Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

On tap giua ki 2 toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.61 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS ĐỀN LỪ NĂM HỌC 2012-2013 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II. MÔN TOÁN-LỚP 7 I ĐẠI SỐ: Bài 1: Khối lượng của một số học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 30 28 32 36 32 32 36 28 30 31 31 32 30 32 31 46 28 31 31 32 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b/ Lập bảng “tần số” . Nêu nhận xét c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2: Điểm kiểm tra môn Vật lý ở học kỳ I của lớp 7B được ghi lại như sau: Giaù trò x 2 4 5 6 7 8 9 10 Taàn soá n 1 1 10 6 8 4 6 4 N = 40 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/ Tìm soá trung bình coäng vaø moát cuûa daáu hieäu. c/ Số học làm bài không đạt chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Bài 3: Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc của chúng 15 xy 2 z ( . 2 3 a/ 5 x yz ( 8xy z ). 4 2 3 x yz )2 xy 3. b/ Bài 4: Xếp các đơn thức sau theo từng nhóm các đơn thức đồng dạng: 2 1 7 x 3 y 2 z; 2 x 2 y 2 ;  3 x 2 y 3 z;  5 x 2 y 2 ; x 3 y 2 z; x 2 y 3 z 3 2  3     42 2 2  A  x2 y 2 z  . xy z  7 9     Bài 5: Cho đơn thức:. a) Thu gọn đơn thức A. b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A. 1; z = -1 Bài 6: Tính tổng và hiệu của các đơn thức sau: 2. 2. a) 2 x  3x  7 x. 2. 1 b) 5xy - 3 xy + xy.  2 3 2 P  x y   3  Bài 7: Cho các đơn thức sau. 2. 1  . x2 y5  2 . c) Tính giaù trò cuûa A taïi x = 2; y =. 2 2 c) 15 xy  ( 5 xy ). 19 2 3 xy .( x y ).(  3x13 y 5 )0 vaø Q = 5. a) Thu gọn đa thức mỗi đơn thức trên rồi xác định hệ số và phần biến của đơn thức? b) Tính giá trị của mỗi đơn thức trên tại x = -1 và y = 1? II. HÌNH HỌC Baøi 1: a/ Phaùt bieåu ñònh lyù Py-ta-go. b/ Aùp dụng: Cho tam giác ABC vuông tại B, có AB = 12cm, AC = 20cm. Tính độ dài cạnh AB. Bài 2: a/ Cho tam giác ABC có góc A = 900, AB = 3cm; AC = 4cm. Tính BC? b/ Cho tam giác ABC có góc A = 900, AB = 9cm; BC = 15cm. Tính AC? c/ Cho tam giác ABC có AB = 5cm; AC = 12cm, BC = 13cm. Hỏi tam giác ABC có phải là tam giác vuông không? Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho MB = ME. Chứng minh: a/ ABM CEM b/ AB // CE Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ AH  BC. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA a/ Chứng minh: góc BAD = góc ADB b/ Chứng minh AD là tia phân giác của góc HAC c/ Vẽ DK vuông góc với AC (K  AC). Chứng minh: AK = AH Baøi 5: Cho tam giaùc ABC caân taïi A coù AB = AC = 13cm, BC = 10; keû AH  BC a/ Chứng minh: AHB AHC b/ Tính độ dài AH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c/ Kẻ HI  AB, HK  AC . Chứng minh: BI = CK A < 90 0 ). Kẻ BD  AC (D  AC), CE  AB (E  AB), BD và CE cắt nhau Bài 6: Cho  ABC cân tại A ( ^ tại H. a) Chứng minh: BD = CE. b) Chứng minh:  BHC cân. c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC. d) Biết AB = 13cm , BC = 12cm. Tính độ dài AH? III. BAØI TAÄP TRAÉC NGHIEÄM Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng nhất : 1-Biểu thức nào sau đây là đơn thức : 1 2 x 1 B. 2. A. (x + y)y.   1 2 x 2   yx  2  C.. 1 2 D. x. 2-Cặp đơn thức nào sau đây đồng dạng : 2 5 5 2 A. 4x y z vaø y zx. 3 2 2 3 B. 4x y va ø  0,5xy x. 1 3 x. y  3x 3 y vaø 2 C.. 3-Cho biểu thức: 0 , 25 xy .. D..  5x 2  yx . 2. 2 4 vaø  2x yx. (− 4) 2 yx z .(− 5)zy . Thu gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức tại x = 5. -1, y = 2, z = 3. Kết quả ø đúng là : A. x3y3z2, Kquaû 72. B. x 2y3z2, Kquaû 72. C. x2y3z2, Kquaû -72. D. x3y3z2, Kquaû -72. 4- Đơn thức 2xy có bậc là : 5. A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. C. 450. D. 800. 5- Tổng ba góc của một tam giác bằng A. 900. B. 1800. 6-  ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng: A. 1480. B. 380. C. 1420. D. 1280. 7-  MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng: A. 800. B. 1000. C. 500. D. 1300. 8-  HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng A. 8cm. B. 16cm. C. 5cm. D.12cm. 9- Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ? A. 11cm; 12cm; 13cm. B. 5cm; 7cm; 9cm. C. 12cm; 9cm; 15cm. D. 7cm; 7cm; 5cm. 10-  ABC và  DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để  ABC =  DEF ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  D  A. A.   B. C F. C. AB = AC. D. AC = DF.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×