Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.91 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2012 - 2013 Cấp độ Chủ đề. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn.. Vận dụng. Nhận biết. Thông hiểu Nhận biết được PT bậc nhất 1 ẩn; PT tích; PT chứa ẩn ở mẫu, PT chứa dÊu GTTD. BPT đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn. Số câu Số điểm 0 Tỉ lệ 0 Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Số câu Số điểm 0 Tỉ lệ 0. Cấp độ thấp Giải được PT bậc nhất 1 ẩn; PT tích; PT chứa ẩn ở mẫu, PT chứa dÊu GTTD Giải được BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.. 5,0 Giải được bài toán bằng cách lập PT 1. 1 1,0 0 15 0. 1,0 Vẽ hình rõ ràng, chính xác. Số câu Số điểm 0 Tỉ lệ 0 Tổng số câu Tổng số điểm 0 Tỉ lệ 0. 6 5,0 0 50 0. 6. C/m được hai tam giác đồng dạng ; lập được tỉ số các cạnh tương ứng, tính độ đoạn thẳng. Vận dụng được định lí Py-ta-go 2 0,5 2,0. Tam giác đồng dạng. 1. 7 0,5 5. 0. 0. ộng. Cấp độ cao. Vận dụng tính chất đường phân giác trong tam giác linh hoạt. 1 1,5 1. 8,0 0 80 0. 1,5 15. đề kiểm tra học kì II Năm học 2012 - 2013 M«n: To¸n 8 - Thêi gian lµm bµi: 90 phót ( Không kể thời gian phát đề ). 0. 0. 4 4,0 0 40 0 9 10,0 0 100 0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ---------------------***--------------------Câu 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau : a) 2x - 4 = 2 b) (x + 2)(x- 3) = 0 2 1 3x 11 c) x 1 x 2 ( x 1).( x 2). d). x 4 2 x 5. Câu 2: (2,0điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a) 6(-x+1)+ 4 (2-x) ≤ 3(1-3x) 2x 2 x 2 2 2 b) 3. Câu 3: (1,0 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. Câu 4: (4.0 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH H BC). a) Chứng minh:. HBA ABC. b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. c) Trong. ABC. AB); trong. kẻ phân giác AD (D BC). Trong. ADC. ADB. kẻ phân giác DE (E . kẻ phân giác DF (F AC).. EA DB FC 1 Chứng minh rằng: EB DC FA. -------------Hết------------. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn: Toán 8 - Hướng dẫn chấm và biểu điểm .........................................***.............................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu Đáp án 1 a) 2x = 2 + 4 2x = 6 x=3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 3} x 2 0 x 2 b) x 3 0 x 3. Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3} c) ĐKXĐ: x - 1; x 2 2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11 . 2x – 4 – x – 1 = 3x – 11 – 2x = – 6 x = 3 (thỏa mãn ĐKXĐ). . Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3} d). x 4 2 x 5. (1) |x +4|=x + 4 nếu x + 4 0 ⇔ x ≥− 4 |x +4|=− x − 4 nếu x + 4 0 ⇔ x <− 4 + Xét trường hợp x ≥ − 4. Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. ( 1 ) ⇒ x+ 4=2 x −5 ⇔ x=9 ( TMĐK ). + Xét trường hợp x< −4 ( 1 ) ⇒ − x − 4=2 x −5 ⇔ 3 x=1 1 ⇔ x= ( KTMĐK ) 3. 0,25. Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là: S= { 9 }. 2. a) 6(-x+1)+ 4 (2-x) ≤ 3(1-3x) (1) ⇔ -6x +6 + 8 - 4x ≤ 3 -9x ⇔ -6x-4x+ 9x ≤ -6-8+ 3 ⇔ -x ≤ -12 ⇔ x ≥ 12. Vậy nghiệm của bÊt phương trình (2) là: x 1 2. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. _12. b)2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)(2) . 4x + 4 < 12 + 3x – 6. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4x – 3x < 12 – 6 – 4. . x<2. . 3. 0,25. Vậy nghiệm của bÊt phương trình (2) là: x < 2. 0,25. Biểu diễn tập nghiệm 0 Gọi x (km) là quãng đường AB.( x > 0). 0,25 0,25. 2. x x Thời gian đi: 40 (giờ) ; thời gian về: 30 (giờ). 0,25. 3 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = 4 giờ nên ta x x 3 30 – 40 = 4. có phương trình: 4x – 3x = 90. 0,25. x = 90 (thỏa đ/k). Vậy quãng đường AB là: 90 km Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng A a) Xét HBA và ABC có:. 4. F. E. B. H. D. 0,25. AHB BAC 900 ; ABC chung HBA ABC (g.g). 0,5 0.5 0.5. C. b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có: BC 2 AB 2 AC 2 2 2 2 = 12 16 20. 0,25. BC = 20 cm Ta có HBA ABC (Câu a). 0,25. . AB AH 12 AH BC AC 20 16 12.16 AH = 20 = 9,6 cm. EA DA c) EB DB (vì DE là tia phân giác của ADB ) FC DC FA DA (vì DF là tia phân giác của ADC ) EA FC DA DC DC EA FC DB DC DB (1) EB FA DB DA DB (1) EB FA DC DB DC. 0,25 0,25. 0,5. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> . EA DB FC DB 1 EB DC FA (nhân 2 vế với DC ). Ghi chú: - Nếu học sinh giải theo cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa..
<span class='text_page_counter'>(6)</span>