Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De DA KT HKI toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.88 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN TOÁN 8 – ĐỀ I. Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên:……………………. I. Lý thuyết: (2 điểm) 1) a) Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn?. A. 2. b) Áp dụng: Giải phương trình sau: x + x = 0 2) a) Nêu tính chất đường phân giác của tam giác?. 7,2. 3,6. b) Áp dụng: Tìm x trong hình bên: Biết AM là đường phân giác của tam giác ABC. II. Bài toán: (8 điểm) Bài 1: (2 điểm). Giải các phương trình sau: 12 x  5 2 x  7  3 4 b). 5,6. x B. M. C. x 3 x  2 2   2 c) x  1 x  1 x  1. a) 8x – 3 = 5x + 12 ; ; Bài 2: (1,5 điểm) a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: x  2 3x  1  2 3 b) Tìm giá trị của x để biểu thức sau có giá trị không âm:  x x2  3 Bài 3: (1,5 điểm) Người thứ nhất đi xe máy từ A đến B với vận tốc là 40km/h, người thứ hai đi xe đạp cũng từ A đến B với vận tốc là 25km/h. Để đi hết quãng đường AB người thứ nhất cần ít thời gian hơn người thứ hai là 1giờ 30 phút. Tính quãng đường AB? Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Gọi F là hình chiếu của D trên AB. a) Chứng minh  AHE   ACD b) Chứng minh DF// CH. c) Chứng minh  AHB   EHD ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN TOÁN 8 – ĐỀ I. I. Lý thuyết: (2 điểm) 1) a) Phát biểu đúng định nghĩa (sgk / tr 7)  x 0    x  1 b) Áp dụng: Giải phương trình sau: x2 + x = 0. 2) a) Nêu đúng tính chất đường phân giác của tam giác (sgk/tr 65). Biểu điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. b) Áp dụng: Lập đúng tỷ số tính đúng x = 2,8 II. Bài toán: (8 điểm) Bài 1: (2 điểm). Giải các phương trình sau: a) 8x – 3 = 5x + 12  3x = 15  x = 5. 0,5 điểm Biểu điểm 0,5 điểm. Phương trình có nghiệm x = 5 12 x  5 2 x  7   4(12 x  5) 3(2 x  7) 4 b) 3  48 x  20 6 x  21  42 x   41 41  x  42. 0,75đ. 0,75đ. c) -ĐKXĐ: x  1 1 -Giải phương trình tìm được x = 7 1    -kết luận: Tập nghiệm của phương trình là S =  7 . Bài 2: (1,5 điểm) a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: x  2 3x  1  2 3  3.( x  2) 2.(3 x  1) 8  3 x  6 6 x  2  x  3 8. Biểu diễn :. 0,5 điểm. 0,25đ. 3 -3. -2 -1. 0. 1. 2. 3. 4.  x x 2  3 0  -x  0 (do x2 + 3  0)  x  0 b)  x 2 Vậy với x  0 thì giá trị của x  3 không âm. 0,75 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3: (1,5 điểm) Gọi quãng đường AB là x ( km ) x >0. 0,25 điểm. x (h) 40 Thời gian người thứ nhất đi hết quãng đường AB là x (h) Thời gian người thứ hai đi hết quãng đường AB là 25 Để đi hết quãng đường AB người thứ nhất cần ít thời gian hơn người thứ 3 (h) hai là 1giờ 30 phút. (1giờ 30 phút = 2 .. 0,25 điểm. 0,5 điểm. x x 3   Nên ta có phương trình: 40 25 2 Giải ra ta được x = 100 ( TMĐK ) Trả lời: quãng đường AB là 100 km Bài 4: (3 điểm) Học sinh ghi đúng GT,KL và vẽ hình. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm A E. a)  AHE   ACD ( g – g ) b) Có DF  AB. 0,25 điểm F. CH  AB (đường cao thứ 3) Suy ra DF// CH.. B. c) Chứng minh  AHB   EHD Chứng minh được  AHE   BHD ( g – g ) AH HE HA HB AH HE  hay   Suy ra BH HD  BH HB HE HD Và AHB = DHE (đ.đ) Do đó  AHB   EHD ( c – g – c ). 1 điểm. H. 0,25 điểm D. C. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×