Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE DE NGHI HKII DIA LY 9 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.04 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Địa Lý 9 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Văn Vĩnh Đơn vị: Trường THCS PHAN BỘI CHÂU. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. KQ TL KQ TL KQ - Vùng Đông Nam Câu C2 B1 C1 Bộ Đ 0,5 2,0 0,5 - Vùng Đồng bằng Câu C3 B2a C4 B2b sông Cửu Long Đ 0,5 2,0 0,5 1,0 - Phát triển tổng Câu C5 hợp KT...biển- đảo Đ 0,5 - Địa lý địa phương Câu C6 Đ 0,5 Số 4 5 1 câu TỔNG Đ 5,0 3,0. TỔNG Số câu Đ. TL 3 3,0 B3 5 2,0 1. 6,0 0,5. 1 0,5 10 2,0. 10,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 Tỉnh nào sau ở Đồng bằng sông Cửu Long giáp với Đông Nam Bộ: A Lâm Đồng B Đăk Lăk C Long An D Bình Thuận Câu 2 Cây công nghiệp chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ : A Cây cà phê B Cây điều C Cây cao su D Cây chè Câu 3 Loại hình du lịch trên sông nước, miệt vườn phát triển nhất ở vùng kinh tế nào? A Đông Nam Bộ B Bắc Trung Bộ C Duyên hải Nam Trung Bộ D Đồng bằng Sông Cửu Long Câu 4 Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về chỉ tiêu nào sau đây : A Diện tích trồng lúa B Năng suất lúa C Tỉ lệ dân thành thị D Tỉ lệ người lớn biết chữ Câu 5 Một hải lí bằng bao nhiêu mét : A 1285 mét B 1582 mét C 1952 mét D 1852 mét Câu 6 Loại địa hình chủ yếu của huyện Đại Lộc và tỉnh Quảng Nam là: A Cao nguyên B Đồi núi và trung du C Trung du D Đồng bằng Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1: (2đ ) Tình hình sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ.thay đổi như thế nào sau khi đất nước thống nhất Bài 2: (3đ ) Trình bày điều kiện tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long (địa hình, khí hậu, sông ngòi, sinh vật), điều kiện tự nhiên đó có những thuận lợi gì cho sự phát triển ngành nuôi trồng, đánh bắt thủy sản ? Bài 3: (2đ ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước ( nghìn tấn ). Nêu nhận xét. Tiêu chí Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước. 1995 819,2 1584,2. 2000 1169,1 2250,5. 2002 1354,5 2647,4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ) Câu A. 1. 2. 3. 4. 5. 6. C. C. D. A. D. B. Phần 2 : ( 7 điểm ) Bài 1: ( 2đ ) - Khu vực CN- XD tăng trưởng nhanh, chiếm tỉ trọng lớn trong GDP của vùng. ( 0,5đ ) - Cơ cấu sản xuất cân đối, đa dạng. ( 0,25đ ) - Một số ngành CN quan trọng: dầu khí, điện, cơ khí, điện tử, công nghệ cao, chế biến lương thực- thực phẩm. ( 0,5đ ) - Với các trung tâm CN lớn: ( 0,75đ ) + Thành phố HCM: chiếm khoảng 50% giá trị sản xuất CN của vùng. + Khu CN ở Biên Hòa. + Bà Rịa-Vùng Tàu: trung tâm CN khai thác dầu khí. Bài 2: ( 3đ ) * ĐKTN của vùng Đồng bằng sông Cửu Long: ( 2đ ) ( Mỗi ý đúng 0,5đ ) - Đồng bằng rộng, thấp và bằng phẳng, đất phù sa có diện tích lớn. - Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, quanh năm - Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc: Nguồn nước dồi dào - Sinh vật trên cạn, dưới nước phong phú, đa dạng... * ĐKTN thuận lợi phát triển ngành thủy sản: ( 1đ ) ( Mỗi ý đúng 0,5đ ) - Biển ấm quanh năm, ngư trường rộng lớn - Mùa lũ mang về 1 lượng tôm, cá lớn... Bài 2: ( 2đ ) Bài 2a. - Vẽ đúng biểu đồ cột, thẩm mĩ - Chú thích, kí hiệu thống nhất - Tên biểu đồ. 1,0 đ 0.25đ 0.25đ. Bài 2b. Nhận xét: Sản lượng thủy sản của ĐB sông Cửu Long chiếm hơn một nửa của cả nước.. 0.5đ. ------------------------Hết--------------------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×