Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Dia 67 8 9 ki II 0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT PHAN THIẾT TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH *************. KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2009 - 2010 MÔN : ĐỊA LÍ, LỚP: 6 THỜI GIAN : 45 phút (Không kể thời gian phát đề). A. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010 Bài. Mục. Bài 4 : Phương hướng trên bản đồ, kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí. Bài 7 : Sự vận động tự quay quanh trục của Trái đất và các hệ quả Bài 10 : Cấu tạo bên trong của Trái đất Bài 11 :Thực hành. 2. Bài13. Địa hình bề mặt Trái Đất Tổng cộng. 2. Mức độ nhận thức của học sinh Biết Hiểu Câu Điểm Câu Điểm. 1. 3a. 2. 1 1. 2a. 1 2b. 3b. Vận dụng Câu Điểm 1 1. 3. 1 4 4,0. 3,0. B. ĐỀ THI : Câu 1 (1 điểm ) Cho 2 điểm có tọa độ địa lí như sau : 1200 Đ 125 0Đ 1 và 2 100N 00. Em hãy tìm vị trí ( tên ) của 2 điểm này trên Hình 12 trên.. 2 3,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2 (4điểm ) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy : a/ Cho biết, cấu tạo bên trong của Trái đất gồm mấy lớp ? kể tên ? ( 1điểm) b/ Trình bày đặc điểm của mỗi lớp ? ( 3 điểm) Câu 3 : (3 điểm ) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết : a/ Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng nào ? Thời gian Trái Đất tự quay quanh trục được quy ước là bao nhiêu giờ ? (2 điểm ) b/ Nêu tên các đại dương trên Trái đất ?( 1 điểm ) Câu 4 : (2điểm ) Làm theo bảng mẫu dưới đây để so sánh sự khác nhau giũa núi già và núi trẻ ? Núi già Núi trẻ Thời gian hình thành Đặc điểm Đỉnh hình thái Sườn Thung lũng C . ĐÁP ÁN THI KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm 2009-2010 ) MÔN : ĐỊA LÍ 6 Câu 1 : (1điểm ) -1 là điểm D -2 là điểm H ( Mỗi điểm đúng đạt 0,5 đ ) Câu 2 ( 4 điểm ) a/ cấu tạo bên trong của Trái đất gồm 3 lớp : (0,25 đ) -Lớp vỏ Trái đất ( 0,25 đ) -Lớp trung gian ( 0,25 đ) -Lõi Trái đất ( 0,25 đ) b/ ( nêu đúng đặc điểm của mỗi lớp đạt 0,25đ). Lớp Voû. Độ dày 5 - 70 km. Traïng thaùi Raén chaéc. Nhiệt độ Caøng xuoáng saâu caøng cao , toái ña : 10000C 15000C - 47000C. Trung Gần 3000 km Quánh dẻo đến lỏng gian Trên 3000 km Ngoài lỏng ; trong Cao nhaát khoảng Loõi 0 raén 5000 C Câu 3 : (3 điểm ) a/ Trái Đất tự quay quanh trục hướng từ Tây sang Đông ( 1,0 đ) Trái Đất tự quay quanh trục một vòng mất thời gian 24giờ (1 ngày đêm) ( 1 ,0đ ) b/ Các đại dương trên Trái đất -Thái Bình Dương -Đại Tây Dương -Ấn Độ Dương - Bắc Băng Dương ( nêu đúng tên mỗi đại dương đạt 0,25đ) Câu 4 : (2điểm ) Núi già Núi trẻ Thời gian hình thành Hàng trăm triệu năm (0,25 đ ) Khoảng vài chục triệu năm (0,25 đ ) Đặc điểm Đỉnh tròn (0,25 đ) Đỉnh cao nhọn (0,25 đ) hình thái Sườn thoai thoải (0,25 đ ) Sườn dốc (0,25 đ ) Thung lũng rộng (0,25 đ ) Thung lũng sâu (0,25 đ ) PHÒNG GD & ĐT PHAN THIẾT. KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH ************ A .MA TRẬN ĐỀ. Mức độ. MÔN : ĐỊA LÍ , LỚP : 7 THỜI GIAN : 45 phút (Không kể thời gian phát đề). Nhận biết. Nội dung Bài 25: thế giới rộng lớn đa dang C1-yc,b(2đ) Bài 10: dân số và sức ép dân số. Thông hiểu. Vận dụng. Tổng. C1-ya(2đ). 4đ 3đ. C3-yb(2đ) 4đ. 3đ 10đ. C2 (3đ ). tới tài nguyên , môi trường ở đới nóng Bài 18: Thực hành Tổng. C3-ya(1đ) 3đ. 3đ. B. ĐỀ THI : Câu 1 : (4điểm). Căn cứ vào các số liệu (năm 1997) ở trong bảng dưới đây: Tên nước. Thu nhập bình quân đầu người (USD). HDI. Hoa Kì Đức A Rập Xê-ut Bra-xin. 29010 21260 10120 6480. 0,827 0,906 0,740 0,739. Tỉ lệ tử vong của trẻ em (‰) 7 5 24 37. a- Hãy vẽ biểu đồ để thể hiện thu nhập bình quân đầu người/năm của các nước đó. b- Hãy phân loại các nước trên thành hai nhóm: Các nước phát triển và các nước đang phát triển. c-Dựa vào những tiêu chí nào để phân loại? Câu 2 : (3điểm). Dân số đông và gia tăng nhanh đã tác động tiêu cực đến tài nguyên và môi trường ở đới nóng như thế nào? Câu 3 : (3điểm) . Dựa vào bảng số liệu về lượng khí thải CO2 trong không khí dưới đây: Năm 1840 1957 1980 1997 Lương CO2 275 312 335 355 (phần triệu) a- Hãy nhận xét về sự gia tăng lượng CO2 qua các năm b- Giải thích nguyên nhân tạo nên sự gia tăng đó..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Môn : Dịa , Lớp 7 –Năm học :2009 - 2010 : Câu 1: a/ Vẽ đúng biểu đồ hình cột, có khung tên, có bản chú giải (2đ ) b/ - Nước phát triển : Mĩ và Đức (0,5đ ) - Nước đang phát triển :Brazin và Ả rậpxê út : ( 0,5đ ) c/ Dựa vào thu nhập bình quân , tỉ lệ tử vong trẻ em và chỉ số HDI (1đ ) Câu 2 : ( 3đ ) - tài nguyên thiên nhiên bị khai thác ngày càng nhiều và nhanh hơn - Diện tích rừng và các loại khoáng sản ngày càng cạn kiệt - Đất ngày càng bạc màu - Nguồn nước bị ô nhiễm - Môi trường bị ô nhiễm Câu 3: ( 3đ ) a/ (1đ) - Lượng CO2 không ngừng tăng lên từ 275 phần triệu năm 1840 lên đến 312 phần triệu và đến năm 1980 là 335 phần triệu , lượng CO2 không tăng cho đến năm1997. b/. (2đ ) khi con ngườ tiến hành cách mạng công nghiệp nền công nghiệp ngày càng phát triển , lượng khi thải ngày càng nhiều , bên cạnh đó hoạt động động đốt phá rừng và khói thải từ các phương tiện giao thong cũng làm tăng lượng CO2 trong không khí.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD & ĐT PHAN THIẾT TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH *************. KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2009 - 2010 MÔN : ĐỊA LÍ , LỚP : 8 THỜI GIAN : 45 phút (Không kể thời gian phát đề). A.MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010 Bài. Mục. Bài1. Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản châu Á Bài 9 : Khu vực Tây Nam Á. 2. 1. Mức độ nhận thức của học sinh Biết Hiểu Vận dụng Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm 1 2. 1a. 1. 2b. 1. Bài 11 :Dân cư 3 1 và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á Bài12 : Đặc 2 4a 2 điểm tự nhiên khu vực Đông Á Bài13 :Tình 1 5 2 hình phát triển kinh tế - xã hội 2 4b 1 khu vực Đông Á Tồng cộng 4,0 3,0 3,0 B. ĐỀ THI : Câu 1 : ( 2điểm ) Hãy nêu các đặc điểm của địa hình châu Á ? Câu 2 : ( 2điểm ) a/ Trình bày đặc điểm vị trí địa lí khu vực Tây Nam Á ? (1điểm) b/ Vị trí đó có ý nghĩa chiến lược quan trọng như thế nào cho sự phát triển kinh tế, quân sự của khu vực ?(1điểm ) Câu 3 : ( 1 điểm ) Em hãy ghi tên các nước trong khu vực Nam Á lần lược theo số kí hiệu trên hình dưới đây :. Lược đồ các nước Nam Á.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 4 : ( 3 điểm ) a/ So sánh những điểm khác nhau về địa hình giữa phần đất liền và phần hải đảo của khu vực Đông Á ? ( 2điểm) b/ Em hãy nêu tên những ngành sản xuất công nghiệp của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới ? (1điểm) Câu 5 : ( 2 điểm ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy, tính số dân Đông Nam Á năm 2002, tỉ lệ dân số Trung Quốc so với dân số châu Á và dân số khu vực Đông Á ? Em có nhận xét gì về dân số Trung Quốc so với dân số khu vực Đông Á và châu Á ? Dân số các nước và vùng lãnh thổ Đông Á, châu Á năm 2002 Trung Nhật Bản CHDCND Hàn Quốc Đài Loan Châu Á Quốc Triều Tiên 1288,0 127,4 23,2 48,4 22,5 3766 C. ĐÁP ÁN THI KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm 2009-2010 ), MÔN: ĐỊA LÍ 8 Câu 1( 2 điểm ) Đặc điểm của địa hình châu Á : - Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. ( 0,75 đ) - Các dãy núi chạy theo hai hướng chính : đông- tây (hoặc gần đông-tây) và bắc- nam (hoặc gần như bắc – nam). Địa hình bị chia cắt rất phức tạp. ( 0,75 đ ) - Các núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm.( 0,25 đ ) -Trên các núi cao có băng hà bao phủ quanh năm. ( 0,25 đ ) Câu 2 :( 2điểm ) a/ Vị trí địa lí : tiếp giáp -Biển : Aráp, Đỏ, Đen, Caxpi, Địa Trung Hải (0,25đ) -Vịnh : Pecxích ( 0,25đ) -Khu vực : Trung Á, Nam Á(0,25đ) - châu : Châu Âu, châu Phi( 0,25) b/ Ý nghĩa : nằm án ngữ trên đường giao thông quốc tế và giữa 3 châu lục Á, Âu, Phi nên rất thuận lợi cho sự phát kinh tế và quân sự cuả khu vực.(1,0đ) Câu 3 :( 1điểm ) 1 là Pa-ki-xtan, 2 là Ấn Độ, 3 là Nê-pan, 4 là Bu-tan, 5 là Băng-la-đét, 6 là Xri-lan-ca, 7 là Manđi-vơ ( đúng được 3 nước đạt 0,5đ) Câu 4 :( 3điểm ) a/Những điểm khác nhau về địa hình giữa phần đất liền và phần hải đảo của khu vực Đông Á ? ( 2điểm) -Đất liền : +Phía tây : các hệ thống núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng(0,5đ) +Phía đông : vùng đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng(0,5đ) - Hải đảo : là miền núi trẻ , thường có động đất và núi lửa hoạt động (1,0đ) b/ Những ngành sản xuất công nghiệp của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới : - Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển. ( 0,5 đ ) - Công nghiệp điện tử ( 0,25 đ ) - công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. ( 0,25 đ) Câu5 :( 2điểm ) -số dân Đông Á năm 2002 là 1509,5 triệu người.(0,5đ) - tỉ lệ dân số Trung Quốc so với dân số khu vực Đông Á là 85,3%( 0,25đ) - tỉ lệ dân số Trung Quốc so với dân số châu Á là 34,1%(0,25đ)  Trung Quốc có dân số đông nhất khu vực Đông Á nói riêng và ở châu Á nói chung(0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÒNG GD & ĐT PHAN THIẾT TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH *************. KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2009 - 2010 MÔN : ĐỊA LÍ , LỚP : 9 THỜI GIAN : 45 phút (Không kể thời gian phát đề). A.MATRẬN ĐỀ MỨC ĐỘ NỘI DUNG. NHẬN BIẾT. Bài 3: phân bố dân cư và các loại hình quần cư Bài 8: sự phát triển và phân bố nông nghiệp. C1-y 1(1.5đ). Bài 12: sự phát triển và phân bố công nghiệp Bài 21: Vùng Đồng bằng sông hồng. C2 (1.5 đ ). Tổng. 3đ. THÔNG HIỂU. VẬN DỤNG. TỔNG. C1-y 2(1.5đ ). 3đ. C4 (2 đ). 2đ 1.5 đ. C3 (3.5 đ ) 3.5 đ. 3.5 đ 3.5 đ. B. ĐỀ THI : Câu 1:(3 điểm) Cho biết tình hình phân bố dân cư ở nước ta? Giải thích hệ quả ? Câu 2:(1,5 điểm) Kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? Câu 3:( 3,5 điểm) Trình bày đặc điểm phát triển công nghiệp ở đồng bằng Sông Hồng? Câu 4:( 2 điểm) Cho bảng số liệu sau. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu và sự thay đổi tỷ trọng các nhóm cây trồng trong ngành trồng trọt ở nước ta? Nhóm cây 1990 2002 Cây lương thực 67,1 % 60,8 % Cây công nghiệp 13,5 % 22,7 % Cây ăn quả và cây khác 19,4 % 16,5 %. 10 đ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. ĐÁP ÁN - -BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I- MÔN ĐỊA 9 Câu 1( 3điểm) - Sự phân bố dân cư không đều. (0,25 điểm) - Dân cư tập trung đông ở đồng bằng ven biển nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi, giao thông đi lại dễ dàng. ( 0.5điểm) - Dân cư thưa thớt ở vùng núi, vùng sâu xa, hải đảo…nơi có điều kiện tự nhiên khắc nghiệt , giao thông đi lại khó khăn.(0.5 điểm) - Phần lớn dân cư sống ở nông thôn. (0,25 điểm) *hệ qủa:( 1,5đ ) - Mất cân đối qúa tải về dân số ở khu vục đông dân - Qúa tải về ruộng đất - Cạn kiệt các nguồn tài nguyên - Tăng sức ép lên môi trường - Tạo sức ép lên nền kinh tế Câu 2: (1,5 điểm) Các ngành công nghiệp trọng điểm: + Khai thác nhiên liệu. ( 0,25 điểm). + Điện. ( 0,25 điểm). + Cơ khí, điện tử, hoá chất. ( 0,25 điểm). + Sản xuất vật liệu xây dựng. ( 0,25 điểm). + Chế biến lương thực, thực phẩm. ( 0,25 điểm). + Dệt may. ( 0,25 điểm). Câu 3(3,5 điểm) - Công nghiệp ở đồng bằng Sông Hồng hình thành và phát triển sớm nhất Việt Nam (1 điểm) - Giá trị sản xuất công nghiệp tăng mạnh từ 18,3 nghìn tỷ đồng (1995) lên 55,2 nghìn tỷ đồng (2002) chiếm 21 % GDP công nghiệp của cả nước. (1 điểm) Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp tập trung chủ yếu ở Hà Nội, Hải Phòng (0,5 điểm) - Các ngành công nghiệp của vùng: chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng..(0,5 điểm) Sản phẩm công nghiệp quan trọng: máy công cụ, động cơ điện… (0,5 điểm) Câu 4 :(2 điểm) Vẽ được 2 hình tròn. (0,5 điểm). Đảm bảo tính khoa học, chính xác, thẩm mỹ. (1 điểm). Kí hiệu, chú giải, tên biểu đồ. (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×