Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

kiem tra 1 tiet tiet 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.91 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần :10 Tieát:20 Ngaøy daïy. KIEÅM TRA VIEÁT. I. MA TRAÄN Noäi dung kiến thức. Nhaän bieát. Mức độ nhận biết Thoâng hieåu Vaän duïng TN. Soá caâu hoûi Soá ñieåm Quan heä giữa các hợp chaát voâ cô: oxit , axit, bazo, muoái. Soá caâu hoûi Soá ñieåm Tổng hợp caùc yù kieán treân. 1 2 Tính được thể tích khí. 3 3( 35%). 1 0,5 Viết được PTHH cuûa baøi toán. 1 3( 30%). Soá caâu hoûi Soá ñieåm Toång soá caâu Toång soá ñieåm. 1 2,5. 5 2,5. 1 2,5. TN. TL. Vận dụng ở mức độ cao hơn TN TL. TN TL Tính chaát Bieát vieát CTHH hoùa hoïc cuûa vaø goïi teân bazo bazo, moät soá Tính chaát hoùa bazo quan hoïc cuûa bazo, troïng. NaOH, Ca(OH)2 Soá caâu hoûi 3 Soá ñieåm 1,5 Tính chaát Tính chaát hoùa hoùa hoïc cuûa hoïc cuûa muoái muoái, moät Nhận biết được soá muoái một số loại quan troïng, phaân phaân boùn Phân loại muối hoùa hoïc 2 1 Tính chaát hoùa học của hợp chaát voâ cô. TL. Coäng. 3 15( 10%) Viết được các PTHH bieåu dieãn sơ đồ chuyển hoùa. 1 0,5. 1 0,5 2 2,5. Tính thể tích ở ñktc. 1 1 1 1. Tính nồng độ %. 1 1. 2 2,5( 25%) 9 10( 100%).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. ĐỀ I. Hãy khoanh tròn vào một trong các chử cái A,B,C,D mà em cho là đúng. Câu 1 : Trong các loại phân bón hóa học sau loại nào là phân đạm : A. KCl B. Ca3(PO4)2 C. KNO3 D. (NH)2CO Câu 2 : Những bazơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ : A. NaOH, KOH C. Ca(OH)2, Al(OH)3 B. Al(OH)3, Cu(OH)2 D. KOH, Cu(OH)2 Caâu 3 : Cho 2,7 g Nhôm vào dung dịch HCl dư, thể tích khí thoát ra ở (đktc) là: A. 6,72 lit B. 3,36 lit C. 13,44 lit D. 4,48 lit Câu 4 : Để phân biệt 2 dd Na2SO4 và dd Na2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau ñaây : A. BaCl2 B. HCl C. Pb(NO3)2 D. AgNO3 Câu 5: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng: A. KOH và FeCl3 B. Ca(OH)2 và Na2CO3 C. NaOH và Na2CO3 D. Ca(OH)2 và NaCl Câu 6: Dãy chất sau đây chỉ gồm muối: A. KOH , NaNO3 ,K2CO3 B. Ca(OH)2 , Na 2CO3,BaCl2 C. NaOH , Na2CO3 , BaCl2 D. NaCl, Na2CO3 , BaCl2 II/ TỰ LUẬN : (7đ) Câu 1 : Viết PTHH thực hiện chuyển đổi hoá học sau : (2đ) Al Al2O3  AlCl3  Al(OH)3  Al2O3 Câu 2 : Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống và viết PTHH ( 2,25đ) a. Axit + ...................... -> Muối + nước b. Muoái + ........................... -> Muoái + bazo c. Axit + kim loại -> Muối + ..................... Câu 3 (3đ) : Cho 21,2 gam muối natri cacbonat ( Na2CO3) tác dụng với 400 gam dung dòch axit clohiñric ( 2,75đ) a. Viết phương trình phản ứng xảy b. Tính thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc c. Tính nồng độ % của dung dịch HCl tham gia phản ứng (Bieát Ca = 40, Cl = 35,5, Na= 23, O=16, C=12,H=1 , Fe=56, Al=27.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TrườnCâ g THCS Thò Traán u p :c nghieäm A.Lớ Traé Teâ Caâ u n1 : B B.Tö ï luaän Caâu 1. Caâu 2 Caâu 3. III. ĐÁP ÁN Noäi dung. Ñieåm. B C B B D. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 1. 2Al + 3O2 Al2O3 2. Al2O3+ 6HCl  2 AlCl3 +3 H2O 3. AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl 4. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3 H2O Điền từ đúng mỗi từ Viết đúng mỗi PTHH Soá mol Na2CO3 Viết đúng PTHH và điền số mol Tính theå tích CO2 Khối lượng HCl Nồng độ % ddHCl. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 ñ 0,5 0,5 1 0,25 0,5 0,5. Kiểm Tra (Đề 1) Môn : Hoá Học. Ñieåm. Lời phê. I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) Khoanh tròn vào chữ õ cái A, B, C, D trước phương án chọn đúng trong các câu sau : ( mỗi câu chon đúng đạt 0,5đ) Câu 1 : Trong các loại phân bón hóa học sau loại nào là phân đạm :. A. KCl. B. Ca3(PO4)2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. KNO3 D. (NH)2CO Caâu 2 : Daõy caùc bazô naøo sau ñaây bò nhieät phaân huyû : C. NaOH, KOH C. Ca(OH)2, Al(OH)3 D. Al(OH)3, Cu(OH )2 D. KOH, Cu(OH)2 Caâu 3 : Cho 10,8 g Nhôm vào dung dịch HCl dư, thể tích khí thoát ra ở (đktc) là: A. 6,72 lit B. 3,36 lit C. 13,44 lit D. 4,48 lit Câu 4 : Để phân biệt 2 dd Na2SO4 và dd Na2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau ñaây : E. BaCl2 F. HCl G. Pb(NO3)2 H. AgNO3 Câu 5:Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa đỏ nâu: A. KOH và FeCl3 B. BaCl2 và Na2SO4 C. NaOH và Na2CO3 D. Ca(OH)2 và NaCl Câu 6: Dãy chất sau đây chỉ gồm muối: A. KOH , NaNO3 ,K2CO3 B. Ca(OH)2 , Na 2CO3,BaCl2 C. NaOH , Na2CO3 , BaCl2 D. NaCl,Na2CO3 , BaCl2 II/ TỰ LUẬN : (7đ) Câu 1 : Viết PTHH thực hiện chuyển đổi hoá học sau : (2đ) Al Al2O3  AlCl3  Al(OH)3  Al2O3 Câu 2 : Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống và viết PTHH ( 2,25đ) a. Axit + ...................... -> Muối + nước ....................................................................................................................................... b. Muoái + ........................... -> Muoái + bazo ......................................................................................................................................... c. Axit + kim loại -> Muối + ..................... .......................................................................................................................................... Câu 3(3đ) : Cho 21,2 gam muối natri cacbonat ( Na2CO3) tác dụng với 400 gam dung dòch axit clohiñric ( 2,75ñ) a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc c. Tính nồng độ % của dung dịch HCl tham gia phản ứng. (Bieát Ca = 40, Cl = 35,5, Na= 23, O=16, C=12,H=1 , Fe=56, Al=27) Baøi laøm. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Trường THCS Thị Trấn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------Lớp : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------Teân : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Ñieåm. Kiểm Tra (Đề 2) Môn : Hoá Học Lời phê. I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) Khoanh tròn vào chữ õ cái A, B, C, D trước phương án chọn đúng trong các câu sau : ( mỗi câu chon đúng đạt 0,5đ) Caâu 1 : Nhóm các dung dịch có pH >7 là: A. HCl, HNO3 B. NaOH, Ba(OH)2 C. NaCl, KNO3 D. Nước cất, nước muối Câu 2 : Những bazơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ : A. NaOH, KOH B. Ca(OH)2, Al(OH)3 E. Al(OH)3, NaOH D. Al(OH)3 ,Cu(OH)2 Caâu 3 : Cho 5,4 g Nhôm vào dung dịch HCl dư, thể tích khí thoát ra ở (đktc) là: A. 6,72 lit B. 3,36 lit.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. 13,44 lit D. 4,48 lit Câu 4 : Để phân biệt 2 dd Na2SO4 và dd Na2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây : I. BaCl2. J. HCl K. Pb(NO3)2 L. AgNO3 Câu 5:Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng: A. KOH và NaNO3 B. Ba(OH)2 và Na2CO3 C. NaOH và Na2CO3 D. Ca(OH)2 và NaCl Câu 6: Dãy chất sau đây chỉ gồm muối: A. KOH , NaNO3 ,K2CO3 B. Ca(OH)2 , Na 2CO3,BaCl2 C. NaOH , Na2CO3 , BaCl2 D. NaCl,Na2CO3 , BaCl2 II/ TỰ LUẬN : (7đ) Câu 1 : Viết PTHH thực hiện chuyển đổi hoá học sau : (2đ) Al(OH)3 Al2O3  AlCl3  Al(NO)3  Al(OH)3. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2 : Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống và viết PTHH ( 2,25đ) a. Oxit bazo + ...................... -> Muối + nước ....................................................................................................................................... b. Muoái + ........................... -> Muoái + muối ......................................................................................................................................... c. Axit + kim loại -> Muối + ..................... .......................................................................................................................................... Câu 3(3đ) : Cho 10,6 gam muối natri cacbonat ( Na2CO3) tác dụng với 200 gam dung dòch axit clohiñric ( 2,75ñ) d. Viết phương trình phản ứng xảy ra. e. Tính thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc f. Tính nồng độ % của dung dịch HCl tham gia phản ứng. (Bieát Ca = 40, Cl = 35,5, Na= 23, O=16, C=12,H=1 , Fe=56, Al=27) Baøi laøm --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Trường THCS Thị Trấn Lớp : Kieåm Teân :. Ñieåm. Tra (Đề 3) Môn : Hoá Học 9 Lời phê. I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) Khoanh tròn vào chữ õ cái A, B, C, D trước phương án chọn đúng trong các câu sau : ( mỗi câu chon đúng đạt 0,5đ) Caâu 1 : Nhóm các dung dịch có pH > 7 là: A. HCl, HNO3 B. NaOH, Ba(OH)2 C. NaCl, KNO3 D. Nước cất, nước muối Câu 2 : Những bazơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ : F. NaOH, KOH C. Ca(OH)2, Al(OH)3. G. Al(OH)3, NaOH. D. Al(OH)3 ,Cu(OH)2 Caâu 3 : Cho 5,6 g sắt vào dung dịch HCl dư, thể tích khí thoát ra ở (đktc) là: A. 6,72 lit B. 3,36 lit C. 13,44 lit D. 4,48 lit Câu 4 : Để phân biệt 2 dd Na2SO4 và dd Na2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây : A.BaCl2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B.HCl C.Pb(NO3)2 D.AgNO3 Câu 5:Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng: A. KOH và NaNO3 B. Ba(OH)2 và Na2CO3 C. NaOH và Na2CO3 D. Ca(OH)2 và NaCl Câu 6: Dãy chất sau đây chỉ gồm muối: A. KOH , NaNO3 ,K2CO3 B. NaCl, Na 2CO3,BaCl2 C. NaOH , Na2CO3 , BaCl2 D.Ca(OH)2 ,Na2CO3 , BaCl2 II/ TỰ LUẬN : (7đ) Câu 1 : Viết PTHH thực hiện chuyển đổi hoá học sau : (2đ) Al(OH)3 Al2O3  Al 2(SO4)3  Al(NO)3  Al(OH)3. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2 : Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống và viết PTHH ( 2,25đ) a. Bazơ + ...................... -> Muối + nước ....................................................................................................................................... b. Muoái + ........................... -> Muoái + Axit ......................................................................................................................................... c. Axit + kim loại -> Muoái + ..................... .......................................................................................................................................... Câu 3(3đ) : Cho 20 g Natri hi đroxit tác dụng với 200 gam dung dịch muối đồng (II) clorua ( 2,75ñ) a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng kết tủa. c. Tính nồng độ % của dung dịch muối đồng (II) clorua tham gia phản ứng. (Bieát Na = 23, Cl = 35,5, Na= 23, O=16, Cu=64 ,H=1 , Fe=56, Al=27) Baøi laøm --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Trường THCS Thị Trấn Lớp : Kieåm Teân :. Ñieåm. Tra (Đề 4 ) Môn : Hoá Học 9 Lời phê. I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) Khoanh tròn vào chữ õ cái A, B, C, D trước phương án chọn đúng trong các câu sau : ( mỗi câu chon đúng đạt 0,5đ) Caâu 1 : Nhóm các dung dịch có pH = 7 là: A. HCl, HNO3 B. NaOH, Ba(OH)2 C. NaCl, KNO3 D. Nước cất, nước muối Câu 2 : Những bazơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ : H. NaOH, KOH C. Ca(OH)2, Al(OH)3. I. Al(OH)3, NaOH. D. Al(OH)3 ,Cu(OH)2 Caâu 3 : Cho 5,6 g sắt vào dung dịch HCl dư, thể tích khí thoát ra ở (đktc) là: A. 6,72 lit B. 3,36 lit C. 13,44 lit D. 4,48 lit Câu 4 : Để phân biệt 2 dd Na2SO4 và dd Na2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây : A.BaCl2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> B.HCl C.Pb(NO3)2 D.AgNO3 Câu 5:Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng: A. KOH và NaNO3 B. Ba(OH)2 và Na2CO3 C. NaOH và Na2CO3 D. Ca(OH)2 và NaCl Câu 6: Dãy chất sau đây chỉ gồm muối: A. KOH , NaNO3 ,K2CO3 B. NaCl, Na 2CO3,BaCl2 C. NaOH , Na2CO3 , BaCl2 D.Ca(OH)2 ,Na2CO3 , BaCl2 II/ TỰ LUẬN : (7đ) Câu 1 : Viết PTHH thực hiện chuyển đổi hoá học sau : (2đ) Al(OH)3 Al2O3  Al 2(SO4)3  Al(NO)3  Al(OH)3. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2 : Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống và viết PTHH ( 2,25đ) a. Bazơ + ...................... -> Muối + nước ....................................................................................................................................... b. Muoái + ........................... -> Muoái + Axit ......................................................................................................................................... c. Axit + kim loại -> Muoái + ..................... .......................................................................................................................................... Câu 3 : Cho 10 g Natri hi đroxit tác dụng với 100 gam dung dịch muối đồng (II) clorua ( 2,75ñ) a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. d. Tính khối lượng kết tủa. e. Tính nồng độ % của dung dịch muối đồng (II) clorua tham gia phản ứng. (Bieát Na = 23, Cl = 35,5, Na= 23, O=16, Cu=64 ,H=1 , Fe=56, Al=27) Baøi laøm --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×