Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

luyen tap tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.79 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG Thứ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO NINH tư ngày 26VẠN tháng TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH1. 10 năm 2011. Toán : GIÁO ÁN TOÁN5 GIÁO VIÊN: NGUYỄN NGỌC HUỆ. NĂM HOC:2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán :. LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán : 1.. > < =. ?. LUYỆN TẬP. 84,2 … 84,19. 47,5 … 47,50. 6,843 … 6,85. 90,6 … 89,6. Nêu yêu cầu của bài tập 1 ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán : 1.. > < =. ?. LUYỆN TẬP. 84,2 … 84,19. 47,5 … 47,50. 6,843 … 6,85. 90,6 … 89,6. Để điền được dấu lớn, dấu nhỏ, dấu bằng vào chỗ chấm ta phải làm gì ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán : 1.. > < =. LUYỆN TẬP. ? 84,2 2 … 1 > 84,19 >.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán : 1.. > < =. LUYỆN TẬP. ? 47,5 = 47,500.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán : 1.. > < =. LUYỆN TẬP. ? 5 4 … 6,843 < 6,85 <.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán : 1.. > < =. LUYỆN TẬP. ? > 89,6 89 90 … 90,6 >.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán : 1.. > < =. LUYỆN TẬP. ?. 84,2 2 > 84,19 1 6,843 < 6,85. 47,5 = 47,500 90 90,6 > 89 89,6. Qua bài tập này ta cần lưu ý điều gì ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán :. LUYỆN TẬP. 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :. 5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3. Để viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán :. LUYỆN TẬP. 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :. 5 ;6 5,7 6,02 ; 4 4,23 ; 4 4,32 ; 5 5,3 phần nguyên : < < Ta có :. 4,23 ; 4,32 < 5,7 ; 5,3 < 6,02.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán :. LUYỆN TẬP. 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :. 3 7;6 5,7 6,02 ; 4 4,23 ; 4 4,32 ; 5,3 phần nguyên : 4 < 5 < 6 hàng phần mười :. <. nên. Đọc 2 số có phần nguyên Hai số nàybằng có phần 5 thập phân là mấy ?. 5,3 < 5,7.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán :. LUYỆN TẬP. 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :. 2 ;4 3 ; 5,3 5,7 ; 6 6,02 ; 4 4,23 4,32 phần nguyên : 4 < 5 < 6 3 < 7 < Đọc hai số có phần. hàng phần mười :. nên. Chữ số nguyên hàng phần là 4mười ? nên của hai số thập phân này là ?. 5,3 < 5,7. 4,23 < 4,32.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán :. LUYỆN TẬP. 2. Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :. 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán : 3. Tìm chữ số. LUYỆN TẬP. x biết :. 9,7 x 8 < 9,718 Muốn tìm chữ số x ta phải làm gì ?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán : 3. Tìm chữ số. LUYỆN TẬP. x biết :. 9,7 x 8 < 9,718 Có nhận xét gì về vị trí chữ số. x?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán : 3. Tìm chữ số. LUYỆN TẬP. x biết :. 9,7 x 8 < 9,718 Vậy. x. bằng mấy ?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán : 3. Tìm chữ số. LUYỆN TẬP. x biết :. 9,7 x 8 < 9,718 Ta có Vậy : Với. x. <. x=0 x = 0 ta có. 1. 9,708 < 9718.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán :. LUYỆN TẬP. 3. Tìm số tự nhiên. 0,9 <. x. x. biết :. < 1,2. Có nhận xét gì về số tự nhiên ?. x.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán :. LUYỆN TẬP. 3. Tìm số tự nhiên. 0,9 <. x. x. biết :. < 1,2. Nêu yêu cầu của bài ?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán :. LUYỆN TẬP. 3. Tìm số tự nhiên. 0,9 <. x. x. biết :. < 1,2. Số tự nhiên lớn hơn 0,9 lại nhỏ hơn 1,2 là ?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán :. LUYỆN TẬP. 3. Tìm số tự nhiên. 0,9 <. x. x. biết :. < 1,2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Toán :. LUYỆN TẬP. 3. Tìm số tự nhiên. 0,9 <. x. biết :. < 1,2 0,9 < 1 < 1,2. Ta có :. Vậy :. x. x. =1.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TRÒ CHƠI DỄ VÀ KHÓ.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> LUẬT CHƠI Trò chơi dễ và khó gồm bài tập dễ và bài tập khó. Được chia 3 vòng, mỗi vòng là 1 nhóm. Người chơi có quyền chọn bài dễ hay khó. Sau khi đã đồng ý thì bài tập sẽ xuất hiện. Người chơi được suy nghĩ hay trả lời luôn đáp án của mình. Bài dễ tối đa 8 điểm. Bài khó là 10 điểm..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TRÒ CHƠI DỄ VÀ KHÓ. VÒNG 1. BÀI TẬP DỄ. BÀI TẬP KHÓ.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> TRÒ CHƠI DỄ VÀ KHÓ. BÀI TẬP DỄ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: > < =. 0,7 … > 0,65.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TRÒ CHƠI DỄ VÀ KHÓ. BÀI TẬP KHÓ. Số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm:. 64,79 < … 65 < 65,14.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> TRÒ CHƠI DỄ VÀ KHÓ. VÒNG 2. BÀI TẬP DỄ. BÀI TẬP KHÓ.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> TRÒ CHƠI DỄ VÀ KHÓ. BÀI TẬP DỄ Chọn đáp án đúng:. a.. 189 > 18,9. Đ. b.. 9,89 > 9,9. c.. 9,89 = 9,8900 Đ.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> TRÒ CHƠI DỄ VÀ KHÓ. BÀI TẬP KHÓ Chọn đáp án đúng :. 5,6 x 8 < 5,618 A. B.. x x. =3 =1. C. D. D. x x. =2 =0.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> TRÒ CHƠI DỄ VÀ KHÓ. VÒNG 1. BÀI TẬP DỄ. BÀI TẬP KHÓ.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> TRÒ CHƠI DỄ VÀ KHÓ. BÀI TẬP DỄ. 0,1 ; 0,01 ; 0,15 ; 0,2 Số thập phân lớn nhất là :. A. 0,2. C. 0,01. B. 0,15. D. 0,1.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> TRÒ CHƠI DỄ VÀ KHÓ. BÀI TẬP KHÓ Chọn đáp án đúng:. A.. 5 0,2 ; ; 1,5 ; 12 10 10. B.. 0,2 ; 1,2 ; 15 ; 5 10 10. C.. 0,2 ; 5 ; 1,2 ; 15 10 10.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011 Toán :. LUYỆN TẬP. Điền dấu >; <; = Viết các số theo thứ tự (Theo thứ tự bé đến lớn Hoặc ngược lại ). Qua bài học hôm nay ta rút ra điều chú ý gì ?. So sánh 2 số thập phân So sánh.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> BÀI HỌC HÔM NAY. Điền dấu >; <; = Viết các số theo thứ tự (Theo thứ tự bé đến lớn Hoặc ngược lại ). So sánh So sánh. Tìm chữ số trong 1 số thập phân. So sánh. Tìm số tự nhiên nằm trong khoảng hai số thập phân. So sánh.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> SO SÁNH.

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×