Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De thi thu va dap an truong THPT Ly Tu Trong BD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.8 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG Mã đề thi 094. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút;. Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp ………………..Số báo danh ................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1 : Sản phẩm chính thu được khi cho 2 – metylbut – 1 – en tác dụng với HBr là : A. 2 – brom – 2 – metylbutan B. 1 – brom – 2 – metylbutan C. 3 – brom – 2 – metylbutan D. 2 – brom – 3 – metylbutan Câu 2: Thực hiện phản hoá học giữa các chất với tỉ lệ mol tương ứng như sau : (1) 2a mol NaHCO3 + a mol Ca(OH)2; (2) b mol NaHCO3 + b mol Ca(OH)2 + b mol NaOH; (3) p mol Ba(OH)2 + p mol Ca(HCO3)2; (4) n mol Ca(HCO3)2 + n mol NaOH. Phương trình ion thu gọn sau đây không phải của phản ứng nào : Ca2+ + HCO3− + OH − → CaCO3 + H2O. A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 4. Câu 3: Cho các chất sau : 1) CaO; 2) MgO; 3) N2; 4) AlN; 5) NaBr; 6) BCl3; 7) AlCl3; 8) CH4. Thứ tự sắp xếp tăng dần độ phân cực của liên kết giữa 2 nguyên tử của các chất trên là : A. 3, 4, 8, 6, 7, 5, 1, 2. B. 3, 8, 6, 7, 4, 5, 2, 1. C. 3, 4, 8, 6, 5, 7, 1, 2. D. 3, 8, 6, 4, 7, 5, 2, 1. Câu 4: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ chứa một loại liên kết là B. NaF, Na2O, CaCl2, KBr. C. NaF, NaCl, NaNO3, KI. D. HF, H2S, HCl, NH4NO3. A. HF, HClO, KF, H2O. Câu 5: Cho các dung dịch: Fe(NO3)3 + AgNO3, FeCl3, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe. Số trường hợp có thể xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 6: Người ta dự kiến điều chế oxi theo các quá trình dưới đây: 1) Điện phân H2O. 2) Phân hủy H2O2 với chất xúc tác MnO2. 4) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. 3) Điện phân dung dịch CuSO4. 5) Điện phân dung dịch NaOH. 6) Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2. Số quá trình thường áp dụng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 7: Trộn 21,6 gam bột Al với m gam hỗn hợp X (gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4) được hỗn hợp Y. Nung Y ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 19,04 lít NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là A. 50,8. B. 58,6. C. 46,0. D. 62,0. Câu 8: Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 170oC thì thu được khí C2H4 có lẫn CO2 và SO2. Nếu cho hỗn hợp khí đi qua các dung dịch: KMnO4, Ca(OH)2, KCl, Br2, NaOH thì số dd có thể dùng để loại bỏ CO2 và SO2 đi được là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 9: Cho các phản ứng sau: t (1) Fe(OH)2 + H2SO4 đặc  → ; (2) Fe + H2SO4 loãng  →; o. t (3) Fe(OH)3 + H2SO4 đặc  → o. t (4) Fe3O4 + H2SO4 loãng →; (5) Cu + H2SO4 loãng + dung dịch NaNO3 →; (6) FeCO3 + H2SO4 đặc  → Số phản ứng hóa học trong đó H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là A. 5. B. 4 C. 2. D. 3. Câu 10: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch KMnO4, Na2CO3, AgNO3, KNO3. Số trường hợp có phản ứng xảy ra với dung dịch X là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Số đồng phân cấu tạo của X có khả năng làm mất màu dung dịch brom là : A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 12: Cho các chất sau: C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO (caprolactam), vinyl axetat, phenyl axetat. Số các chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 13: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 18,95. B. 26,05. C. 34,60. D. 36,40. Câu 14: Cho dãy các chất: (NH2)2CO, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaHCO3, ZnCl2, FeCl2, KCl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư tạo thành kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. o. -1-. MÃ ĐỀ 094.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 15: Cho 14 gam bột Fe vào 400ml dung dịch X gồm: AgNO3 0,5M và Cu(NO3)2 xM. Khuấy nhẹ cho tới khi phản ứng kết thúc thu được 30,4 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được kết tủa một hidroxit kim loại. Giá trị của x là : A. 0,1. B. 0,125. C. 0,2. D. 0,15. Câu 16: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Số loại polime có nguồn gốc xenlulozơ là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 17: Cho các thuốc thử sau: (1) dung dịch Ca(OH)2; (2) dung dịch Br2; (3) dung dịch KMnO4; (4) dung dịch H2S; (5) dung dịch NaOH; (6) dung dịch BaCl2. Số thuốc thử có thể dùng để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 18: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 70%, rồi hấp thụ toàn bộ khí thoát ra vào 4 lít dung dịch NaOH 0,5M (D=1,05g/ml) thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng nồng độ là 3,211%. Giá trị của m là: A. 384,7 B. 135,0 C. 270,0 D. 192,9 Câu 19: Cho các chất: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), C2H5Cl, NaHCO3, CO, CO2, Zn(OH)2, Mg(OH)2, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 8. B. 5. C. 6. D.7. Câu 20: Cho 0,0975 mol một oxit sắt tan hết trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,848 lít hỗn hợp khí X (gồm NO2 và NO, đktc). Biết tỉ khối hơi của X so với N2 bằng 35/22. Công thức hoá học của oxit sắt là : A. FeO. B. Fe3O4. C. FeO hay Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 21: Ở điều kiện thường, canxi có cấu trúc tinh thể kiểu lập phương tâm diện trong đó thể tích của các nguyên tử chiếm 74% thể tích tinh thể. Biết khối lượng riêng của canxi là 1,55gam/cm3 và coi nguyên tử canxi có dạng hình cầu. Vậy bán kính gần đúng của nguyên tử canxi là : A. 0,22 nm. B. 0,34 nm. C. 0,1 nm. D. 0,19 nm. Câu 22: X, Y, Z là 3 kim loại trong sơ đồ phản ứng sau: X(NO 3 ) 3  X 2O3  X 2O3  X  XCl3  +HNO 3  to  +CO(t o )  +HCl  Y   → Y(NO 3 ) 2   → YO   → Y → Y        Z Z Z Z ZNO 3     X, Y, Z lần lượt là A. Al, Pb, Ag. B. Al, Cu, Hg. C. Al, Cu, Ag. D. Fe, Cu, Ag. Câu 23: Lấy 12 gam hỗn hợp 2 muối sunfat của kim loại kiềm M và kim loại kiềm thổ N (M, N thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau) tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 23,3 gam kết tủa. M có thể là A. Li hoặc Na. B. K. C. Na hoặc K. D. Na. Câu 24: Dung dịch chứa muối X không làm quỳ tím hóa đỏ; dung dịch chứa muối Y làm quỳ tím hóa đỏ. Trộn hai dung dịch muối này với nhau thì vừa có kết tủa vừa có khí bay ra. X và Y lần lượt là hai dung dịch muối nào dưới đây ? B. Ba(HCO3)2 và (NH4)2SO4. C. Na2SO4 và Ba(HCO3)2. D. Ba(NO3)2 và (NH4)2CO3. A. Ba(HCO3)2 và KHSO4. Câu 25: Đun 12,00 gam axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là : A. 60,0%. B. 62,5%. C. 75,0%. D. 41,67%. Câu 26: Cho phương trình phản ứng : Fe(NO3)2 + KHSO4→ Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên là: A. 43 B. 21 C. 27 D. 9 Câu 27: Cho cân bằng hóa học sau: CaCO3(r) CaO (r) + CO2(k); ∆H > 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng CaCO3; (3) lấy bớt CO2 ra; (4) tăng áp suất chung của hệ. Số yếu tố làm thay đổi cân bằng của hệ là : A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 28: Để m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO, Fe3O4 và Fe, trong đó mFeO : mFe2O3 = 9 : 20 . Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X cần dùng vừa hết 120 ml dung dịch HCl 1M thu được 0,448 lit khí H2 (đktc). Giá trị của m là : A. 3,92. B. 3,44. C. 3,65. D. 10,08. Câu 29: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lit dung dịch NaOH 0,5M, thu được 15,6 gam kết tủa. Tính giá trị lớn nhất của V? A. 1,2 lit B. 2 lit C. 2,5 lit D. 1,5 lit Câu 30: Để oxi hoá hoàn toàn 0,03 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là : A. 0,015 và 0,08. B. 0,045 và 0,24. C. 0,045 và 0,12. D. 0,015 và 0,04. Câu 31: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là. -2-. MÃ ĐỀ 094.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 4,88 gam. B. 5,6 gam. C. 6,40 gam. D. 3,28 gam. Câu 32: Loại phân bón hóa học có tác dụng kích thích cây cối sinh trưởng, ra nhiều lá, nhiều hoa và phù hợp với các loại đất phèn là A. NH4NO3. B. Ca(NO3)2. C. Ca(H2PO4)2. D. KCl. Câu 33: Cho m gam hỗn hợp Y gồm axit axetic, phenol, ancol etylic tác dụng vừa đủ với Na thu được 19,6 gam hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 10,6 gam muối cacbonat. Nếu cho 30,4 gam hỗn hợp Y trên tác dụng với Na dư thì B. 4,48. C. 9,68. D. 3,36. thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là : A. 6,72. Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được kết tủa gồm hai hiđroxit kim loại. Dung dịch Z chứa A. Zn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2. C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 . D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (ở đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch X (NaOH 1M và Na2CO3 0,5M). Kết tinh dung dịch thu được sau phản ứng (chỉ làm bay hơi nước) thì thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 5,6. D. 1,12. Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp gồm CO2 và SO2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 27 vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,075M được kết tủa và dung dịch Y. Biết khi 2 khí này tạo ra kết tủa hay hòa tan kết tủa đều có hiệu suất phản ứng như nhau. Khối lượng dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu A. tăng 9,9 gam. B. tăng 10,8 gam. C. giảm 20,7 gam. D. giảm 9,9 gam. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic X và Y kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng (MX > MY) cần tối thiểu 14,784 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 60 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng giảm 22,8 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Thành phần % theo khối lượng của X có trong Z là A. 50,0%. B. 55,22%. C. 44,78%. D. 56,32%. Câu 38: Hợp chất thơm X có phần trăm khối các nguyên tố: 67,742% C; 6,451% H, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X đối với H2 nhỏ hơn 100. Cho 18,6 gam X phản ứng với dd chứa 0,3 mol NaOH thì thấy vừa đủ. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là : A. 7. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 39: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, Zn trong bình đựng a mol HNO3 thu được hỗn hợp khí Y (gồm b mol NO và c mol N2O) và dung dịch Z (không chứa muối amoni). Thêm V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Z thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b và c là A. V = a – b – 2c B. V = a – b – c C. V = a + 3b + 8c D. V = a + 4b + 10c Câu 40: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm KNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và AgNO3, sau phản ứng thu được hỗn hợp sản phẩm rắn gồm: B. K2O, CuO, Fe2O3 và Ag. A. KNO2, CuO, FeO và Ag. C. KNO2, CuO, Fe2O3 và Ag2O. D. KNO2, CuO, Fe2O3 và Ag. II. PHẦN RIÊNG: [10 câu] : Thí sinh chọn một trong hai phần sau đây A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CO2. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2 D. CO và CH4. Câu 42: Cho Cu vào dung dịch FeCl3; H2S vào dung dịch CuSO4; HI vào dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3; dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. Số cặp chất phản ứng với nhau là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 43: Cho các nguyên tố sau : S (Z = 16); Cl (Z = 17); Ar (Z = 18); K (Z = 19). Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử (ion) từ trái sang phải là : −. −. −. −. A. S 2 − , Cl , K + , Ar. B. Cl , K + , Ar, S 2 − . C. K + , Cl , Ar, S 2 − . D. K + , Ar, Cl , S 2 − . Câu 44: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 21,25. Phần trăm khối lượng của Cu(NO3)2 trong hỗn hợp là A. 72,6%. B. 61,5%. C. 52,5%. D. 58,4%. Câu 45: Hỗn hợp X gồm nước và các ancol sau : ancol metylic, ancol etylic, ancol propylic. Cho a gam X tác dụng với Na dư thu được 0,7 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được b mol CO2 và 2,6 mol H2O. Giá trị của a và b lần lượt là : A. 42 và 1,2. B. 19,6 và 1,9. C. 19,6 và 1,2. D. 28 và 1,9. Câu 46: Cho các dung dịch: HCl, H2SO4, NaHSO4, CH3COOH, Na2CO3. Số lượng dung dịch tác dụng với dung dịch đimetylamin là : A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 47: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác thích hợp, nung nóng được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Dẫn Y qua bình nước Br2 dư thấy bình tăng 5,4 gam và thoát ra 2,24 lit hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 8. Thể tích O2 (đktc) cần dùng vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y ở trên là : A. 33,6 lit. B. 8,4 lit. C. 16,8 lit. D. 10,08 lit.. -3-. MÃ ĐỀ 094.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 48: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,15M và H2SO4 0,1M với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a và m lần lượt là : A. 0,05 và 4,66. B. 0,03 và 2,33. C. 0,05 và 2,33. D. 0,03 và 4,66. Câu 49: Hỗn hợp A gồm 2 anđehit no đơn chức mạch hở Y,Z (MY <MZ). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Phần 1. tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 64,8 gam Ag. Phần 2. oxi hóa hoàn toàn thành hỗn hợp axit B. Trung hòa C cần 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch D. Cô cạn D, đốt cháy hoàn toàn chất rắn sinh ra thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của Z là: A. C2H5CHO B. C3H7CHO C. C4H9CHO D. CH3CHO Câu 50: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,06 mol CuFeS2 và 0,15 mol Cu2FeS2 vào dung dịch axit HNO3 dư thu được dung dịch X, hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa và nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn. Giá trị của a và b lần lượt là : A. 97,86 và 143,46. B. 97,86 và 160,26. C. 97,86 và 109,86. D. 97,86 và 152,4. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là A. 68,10 gam. B. 64,86 gam. C. 77,04 gam. D. 65,13 gam. Câu 52: Cho biết E oMg 2+ /Mg = -2,37V; E oZn 2+ /Zn = -0,76V; E oPb2+ /Pb = -0,13V; E oCu 2+ /Cu = +0,34V. Pin điện hóa có suất điện động chuẩn bằng 0,63V được cấu tạo bởi hai cặp oxi hóa-khử: A. Pb2+/Pb và Cu2+/Cu. B. Zn2+/Zn và Pb2+/Pb. C. Zn2+/Zn và Cu2+/Cu D. Mg2+/Mg và Zn2+/Zn. Câu 53: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 40 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,25M và NaHCO3 0,1M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là : A. 0,015. B. 0,025. C. 0,02. D. 0,035. Câu 54: Khi tăng áp suất chung của hệ phản ứng, cân bằng nào sau đây không thay đổi? A. 2CO(k) +O2(k) 2CO2(k) B. H2(k) + I2(k) 2HI(k) C. N2(k) +3H2(k) 2NH3(k) D. 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) Câu 55: Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được khí làm xanh quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 12,5. B. 21,8. C. 15. D. 5,7. Câu 56: Cho 50ml dd X chứa 3,51 gam hỗn hợp saccarozơ và glucozơ phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 2,16 gam Ag. Đun nóng 100ml dung dịch X với 100ml dung dịch H2SO4 0,05M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi. Nồng độ mol/l của glucozơ có trong dung dịch Y là A. 0,10M. B. 0,25M. C. 0,20M. D. 0,15M. Câu 57: Phát biểu không đúng là: A. Anken C5H10 có 5 đồng phân cấu tạo. B. Để phân biệt các hiđrocacbon no có công thức phân tử C4H8, ta có thể dùng nước brom C. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì khối lượng CO2 thu được luôn lớn hơn khối lượng H2O D. Nếu một hiđrocacbon tác dụng với AgNO3/NH3 được kết tủa vàng hiđrocacbon đó là ankin − H 2O ,H 2 SO4 dd. + H 2O / OH −. + CuO / t 0. → X3   → đixeton Câu 58: Cho sơ đồ chuyển hoá : (X) C4H10O    → X1 → X2    Công thức cấu tạo của X có thể là: A. CH3CH(CH3)CH2OH B. CH3C(CH3)2OH C. CH3CH(OH)CH2CH3 D. CH2(OH)CH2CH2CH3 Câu 59: X, Y là hợp chất thơm có cùng công thức C8H10O. Lấy m (g) X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa x (mol) KMnO4 đun nóng thu được X1 (C7H4O3K2). Lấy m (g) Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y (mol) KMnO4 đun nóng thu được Y1 (C8H4O4K2). Xác định tỷ lệ x:y? A. 6:5 B. 1:1 C. 6:7 D. 5:2 − 2+ Câu 60: Hợp chất ion A tạo bởi 2 loại ion là M và Y . Tổng số electron của các ion trong một phân tử A bằng 162. Biết M2+ và Y − có cấu hình electron như nhau. Trong số các chất : Na2SO4, AgNO3, K2CO3, Cl2, O3, số chất có thể phản ứng được với A là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. (Cho nguyên tử khối của : Al = 27; Fe = 56; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Ba = 137; N = 14; Ag = 108; Cu = 64; Na = 23; C = 12; S = 32; Li = 7; K = 39; Ca = 40; I = 127) Br2. Chú ý : Thí sinh không được dùng bảng HTTH các nguyên tố hoá học. -4-. MÃ ĐỀ 094.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 MÔN HÓA HỌC ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2013. TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG. Mã đề 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45. Đáp án A A B B A B A C D D C D C C B A C D A C D C D A B B A B B B C B B C D D B D A D C D D C A. Mã đề 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45. Đáp án C D D A B B A B B A A C D C C A A D C A B B C D B C C D D B D A C D B B D B B A B C C C D. Mã đề 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 -5-. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45. Đáp án D C B A A D D C B C D C B C D A C D C D A D C A B B B B A B B B A D B B C D A A C C A C B. Mã đề 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364. MÃ ĐỀ 094. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45. Đáp án B D B D C D A A B A B D B A C D C C B B C D B A A C D D B A A B D A C B C D B C A C C D C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094 094. 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60. C C C B A A B A B A D D C A D. 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162 162. 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60. D A C C A B D A D C A A A B D. 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259 259. -6-. 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60. D D A C C A A D B C B A D D A. 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364 364. MÃ ĐỀ 094. 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60. B C D A C D D C B A A B A A D.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×