Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De cuong on tap HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.08 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC KHỐI 9 Năm học: 2012-2013 Tổ: Toán-Lý – Tin - Công Nghệ . MỤC TIÊU: 1.Kiên thức: -Biết các dạng thông tin cơ bản có thể trình bày trên các trang chiếu -Biết khả năng tạo các hiệu ứng động áp dụng cho các trang chiếu và đối tượng trên trang chiếu -Biết một số nguyên tắc cơ bản khi tạo bài trình chiếu -Biết và phân biệt được dữ liệu đa phương tiện, ưu điểm của đa phương tiện và cá ứng dụng của đa phương tiện trong cuộc sống -Biết được một số thành phần của đa phương tiện gồm chữ, ảnh, âm thanh và phim cũng như một số công cụ tạo sản phẩm đa phương tiện 2. Kĩ năng -Biết tạo bài trình chiếu mới theo mẫu có sẵn -Thay đổi được bố trí, định dạng nội dung trên các trang chiếu và thay đổi mẫu áp dụng cho bài trình chiếu -Chèn được đối tượng hình ảnh vào trang chiếu -Thực hiện được một số hiệu ứng. PHẦN LÝ THUYẾT A.Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng I. Nhận biết: Câu 1: Tên phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu? A. Beneton Movie GIF; B. Microsoft Excel; C. Microsoft PowerPoint; D. Microsoft Word. Đáp án: C Câu 2: Để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu ta vào: A. Slide Show \ Slide Transition;. B. Format \ Animation Schemes;. C. Slide Show \ Animation Schemes;. D. Format \ Slide Transition. Đáp án: A Câu 3. Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện: A. Edit - New Slide; B.File - New Slide; C. Slide Show - New Slide; D.Insert - New Slide; Đáp án: D.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4. Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào có chức năng tạo ảnh động? A. Kompozer; B. Microsoft PowerPoint; C. Microsoft Paint; D. Beneton Movie GIF. Đáp án: D Câu 5. Để đặt màu nền thống nhất cho tất cả các trang chiếu, ta phải thực hiện thao tác nào dưới đây? A.Vào Format  Background, chọn màu nền thích hợp cho trang chiếu rồi nháy nút Apply; B.Vào Slide Show  Background, chọn màu nền thích hợpcho trang chiếu rồi nháy nút Apply; C.Vào Format  Background, chọn màu nền thích hợp cho trang chiếu rồi nháy nút Apply to All; D.Vào Format  Slide Design, chọn màu nền thích hợp cho trang chiếu rồi nháy nút Apply to All. Đáp án: C II.Thông hiểu: Câu 6. Một bài trình chiếu được chèn vào bao nhiêu trang chiếu? A.2; B.3; C.4; D.Không giới hạn. Đáp án: D Câu 7. Cách mở mẫu bố trí (Slide Layout)? A. Insert  Slide layout…; B. Slide show  Slide layout…; C. Format  Slide layout…; D. Tools  Slide layout… Đáp án: C Câu 8: Biểu tượng nào sau đây có tác dụng hiển thị bài trình chiếu ở chế độ sắp xếp: A.. ;. B.. ;. C. ; D. Đáp án: A Câu 9: Để sau 5 giây tự động chuyển qua Slide tiếp theo em thực hiện A. Slide Show – Slide Transition - On mouse Click B. Slide Show – Slide Transition – Automatically after : 00:05 C. View – Slide Transition - On mouse Click D. View – Slide Transition – Automatically after : 00:05 Đáp án: B Câu 10. Đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của ảnh động? A. Tạo sự hấp dẫn ngay cho người quan sát; B. Tạo ra những chuyển động từ đơn giản đến phức tạp dùng để truyền đạt, mô phỏng tốt hơn các thông tin;.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Trên cùng một hình ảnh có thể đưa ra nhiều thông tin hơn cho người quan sát; D. Cho ta nhìn thấy, quan sát và nghe được tất cả các loại dữ liệu như hình ảnh, âm thanh. Đáp án: B III. Vận dụng thấp Câu11. Khi chèn hình ảnh vào trang chiếu muốn chuyển hình ảnh lên trên thì nháy vào nút lệnh nào. A. Send to Back B. Bring to front. C. Bring Forward D. Send Backward. Đáp án: B Câu 12: Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn A. Slide Show – Custom Animation – Add Effect B. Slide Show – Setup Show - Add Effect C. View – Custom Animation – Add Effect D. Slide Show – Slide Transition – Add Effect Đáp án: A Câu 13. Phần mềm máy tính nào dưới đây là ví dụ về sản phẩm đa phương tiện. A. Phần mềm trò chơi; B. Phần mềm đồ hoạ; C. Phần mềm trình chiếu; D. Phần mềm xử lí ảnh. Đáp án: A Câu14 Trong phần mềm Beneton Movie GIF, để chèn một ảnh mới vào trước một khung hình đã chọn, ta dùng lệnh: A. Add Frame (s); B. Insert frame (s) from a file C. Add blank Frame (s); D. Insert blank frame (s) Đáp án: B Câu 15: Để chèn âm thanh, phim ảnh vào PowerPoint em thực hiện: A. Insert – Slide From File; B. Insert – Movies and Sound C.Format – Movies and Sound; D. Slide Show – Movies and Sound Đáp án: B IV. Vận dụng cao Câu 16. Trong các câu dưới đây, câu nào sai? A.Phần mềm trình chiếu PowerPoint có bảng chọn, thanh công cụ và nút lệnh giống như trong phần mềm Word và Excel. B.Trang chiếu nằm ở vùng chính cửa sổ, trang chiếu được hiển thị sẵn sàng để nhập nội dung. C. Bảng chọn Slide Show bao gồm các lệnh dùng để thiết đặt trình chiếu. D. Các trang chiếu thường có rất nhiều kiểu khung văn bản được tạo sẵn để nhập nội dung văn bản. Đáp án: D Câu 17. Để trình chiếu trang hiện hành (Trang đang xem): ta nhấn tổ hợp phím nào? A.Shift + F5; B. Alt + F5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C.Ctrl+ F5; D.Space + F5 Đáp án: A Câu 18. Hãy chọn phát biểu sai trong số các câu dưới đây. A. Màu nền làm cho trang chiếu thêm sinh động và hấp dẫn; B. Nên chọn màu nền phù hợp với nội dung của bài trình chiếu; C. Chỉ sử dụng màu nền trắng để dễ đọc văn bản trên trang chiếu; D. Có thể đặt màu nền khác nhau cho các trang chiếu. Đáp án: C Câu 19. Câu nào sai trong các câu sau: A. Phần mềm Beneton Movie GIF không cho phép vẽ và hiệu chỉnh trực tiếp lên khung hình; B. Cửa sổ hiệu chỉnh khung của phần mềm Beneton Movie GIF có hình dạng tương tự phần paint cho phép hiệu chỉnh, vẽ thêm, tô màu và xóa trực tiếp C. Phần mềm Beneton Movie GIF cho phép chúng ta thực hiện rất nhiều chức năng tạo hiệu ứng toàn bộ tệp hình động; D. Phần mềm Beneton Movie GIF có thể cho phép vẽ và hiệu chỉnh trực tiếp lên khung hình Đáp án: A Câu 20. câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Một ưu điểm nổi bật của mô hình ảnh động là có thể dễ dàng thiết kế; B. Mỗi tệp ảnh động sẽ bao gồm từ một vài hoặc hàng trăm khung ảnh tĩnh có kích thước khác nhau; C. Bản chất của việc thiết kế ảnh động là tạo ra các hình ảnh tĩnh và ghép chúng lại trong một dãy các hình được thể hiện theo thứ tự thời gian D. Khi thiết kế ảnh động nếu các hình có chi tiết gần giống nhau thì khi thể hiện trên màn hình sẽ tạo ra các hiệu ứng chuyển động. Đáp án: B B.Tự luận: I. Nhận biết Câu 1: Đa phương tiện là gì? Hãy nêu một số ví dụ về đa phương tiện. Nêu một số ứng dụng tiêu biểu của đa phương tiện trong cuộc sống. (2 điểm) Đáp án: a/Đa phương tiện là sự kết hợp thông tin nhiều dạng khác nhau và thể hiện một cách đồng thời (0.5 điểm) b/Một số ví dụ về đa phương tiện (0.75 điểm) - Khi thầy cô giáo giảng bài: (nói- âm thanh,viết-văn bản, hình ảnh.) - Quyển sách: gồm có chữ, hình ảnh + Các sản phẩm đa phương tiện được tạo bằng máy tính: - Trang Web: Tranh, phim, quảng cáo, biểu đồ, dữ liệu trên trang web. - Bài trình chiếu. - Từ điển bách khoa đa phương tiện. -Đoạn phim có nội dung quảng cáo - Phần mềm trò chơi. c/ Một số ứng dụng tiêu biểu của đa phương tiện trong cuộc sống..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trong nhà trường; trong khoa học; trong y học; trong thương mại; trong quản lí xã hội; trong nghệ thuật; trong công nghiệp giải trí. (0.75 điểm) Câu 2: Nêu các bước đặt hiệu ứng chuyển trang chiếu.(2 điểm) Đáp án:Các bước đặt hiệu ứng chuyển trang chiếu. Bước 1 :Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu ứng. (0.5 điểm) Bước 2:Mở bảng chọn Slide Show và nháy Slide Transition. (0.75 điểm) Bước 3:Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong ngăn xuất hiện sau đó ở bên phải cửa sổ(0.75 điểm) Câu 3: Nêu các bước tạo hiệu ứng động cho đối tượng.(1.5 điểm) Đáp án: Các bước tạo hiệu ứng động cho đối tượng. Bước 1:Chọn các trang chiếu cần áp dụng hiệu ứng động có sẵn. (0.25 điểm) Bước 2: Mở bảng chọn Slide Show và nháy Animation Schemes. (0.75 điểm) Bước 3:Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong ngăn bên phải cửa sổ. (0.5 điểm) Câu 4: Nêu các bước tạo màu nền cho trang chiếu.(2 điểm) Đáp án: Các bước tạo màu nền cho trang chiếu. Bước 1:Chọn trang chiếu trong ngăn bên trái (ngăn Slide) (0.5 điểm) Bước 2:Chọn lệnh Format  Background. (0.5 điểm) Bước 3:Nháy mũi tên và chọn màu thích hợp. (0.5 điểm) Bước4:Nháy nút Apply trên hộp thoại. (0.5 điểm) Câu 5: Nêu các bước chèn thêm hình ảnh vào trang chiếu. (2điểm) Đáp án: Các bước chèn thêm hình ảnh vào trang chiếu. Bước 1:Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào. (0.5 điểm) Bước 2:Chọn lệnh Insert  PictureFrom File. Hộp thoại Insert Picture xuất hiện. (0.5 điểm) Bước 3:Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh trong ô Look in.(0.5 điểm) Bước 4:Nháy chọn tệp đồ hoạ cần thiết và nháy Insert.(0.5 điểm). PHẦN THỰC HÀNH Bài tập: Tạo bài trình chiếu với nội dung gợi ý như sau để giới thiệu về Bến Tre. Trang 1: Bến Tre quê hương tôi Trang 2: Vị trí địa lý -Nằm giữa sông Tiền và Cổ Chiên. -Giáp các tỉnh Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long Trang 3: Cầu Rạch Miễu -Khánh thành ngày 19/01/2009 -Nối liền 2 tỉnh Bến Tre & Tiền Giang -Là 1 trong những công trình kiến trúc đẹp của đất nước. Trang 4: Cù lao Bảo.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Có nhiều khu du lịch sinh thái với nhiều khu vườn trái cây và những món ăn đặc sản. -Thu hút nhiều khách du lịch trong và ngoài nước. Trang 5: Đền thờ Nguyễn Thị Định -Tọa lạc tại huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. -Là một trong những công trình được nhiều người biết đến. Yêu cầu 1/ Nhập đầy đủ nội dung cho các trang chiếu (2điểm) (Thông hiểu) 2/ Tạo màu nền cho trang chiếu ( 1điểm) (vận dụng thấp) 3/ Thêm hình ảnh minh họa phù hợp cho các trang chiếu( 2điểm) (vận dụng thấp) 4/ Tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang chiếu( 2điểm) (vận dụng cao) Đáp án: 1/ Nhập đầy đủ nội dung cho các trang chiếu ( có định dạng phù hợp)(2điểm) 2/ Tạo màu nền cho trang chiếu ( 1điểm) 3/ Thêm hình ảnh minh họa phù hợp cho các trang chiếu( 2điểm) 4/ Tạo hiệu ứng động cho các đối tượng và đặt hiệu ứng chuyển trang chiếu (2điểm). Định thủy, ngày 29 tháng 03 năm 2012 Người lập. Lê Thị Kim Quyên.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×