Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

rut gon phan thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>11 11. 20 20. Cách rút gọn phân thức?. 2. 4x 2 ; 2 10 x y 5 y.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ: HS1: Phát biểu các tính chất cơ bản của phân thức? Viết công thức tổng quát ? A A. M ( M là một đa thức khác đa thức 0).  B B.M A A: N  ( N là một nhân tử chung ). B B:N. HS2: Làm bài tập sau: 4 x3 Cho phân thức 2. 10 x y. 2. 2x a/ Nhân tử chung của tử và mẫu là: ……… b/ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. 3. 3 2 2x 4x 4x : 2x   2 2 2 5y 10 x y 10 x y : 2 x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày 10/11/2011. 4 x3 2x  . 2 10 x y 5 y. 5 x  10 Cho phân thức 25 x 2  50 x a/ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của tử và mẫu. b/ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. 2. a ) 5 x  10 5( x  2 ); 25 x  50 x 25 x( x  2 ) NTC : 5( x  2 ) 5 x  10 5( x  2) 5( x  2) : 5( x  2) 1 b)    . 2 25 x  50 x 25 x( x  2) 25 x( x  2) : 5( x  2) 5 x. Giải:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày 10/11/2011. 4 x3 2x  . 2 10 x y 5 y 5 x  10 5( x  2) 1   . 2 25 x  50 x 25 x( x  2) 5 x * Nhận xét: (sgk/39) Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:. - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) rồi tìm nhân tử chung; - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày 10/11/2011. 4 x3 2x  . 2 10 x y 5 y 5 x  10 5( x  2) 1   . 2 25 x  50 x 25 x( x  2) 5 x * Nhận xét: (sgk/39) x3  4x2  4x Ví dụ 1. Rút gọn phân thức x2  4 Giải.. x( x  2) x( x  2)2 x 3  4 x 2  4 x x( x 2  4x  4)  .   ( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2) ( x  2) x2  4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngày 10/11/2011. 4 x3 2x  . 2 10 x y 5 y 5 x  10 5( x  2) 1   . 2 25 x  50 x 25 x( x  2) 5 x * Nhận xét: (sgk/39) Ví dụ 1. (sgk/39). x2  2 x  1 Rút gọn phân thức 5 x3  5 x2 x2  2x  1 ( x  1)2 x 1 Giải:  2  2 . 3 2 5x  5x 5 x ( x  1) 5 x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày 10/11/2011. 4 x3 2x  . 2 10 x y 5 y 5 x  10 5( x  2) 1   . 2 25 x  50 x 25 x( x  2) 5 x * Nhận xét: (sgk/39) Ví dụ 1. (sgk/39). x2  2 x  1 ( x  1)2 x 1  2  2 . 3 2 5x  5x 5 x ( x  1) 5 x * Chú ý: Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu. ( lưu ý tới t/chất A = - (-A) ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngày 10/11/2011. 4 x3 2x  . 2 10 x y 5 y 5 x  10 5( x  2) 1   . 2 25 x  50 x 25 x( x  2) 5 x * Nhận xét: (sgk/39) Ví dụ 1. (sgk/39). x2  2 x  1 ( x  1)2 x 1  2  2 . 3 2 5x  5x 5 x ( x  1) 5 x * Chú ý: Tính chất A = - ( - A) 1 x Ví dụ 2. Rút gọn phân thức. Giải:. x( x  1) 1 x  ( x  1)  1   . x( x  1) x( x  1) x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày 10/11/2011. 4 x3 2x  . 2 10 x y 5 y 5 x  10 5( x  2) 1   . 2 25 x  50 x 25 x( x  2) 5 x * Nhận xét: (sgk/39) Ví dụ 1. (sgk/39). x2  2x  1 ( x  1)2 x 1  2  2 . 3 2 5x  5x 5 x ( x  1) 5 x * Chú ý: Tính chất A = - ( - A) Ví dụ 2. (sgk/39) 3( x  y )  3( y  x )  3.  y x y x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ Đây là một phong trào thi đua của thầy và trò.. Gồm 12 chữ cái được tạo từ 7 chữ cái tương ứng với 7 ô màu. * Luật chơi: 4 tổ thi với nhau trong 2 vòng. -Vòng 1: 4 tổ lần lượt chọn ô màu, mỗi ô màu yêu cầu giải một bài tập.Nếu trả lời đúng sẽ được điểm tương ứng với số chữ cái xuất hiện. ( ví dụ: 1A : 10đ ; 2B: 20đ, …) Tổ nào trả lời từ khoá trong vòng 1 đúng được 100đ. Nếu chưa có câu trả lời sẽ thi tiếp vòng 2. -Vòng 2: GV chọn ô màu, tổ nào giơ tay trước sẽ trả lời. Số điểm đạt được tương tự vòng 1. Tổ nào trả lời từ khoá trong vòng 2 đúng được 80đ. Tổ nào trả lời từ khoá sau gợi ý của GV được 50đ. Lưu ý: - Tổ đầu trả lời sai các tổ còn lại sẽ trả lời nhưng điểm mỗi ô màu giảm 50%. - Có 1 ô màu là ngôi sao may mắn (không giải bài tập). - Thời gian suy nghĩ giải mỗi ô màu là 30 giây..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ. D A Y T O T H O C T O T Bài 7c/39sgk: 9b/40sgk: Bài 7b/39sgk: 9a/40sgk: 7a/39sgk: 8c/40sgk:. 1 2 3 4 5 6 7. 2 sao? 23 Khẳng định sau đúng 10 hay sai? Vì 22 ( x  6 x y xy y ) 2 x36(  2x x 2)  xy 3 xy gọn 3Rút x  1 x  1 RútRút phân thức Rút gọn phân thức gọn gọn phân phân thức thức   15 xyx(2 x 1 y8)xy3 5. 9y 9. 5 y 32  5 xy 16 x 3 3 6 50đ. Kết quả: Sai. Sửa lại: 3 2 2 Kết quả: 3 102 xy 2 ( x 3 2y 2 2  y ) 36( x  2) 36( x  2) 36( x  2) 9( x  2)  9( x  2) 2 2 x x2(xx 6 x2yx)y( x  31)xx ( y 2 xx )  x Kết quả: x  xy Kết  1)  122 x  3 xyquả: Kết 3 quả: 3( xy xy  3 5x  3 x 32 2 16 x 15 16(2  y3( 2) 4  x xy  1( xx) 8 xyy )16( x14 1 y 4). 59y y59xy. 59( y( yyx1) ) 5 y(3( y y x) 1) 5 y. C H T T T T Y A O O O D. 30 giây HÕt giê 0:30 0:29 0:28 0:27 0:26 0:25 0:24 0:23 0:22 0:21 0:20 0:19 0:18 0:17 0:16 0:15 0:14 0:13 0:12 0:11 0:10 0:0 0:6 0:5 0:4 0:3 0:1 0:9 0:8 0:7 0:2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ. D Ạ Y T Ố T H Ọ C T Ố T 1 2 3 4 5 6 7. C H T T T T Y A O O O D. 30 giây HÕt giê 0:59 0:58 0:57 0:56 0:55 0:54 0:53 0:52 0:51 0:50 0:49 0:48 0:47 0:46 0:45 0:44 0:43 0:42 0:41 0:40 0:39 0:38 0:37 0:36 0:34 0:33 0:32 0:31 0:30 0:29 0:28 0:27 0:26 0:25 0:24 0:23 0:22 0:21 0:20 0:19 0:18 0:17 0:16 0:15 0:14 0:13 0:12 0:11 0:10 0:0 0:6 0:5 0:4 0:3 0:1 0:9 0:8 0:7 1:0 0:35 0:2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngày 10/11/2011. 4 x3 2x  . 2 10 x y 5 y 5 x  10 5( x  2) 1   . 2 25 x  50 x 25 x( x  2) 5 x * Nhận xét: (sgk/39) Ví dụ 1. (sgk/39). x2  2x  1 ( x  1)2 x 1  2  2 . 3 2 5x  5x 5 x ( x  1) 5 x * Chú ý: Tính chất A = - ( - A) Ví dụ 2. (sgk/39) 3( x  y )  3( y  x )  3.  y x y x.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Nắm vững cách rút gọn phân thức , chú ý trường hợp đổi dấu dùng tính chất A = - (-A). * Làm bài tập 7; 8; 9; 10 (còn lại) /39-40sgk. Hướng dẫn x 2  xy  x  y Bài 7d: Rút gọn phân thức 2 x  xy  x  y Phân tích cả tử và mẫu bằng pp nhóm hạng tử, đặt nhân tử chung. Bài 10: Rút gọn phân thức x7  x6  x5  x4  x3  x2  x  1 x2  1 Phân tích tử bằng pp nhóm hạng tử, đặt nhân tử chung. Phân tích mẫu bằng pp dùng hằng đẳng thức.. * Tiết sau luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngày 10/11/2011. 4 x3 2x  . 2 10 x y 5 y 5 x  10 5( x  2) 1   . 2 25 x  50 x 25 x( x  2) 5 x * Nhận xét: (sgk/39) Ví dụ 1. (sgk/39) x2  2 x  1 ( x  1)2 x 1  2  2 . 3 2 5x  5x 5 x ( x  1) 5 x * Chú ý: Tính chất A = - ( - A) Ví dụ 2. (sgk/39) 3( x  y )  3( y  x )  3.  y x y x * BTVN: Làm bài tập 7; 8; 9; 10(còn lại) /39 - 40sgk..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chaân thaønh caûm ôn caùc thaày coâ giaùo vaø caùc em hoïc sinh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×