Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Ngu phap tieng Anh 8 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.6 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ng÷ ph¸p c¬ b¶n tiÕng anh líp 8 häc k× II 1. C¸ch sö dông cña " in order (not) to vµ so as (not) to + V ": in order (not) to + V (để,nhằm mục đích làm (hoặc không) làm gì...) so as (not) to VD : I get up early in order to / so as to go to the class on time I get up early in order not to be late for the class. 2. Thì tơng lai đơn giản : a, Diễn tả hành động sẽ sảy ra trong tơng lai : Tõ nhËn biÕt : tomorrow , next+ thêi gian, in the future , in 2015,in 2020... (+) S + will/ shall +V.... (-) S + will/ shall + not +V.... Yes ,S + will / shall (?) Will/ shall + S + +V.... ? No,S + will / shall + not ViÕt t¾t: will not = won't ; shall not = shan't b , thì tơng lai đơn giản diễn tả lời hứa : VD: Lan promises . She will study harder c , thì tơng lai đơn giản diễn tả lời đề nghị , yêu cầu: VD: Will you turn on the light please? - sure. Shall I get you a drink ? - No, thanks. 3. Mệnh đề tính từ: a, Adjective + an infinitive ( tính từ đi với động từ nguyên thể ) VD: It is difficult to answer these questions It + be + adj + to + V .... b,Tính từ + mệnh đề that VD: She is happy that she is the best student in the class. S + be + adjective + That + S + V(chia theo thì của câu).. (mệnh đề tính từ) 4. Câu bị động ; a. Thì hiện tại đơn : S + is , am , are + VpII +....+ ( by + o ) b, Th× hiÖn t¹i tiÕp diÔn : S + is , am , are + being + VpII +....+ ( by + O) c, Th× hiÖn t¹i hoµn thµnh : S + have/ has + been + VpII + ....+ (by + O) d, Thì quá khứ đơn : S + was/ were + VpII +....+ ( by + O ) e.Th× qu¸ khø tiÕp diÔn : S + was/ were + being + VpII +....+ ( by + O ) f. Thì tơng lai đơn và các trợ động từ khuyết thiếu: S+ will/ shall/ can/ could/ must/should/ may + (not) + be + VpII ...+ (by +O) have (has ) to / ought to / / might Cách chuỷên từ câu chủ động sang câu bị động : B1 : phân tích thành phần câu chủ động: chủ ngữ (S) , động từ(V) ,tân ngữ(O) , các thành phần phụ ,các trạng từ nhận biết và xác định thì của câu. B2: xác định câu chủ động là câu khẳng định , phủ định , hay câu hỏi..và động từ chính là theo qui tắc hay bất qui t¾c. B3: chuyển tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị độngvà xem nó là số ít hay số nhiều. B4 : thêm to be (áp dụng công thức câu bị động của các thì).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B5 : đa động từ chính về dạng phân từ hai đứng sau to be,chép các thành phần phụ còn lại của câu,thêm "by" + tân ngữ (là chủ ngữ của câu chủ động) nếu cần. Chó ý :nh÷ng chñ ng÷ kh«ng cÇn thªm " by + O ": people, someone, somebody, anybody, anyone,no one , no body, everyone,everybody,.... 5, Câu bị động rút gọn: VD; The novel written by Nguyễn Du is very interesting. form: N+ VPII + by +be + .......... 6. C©u hiÖn t¹i tiÕp diÔn rót gän : VD: The boy speaking to Lan is my brother. Form : N + Ving .... + be + ........... 7. C©u nhê ,lµm phiÒn ai : ( cã phiÒn khi t«i lµm g× hay kh«ng?) a. Would you mind / Do you mind + Ving ....? Please do./not at all b. Would you mind if I + V( ed)..............? c. Do you mind if I + V ...............? I'd rather you didn't. VD: Do you mind opening the door please? Would you mind opening the door please? Would you mind if I opened the door ? Do you mind if I open the door ? 7. Qu¸ khø tiÕp diÔn : (Past progressive tense) Form: S + Was/ Were + Ving C¸ch nhËn biÕt: + at 8.00 yesterday ,/ last / ago/ in the past ....; at this time + yesterday ,/ last / ago.... When + S + V(ed) ; S + Was/ Were + Ving S + Was/ Were + Ving While + S + Was/ Were + Ving cách sử dụng: diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong qúa khứ,hoặc diễn tả một hành động đang diễn ra trong qúa khứ thì có một hành động khác xen vào.hay hai hành động cùng sảy ra 8. C©u gi¸n tiÕp : a, Statements ( câu khẳng định và câu phủ định): S + said +( that) + S + V(lùi một thì)... b.C©u hái ®o¸n: Yes / No questions : S + asked + If /whether+ S + V (lïi mét th×).... c. Câu hỏi có từ để hỏi : S + asked + Wh - + S + V (lïi mét th×).... d,Câu yêu cầu , đề nghị: S + asked/ told / requested +O +(not) to + V(nguyªn thÓ) Cách lùi thì của động từ: + HT§---QK§ + QK§------ QKHT + HTHT ----QKHT + Will ---------Would + HTTD ----QKTD + Can ---------Could + May ------ might + Ought to / should -- gi÷ nguyªn. +Must ------- had to 9. Các chủ ngữ , tân ngữ , đại từ sở hữu phải chuyển trong câu gián tiếp: I ----- he/ she You ------- I , We We ------ they my----his/ her you ---------me/ us our -------their me----him/ her your--------my/ our us---------them Danh tõ riªng , they, it ----Kh«ng ph¶i chuyÓn (,gi÷ nguyªn.) Cách chuyển các trạng từ chỉ thời gian , và đại từ bất định: tomorrow -------the next day/ the following day here ---- there next + thêi gian------ the following + thêi gian now-----then.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> yesterday ------- the day before / the previous day today----that day thêi gian+ ago -------the previous+ thêi gian this ---- that last + thêi gian------ the previous+ thêi gian 10, Những động từ ,từ theo sau + to + V : agree,/arrange How/ Why decide/ offer, Who / when, refuse, try/hope + to +V What + to +V promise/plan Where forget, want, intend. ADJECTIVES AND ADVERBS - (Tính từ và trạng từ) 1. Tính từ: - Đứng trước danh từ: adj + N. She is a good student.. - Sau động từ to be. He is tall.. - Sau các động từ liên kết như: become, get, feel, look, seem, taste, smell, sound,… The coffee smells good. She looks sad. - Sau các đại từ bất định: something, anything, everything, nothing, somebody, someone, anybody, anything, … Ex: Is there anything new? 2. Trạng từ: - Đứng sau động từ thường She drives carefully. - be + adv + V3/-ed The house was completely destroyed. Note: trạng từ well đứng sau động từ “to be” để chỉ sức khỏe Ex: I’m not very well. - Cách thành lập trạng từ: thêm –ly vào sau tính từ + careful. → carefully. + careless. → carelessly. + happy. → happily. + sad. → sadly. + slow. → slowly. - Một số từ vừa là tính từ, vừa là trạng từ: fast (nhanh), hard, early, late (trễ) Ex: He drives very fast. She works hard..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Tính từ + Mệnh đề Một số tính từ chỉ cảm giác như: glad, happy, pleased, delighted, excited, sorry, disappointed, amazed, có thể có một mệnh đề theo sau Ex: We are glad that everyone came back home safely.. TAG QUESTIONS - (Câu hỏi đuôi) 1. Qui tắc chung: Câu nói và phần đuôi luôn ở dạng đối nhau - câu nói khẳng định → phần đuôi phủ định - câu nói phủ định → phần đuôi khẳng định Ex: Mary can’t drive a car, can she? Children like playing with sand, don’t they? Note: Khi câu nói có từ phủ định như: seldom, rarely, hardly, no, never, phần đuôi phải ở dạng khẳng định Ex: He seldom goes to the movies, does he? Your son has never told lies, has he? 2. Trường hợp đặc biệt: - Phần đuôi của “I am” là “aren’t I” Ex: I am going to do it again, am I? - Câu mệnh lệnh có phần đuôi là “WON’T YOU” để diễn tả lời mời và có phần đuôi là “WILL YOU” để diễn tả lời yêu cầu Ex: Have a piece of cake, won’t you? Open the door, will you? - Phần duôi của câu “Let’s” là “Shall we” Ex: Let’s go swimming, shall we?. So sánh hơn, so sánh nhất 1. So sánh hơn: a. Tính từ ngắn: S + V + adj+ER + than …. Ex: This book is smaller than that book. I am taller than my sister..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> He is stronger than me. Note: cách thêm –ER sau tính từ ngắn: - Tính từ tận cùng bằng phụ âm mà trướ phụ âm là nguyên âm (a, e, i, o, u) thì gấp đôi phụ âm trước khi thêm ER - Ex: hotter, bigger, fatter, … b. Tính từ dài: S + V + MORE + adj + than …. Ex: This toy is more expensive than that toy. She is more intelligent than her younger brother. 2. So sánh nhất: a. Tính từ ngắn: S + V + the + adj+EST …. Ex: This shirt is the cheapest in the shop. Nam is the tallest in the class. b. Tính từ dài: S + V + the MOST + adj …. Ex: This shirt is the most expensive in the shop. She is the most beautiful girl in the class. Note: - Một số tính từ bất qui tắc: Tính từ - good - bad - much / many - little. So sánh hơn - better - worse - more - less. So sánh nhất - the best - the worst - the most - the least. - Tính từ có hai âm tiết tận cùng bằng –y được xem là tính từ ngắn: happy, busy, lazy, easy …. Khi so sánh hơn thì đổi –y thành –i rồi thêm –er; khi so sánh nhất đổi –y thành –i rồi thêm –est Ex: She is busier than me. This is the easiest exercise in the test.. WISH CLAUSES - (Mệnh đề mong ước) Có 3 dạng câu mong ước: -. Mong ước không thật ở hiện tại: Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/-ed + O Phủ định:. S + wish(es) + S + didn’t + V1. (to be: were / weren’t).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -. Mong ước không thật ở quá khứ: Khẳng định: Phủ định:. -. S + wish(es) + S + had + V3/-ed S + wish(es) + S + hadn’t + V3/-ed. Mong ước không thật trong tương lai Khẳng định:. S+ wish(es) + S + would + V1. Phủ định:. S + wish(es) + S + wouldn’t + V1. Ex: 1. I wish I were on the beach now. 2. She wishes she could speak French. 3. My parents didn’t understand me. – I wish my parents had understood me. 4. I don’t have a computer. – I wish I had a computer. 5. What a pity! She won’t come with us tomorrow. – We wish she would come with us tomorrow.. ADVERB CLAUSES OF RESULT - (Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả) Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả bắt đầu bằng các từ so, therefore (vì vậy, vì thế) Ex: 1/ He can’t go to school because he is ill. → He is ill, so he can’t go to school. → He is ill. Therefore, he can’t go to school. → He is ill; therefore, he can’t go to school. 2/ As she didn’t study hard, she failed the exam..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> → She didn’t study hard, so she failed the exam. → She didn’t study hard. Therefore, she failed the exam. → She didn’t study hard; therefore, she failed the exam.. PREPOSITIONS OF TIME - (Giới từ chỉ thời gian) 1. AT: - dùng chỉ thời gian trong ngày At + giờ At 6 o’clock / 10 o’clock … At midnight. nừa đêm. At night. buổi tối. At lunchtime. vào giờ ăn trưa. At noon. giữa trưa (lúc 12 giờ trưa). - dùng chỉ một dịp lễ hội, một thời khắc nào đó At the weekend. cuối tuần (người Mỹ và Úc dùng on the weekend). At Easter. vào lễ phục sinh. At Christmas. vào lễ Giáng sinh. At present. hiện tại. At the moment. ngay lúc này. At this / that time. vào thời điểm này / thời điểm đó. At the same time. cùng lúc. At the age of. ở lứa tuổi. Ex: He came to live in London at the age of twenty five. Tom and Peter arrived at the same time. 2. ON: - dùng chỉ thứ trong tuần, ngày trong tháng On Monday / Thursday / Sunday … On 14th February On this / that day - dùng chỉ buổi trong ngày On Sunday evenings On Christmas Day On New Year’s Day On my birthday.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. IN: - dùng chỉ buổi trong ngày In the morning / the afternoon / the evening - dùng cho tháng, mùa, năm, thế kỷ In August / June / October … In the summer / winter / spring / autumn In 2010 In the 19th century - dùng chỉ thời gian trong tương lai In a moment / in a few minutes / in an hour / in a day / in a week / in six months In the end. cuối cùng. * Note: On time. đúng giờ (không trễ). Các giới từ khác: -. till: mãi đến, cho đến. -. from …..to / up to: từ ….đến ….. -. between ….and …..: giữa.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×