Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.34 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG VĂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDT BTTH+THCS TẢ PHÌN Năm học 2012 - 2013 Khối lớp 4 MÔN: TOÁN Thời gian: 40 phút Họ và tên:…………………………….. Lớp:…………………………………… Điểm. Lời phê của thầy cô giáo. Bài làm: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 3 = 7. A. 6. 3 X . .. . 21 = 7 X . .. . . 49. B. 7. Câu 2: (0,5 điểm). Phân số 1. C.8. 18 54. D. 9. rút gọn thành phân số tối giản là:. 9. 3. A. 3 B. 27 C. 9 Câu 3: (0,5 điểm). Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất? 99. A. 100. 99. 9. Câu 4: (0,5 điểm). Phép trừ 18 A.. 5 18. 99. B. 99. C. 98 4. - 18. có kết quả là: 13. 36. C. 18 D. 18 Câu 5: (1 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = …. dm2 là: A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790 Câu 6: (0,5 điểm). Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào: A. Thế kỉ XX B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XVIII Câu 7: (0,5 điểm) Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là : 4 A. 3. B.5. 3 B .4. 4 C .7. 3 D .7. Câu 8: (0,5 điểm) Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 52. 25. A . 84. 52. B . 84. C . 804. D.. 52 408 1 3. Câu 9: (0,5 điểm) . Kết quả phép cộng: 1 A . 12. 7 B . 12. 3. 1. + 4 là: C.. 2 D. 7. 5 12. Câu 10: (0,5 điểm). Kết quả phép tính: 5 : 4 là: A.. 12 5. 12. 3. B . 20. C . 20. D.. 12 15 5 Câu 11: (0,5 điểm) Phân số 6 bằng phân số nào dưới đây ? 20 A . 24. 24 B . 20. 20 C . 18. 18 D . 20. II.PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Bài 1 : (1 điểm) Tìm x, biết : a. x. -. 3 4. =. 3 5. b. x. Bài 2 : (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 1kg30 g = ………………g b. 1 giờ 15 phút = ……………..phút c. 2m2 49 dm2 = …................... dm2 . Bài 3: ( 2 điểm ). :. 1 4. =. 16. 1. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng 4 chiều dài . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó . ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG VĂN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẦM TRƯỜNG PTDT BTTH+THCS TẢ PHÌN Năm học 2012 - 2013 Khối lớp 4 MÔN: TOÁN PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1 Ý đúng B Điểm 0,5 Tổng điểm. 2 A 0,5. 3 C 0,5. 4 A 0,5. 5 6 B B 1 0,5 6 điểm. 7 C 0,5. 8 A 0,5. 9 B 0,5. 10 C 0,5. 11 A 0,5. PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) Bài 1 : ( 1 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm . a. x x. -. 3 4. = =. 3 5 3 5 + 27 20 .. b. x 3 4. x. :. 1 4. =. 16. = 16 . 1 4. x = x = 4 Bài 2 : ( 1điểm ) Đúng ý c ghi 0,5 điểm. Ý a, b ghi 0,25 điểm. a. 1kg30 g = 1030g b. 1 giờ 15 phút = 75phút 2 2 2 c. 2m 49 dm = 249 dm . Bài 3: ( 2 điểm ) Ta có sơ đồ : Chiều rộng : Chiều dài :. Bài giải : ?cm 125 cm. (0,25 điểm). ?cm Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm) 1 + 4 = 5 (Phần ) (0,25 điểm) Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm) 125 : 5 = 25 (cm) (0,25 điểm) Chiều dài hình chữ nhật là : (0,25 điểm) 125 - 25 = 100 (cm) (0,25 điểm) Đáp số: Chiều rộng : 25 cm (0,25 điểm) Chiều dài: 100cm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>