó. Đư A ờ n đư ờn g ché gp o hân là giá c. B. D. Hình thoi. C D. C. 45o 45o. D. Hình thoi. B. Hình chữ nhật. C.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 12: HÌNH VUÔNG ?2 Tìm các hình vuông trong các hình sau: Tứ giác MNPQ: - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là HBH. - HBH có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. - Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.. ABCD. EFGH. MNPQ. URST.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 12: HÌNH VUÔNG ?2 Tìm các hình vuông trong các hình sau: Tứ giác MNPQ: - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là HBH. - HBH có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. - Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.. Tứ giác ABCD: - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là HBH. - HBH có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. - Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.. ABCD. EFGH. MNPQ. URST.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 12: HÌNH VUÔNG ?2 Tìm các hình vuông trong các hình sau: Tứ giác MNPQ: - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là HBH. - HBH có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. - Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.. Tứ giác EFGH: - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là HBH. - HBH có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi.. ABCD. EFGH. MNPQ. URST.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 12: HÌNH VUÔNG ?2 Tìm các hình vuông trong các hình sau: Tứ giác MNPQ: - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là HBH. - HBH có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. - Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.. Tứ giác MNPQ: - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là HBH. - HBH có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. - Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.. ABCD. EFGH. MNPQ. URST.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 12: HÌNH VUÔNG ?2 Tìm các hình vuông trong các hình sau: Tứ giác MNPQ: - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là HBH. - HBH có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. - Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. Tứ giác URST: - Có 4 cạnh bằng nhau là thoi. - Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.. ABCD. EFGH. MNPQ. URST.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A. Hình chữ nhật. B. C kề. D. B. Hình chữ nhật Có. D. ha. ờ. ic bằ ạn A ng h nh au. Hình vuông. ng au ờ đư g nh D i ha bằn ó C éo Bch. A. A. CỦNG CỐ. đư g i B n ô ha u ó v C o é ch. C. A. Có 1 góc vuông. ng. C. c gó. Đư A ờ n đư ờn g ché gp o hân là giá c. B. D. Hình thoi. C D. C. 45o 45o. D. Hình thoi. B. Hình chữ nhật. C.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 12: HÌNH VUÔNG Dặn dò. * Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông. * Làm bài tập 79b, 81, 82 trang 108 SGK để tiết sau luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×