Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra cuoi HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC NÀ MÙN Họ và tên: ………....……………………………...… Lớp:…1……............; Năm học: 2012-2013 Số báo danh: …........… ; Số phách: ……......…. Số phách. Điểm bài thi (Bằng số). Thứ...............ngày ...............tháng 1 năm 2013 THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I. Môn thi: Tiếng Việt - Lớp 1 Thời gian: 60 phút. Điểm bài thi (Bằng chữ). Chữ kí giám khảo 1. I/ Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) 1. Đọc các bài: (6 điểm) GVCN tự kiểm tra đọc. Bài 64 trang 130 Bài 68 trang 138 Bài 70 trang 142 Bài 72 trang 146 Bài 74 trang 150 Bài 76 trang 154 2. Đọc hiểu: (4 điểm) Câu 1. Nối ô chữ cho phù hợp. ( 2điểm) Trái chín. lấy mật. Bé và bạn. ngớt mưa. Bố nuôi ong. đều cố gắng. Trời đã. rụng đầy vườn. Câu 2: Điền vần ( 2 điểm) a) Điền vần eng hay ang vào chỗ chấm: tr........ giấy xà b......... b) Điền vần uôm hay ươm vào chỗ chấm: thanh g....….. ao ch..……. Chữ kí giám khảo 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (Học sinh không được viết vào phần gạch chéo này). II/ KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm) 1 ) Viết vần: ua, uôi, ông, ưng, anh, om, uôn, ươm, ưt, iêt( 2 điểm). 2) Viết từ ngữ: mùa dưa, nhảy dây, nải chuối, lưỡi rìu, đường làng, mái đình, hươu sao, chuột nhắt, mứt gừng. (4 điểm). 3) Viết câu (4 điểm). Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC NÀ MÙN. Thứ.........ngày ..........tháng 1 năm 2013. Họ và tên: ………………………...… Lớp:…1…….; Năm học: 2012-2013 Số báo danh: ….… ; Số phách: ………. Số phách. Điểm bài thi (Bằng số). THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I. Điểm bài thi (Bằng chữ). Môn thi: TOÁN – Lớp 1 Thời gian: 40 phút. Chữ kí giám khảo 1. Chữ kí giám khảo 2. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Dấu điền vào ô trống 7+2 10 – 2 (0,5 điểm) a. = b. > c. < Câu 2: Số điền vào chỗ chấm: 1, 2,....,....., 5, 6, 7, 8, 9, 10 (0,5 điểm) a. 2,3 b. 3, 4 c. 4, 5 Câu 3: 9 – 4 + 5 = ? (0,5 điểm) a. 7 b. 10 c. 9 Câu 4: 10 – 8 + 6 = ? (0,5 điểm) a. 8 b. 9 c. 7 Câu 5: Tổ một có 6 bạn, tổ hai có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có tất cả mấy bạn? a. 2 (0,5 điểm) b. 9 c. 10 Câu 6: (0,5 điểm) 2 10 3 -7 +2 -2 5 a. 3 b. 5 c. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (Học sinh không được viết vào phần gạch chéo này). I. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 7: Tính (1 điểm) a. 10 – 8 - 1=.... b. 5 + 3 + 2=.... Câu 8: Trong các số: 6, 8, 4, 2, 10 (1 điểm) a. Số nào là số lớn nhất:..... b. Số nào là số bé nhất:..... Câu 9: Viết các số: 7, 5, 2, 9, 8, 3 (2 điểm) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:....................................................... b. Theo thứ tự từ bé đến lớn:....................................................... Câu 10: Tóm tắt (2 điểm) Có: 7 quả bóng Bị vỡ: 2 quả bóng Còn: .....quả bóng?. Câu 11: Trên hình vẽ bên có..... hình tam giác (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×