Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.51 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường CĐ Ngô Gia Tự- BG Khoa Tiểu học- Mầm non. THỐNG KÊ SƠ LƯỢC CÁC TỪ HÁN VIỆT TRONG CHƯƠNG TRÌNH TIỂU HỌC. Họ và tên: Chu Huy Công Lớp:SP. Tiểu học 29B TỪ HÁN VIỆT TRONG TIẾNG VIỆT LỚP 2 Tuần, chủ điểm Từ Hán- Việt Dịch nghĩa Tuần 1,2 -Thành tài. -Trở thành người giỏi. Em là học sinh -Quê quán -Nơi gia đình đã sống. -Nam - Con trai - Nữ - Con gái -Tự thuật - Kể về bản thân -Bí mật - Giữ gìn không cho cho người khác biết. -Sắc xuân -Cảnh vật, màu sắc mùa xuân. -Thiếu nhi -Trẻ em nhỏ tuổi -Thi sĩ -Người làm thơ. -Kì diệu -Lạ và hay. Tuần 3,4 Bạn bè. Thông minh Hung ác Nam Nữ Phê bình Ngao du thiên hạ - Bái phục - Chế giễu -Mục lục -Tác giả -Tác phẩm -Vương quốc -Ngẫm nghĩ -Bỡ ngỡ. -Nhanh trí, sáng suốt. - Dữ tợn và độc ác, -Con trai -Con gái -Nhắc nhở, chê trách người mắc lỗi. -Đi dạo chơi khắp nơi. - Phục hết sức. -Đem ra làm trò cười.. Tuần 7,8 Thầy cô. -Hình phạt -Trìu mến -Âu yếm. -Hình thức phạt người có lỗi, -Biểu lộ sự quý mến bằng cử chỉ, lời nói. - Biểu lộ tình thương bằng cử chỉ, lời nói.. Tuần 9,10,11 Ôn tập giưa học kì I. -Sứ thần. -Người thay mặt cho vua một nước đi giao thiệp nước ngoài -Người có nhiều sáng kiến. Tuần 5,6 Trường học. -. -Cây sáng kiến. -Phần ghi tên các bài, truyện theo số trang trong sách. -Người làm ra tác phẩm -Từ chỉ truyện, tranh, thơ, tượng. -Nước có vua đứng đầu -Suy nghĩ kĩ -Chưa quen khi mới gặp..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ông bà. -Chuc thọ -Bưu thiếp -Đầm ấm -Cổ tích -Lâu đài. Tuần 12,13 Cha mẹ. -Nhân hậu -Hiếu thảo. -Chúc người già sống lâu -Tấm giấy dùng để viết thư ngắn bao tin, chúc mừng, thăm hỏi qua bưu điện -Gần gũi, yêu thương nhau -Dấu xưa cũ -. -Anh chàng -Mồ côi -Sự tích. -Thương người -Có lòng kính yêu với ông bà, cha mẹ, người thân -Người đàn ông còn trẻ -Người mất cha mẹ, sống cô đơn -Nguồn gốc ra đời của một sự vật nào đó. Tuần 14,15 Anh em. -Đoàn kết -Công bằng -Kì lạ. -Yêu mến nhau, chung sức lại để làm việc -Hợp lẽ phải -Lạ đến mức không ngờ. Tuần 16,17 Bạn trong nhà. -Long vương -Tín hiệu -Thợ kim hoàn -Khai giảng -Lễ sơ kết học kì. -Vua cửa sông, biển trong truyện xưa -Âm thanh, cử chỉ, hình vẽ dùng để báo tin, -Người làm đồ vàng bạc, -Mở đầu buổi hoc, khoá học, -Buổi họp vào cuối học kì để đánh giá công việc đã làm. Tuần 19,20 Bốn mùa. -Tựu trường -Bưu điện. -Cùng đến trường để mở đầu năm học -Cơ quan phụ trách việc chuyển thư, điện báo, điện thoại -Giữa mùa thu -Làm theo điều đã học -Yên vui, không có giặc ngoại xâm -Đất cát nhỏ, mịn cuốn trôi theo dòng sông hoặc đọng lại ở bờ sông, bãi bồi. -Nơi lưu giữ vật quý,. -Trung thu -Hành -Hoà bình -Phù sa -Bảo tàng Tuần 21,22 Chim chóc. -Bình minh -Long trọng -Thư viện -Hoà âm. -Lúc mặt trời mọc -Đầy đủ nghi lễ, nghiêm trọng -Nơi để đọc sách, báo để mọi người đến đọc và muợn về đọc -Phối hợp nhiều âm thanh với nhau cùng một lúc.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 23,24 Muông thú. -Khoan thai -Du lịch -Nọi qui -Thăm quan -Thần dân -Quân cơ -Điều binh, khiển tướng -Quân bị -Trấn tĩnh -Thuỷ Thủ. -Thong thả, không vội vã -Đi chơi xa đây đó -Những điều qui định mà mọi người phải tuân theo -Xem, thăm một nơi nào đó để mở rộng tầm hiểu biết -Người dân ở nước có vua -Việc quan trọng bí mật của quân đội -Chỉ huy quân đội -Các vật dùng trong quân đội -Lấy lại bình tĩnh -Người làm việc trên mặt nước( tàu thuỷ). Tuần 25,26 Sông, biển. -Vương -Hải -Lụa đào -Khách sạn -Đặc ân -Thiên nhiên. -Vua -Biển -Dải lụa màu hồng -Nhà lớn, có phòng cho thuê để ở -Ơn đặc biệt -Cảnh trời. Tuần 27,28,29 Cây cối. -Ông lão -Cơ ngơi -Canh -Hài lòng -Thời thơ ấu -Li kì. -Ngươig đàn ông già -Tài sản, nhà của, ruộng vườn con người làm ra -Trông giữ, bảo vệ -Vừa ý, ưng ý -Lúc còn là trẻ em -Lạ và hấp dẫn. Tuần 30,31 Bác Hồ. -Trìu mến -Bình phẩm -Trung thu -Thiếu nhi -Uy nghi. Tuần 32,33 Nhân dân. -Nhân dân -Hi sinh -Bệ kiến -Vương hầu -Thượng khẩn. -Thể hiện tình thương yêu -Phát biểu ý kiến: khen, chê người hoặc vật, -Giữa mùa thu -Trẻ em nhỏ tuổi -Trang nghiêm -Người dân -Chết vì việc nước, đất nước -Gặp vua để có ý kiến -Người làm việc, hầu vua -Việc rất gấp. Tuần 34,35 Ôn tập cuối kì II. -Tết trung thu. -Tết giữ mùa thu,.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TỪ HÁN VIỆT TRONG TIẾNG VIỆT LỚP 3 Tuần 1,2 Măng non. -Kinh đô -Trọng thưởng -Siêng năng -Can đảm -Hối hận -Điều lệ -Khoan thai -Sứ giả -Hiền hậu. -Nơi vua và triều đinhg ở -Tặng cho phần thưởng lớn -Chăm chỉ làm việc -Không sợ nguy hiểm -Buông tiếc vì lỗi lầm của mình -Những qui định về hoạt động của tổ chức -Thong thả, nhẹ nhàng -Người đưa tin của nước -Hiền làmh, nhân hậu. Tuần3,4 Mái ấm. -Khẩn khoản -Thiếp đi -Mấy đêm dòng -Quang đăng -Thủ lĩnh. Tuần 5,6 Tới trường. -Khai trường -Gióng giả -Chỉ huy. -Cố nói để người khác đồng ý với yêu cầu của mình -Lả đi -Mấy đêm liền -Sáng sủa, rộng rãi -Người đứng đầu -Ngày tới trường đầu năm -Vang lên từng hồi giục giã -Người lãnh đạo đứng đầu. Tuần 7,8,9 Cộng đồng Ôn tập HK I. -Cầu thủ -Kể đich, đối địch -Đánh thù -Cộng đồng -U sầu -Đồng chí -Nhân gian -Nam -Nữ -Thiếu nhi -Xuân -Hạ. -Người chơi thể thao -Kẻ địch, đối địch -Đánh giặc -Hoà đòng với xã hội Buồn bã -Cùng chí hướng -Loài người -Con trai - Con gái -Trẻ em nhỏ tuổi -Mùa xuân -Mùa hạ. Tuần 10,11 Quê hương. -Đôn hậu -Gia đình -Cổ tích -Cung điiện -Khách du lich. -Hiền từ thật thà =Nhà có nhiều người ruột thịt chung sống -Những câu chuyện, sự tích xưa cũ -Nơi ở của vua -Người đi chơi xa, đây đó. Tuần 12,13 Bắc Trung Nam. -Dân ca -Đồng bào. -Bài hát lưu truyền trong dân gian -Ngươig cùng sống trong một nước.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Đồng chí -Mạnh hùng -Bạch kim. -Người cùng chí hướng -Hùng mạnh, rất mạnh -Kim loại màu trắng. Tuần 14,15 Anh em một nhà. -Tây đồn -Ân tình -Ông lão -Nông cụ -Cải thiện -Thanh niên -Nội trú -Sừng sững. -Tên Tây chỉ huy đồn -Tình cảm sâu nặng -Người đàn ông già -Đồ dùng để làm ruộng -Làm cho tốt hơn -Người tuổi trẻ -Trú ở bên trong -To lớn. Tuân16,17,18 Thành thị và nông thôn. -Sơ tán, -Tuyệt vọng -Chàng -Mồ côi -Công đường -Bồi dưỡng -Bắc mạ -Tháng chạp -Ban công. -Tạm di chuyển -Mất hết hi vọng -Thanh niên, người co trai chưa có vợ -Người sống độc thân -Nơi làm việc công( quan) -Đền bù thiệt hại -Gieo mạ -Tháng cuối cùng của năm Khoảng sân hẹp. Tuần 19,20 Bảo vệ tổ quốc. Tổ quốc -Giặc ngoại xâm -Đô hộ -Trẩy quân -Giáp phục -Đơn sơ -Tước vương -Việt gian -Bảo tồn. -Đất nước -Giặc ngoại xâm đến xâm chiếm -Thống trị nước khác -Quân lên đường -Trang phục bằng kim loại -Đơn giản, đơn sơ -Tước vị cao nhất thời xưa -Người làm việc tay sai cho giặc -Bảo vệ. Tuần 21,22 Sáng tạo. -Sứ thần -Đi sứ -Bức trướng -Bình an -Tri thức -Vĩ đại. -Người theo lệnh vua đi giao thiệp với nước ngoài -Đi giao thiệp -Bức lụa, vải dùng làm lễ vật -Bình yêun không có chuyện gì xảy ra -Lao động trí óc có trình độ cao -Tầm cỡ lớn. -Đại tài -Chứng kiến -Tu bổ. -Rất tài,tài rất lớn -Chính mình nhìn thấy -Sửa chữa lại. Tuần 23,24 Ngệ thuật.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Kinh đô -Ngự giá -Đội xa giá -Tức cảnh -Thi hào -Thiên hạ. -Nơi vua chúa ở -Ngồi kiệu đi các nơi -Xe của vua -Thấy cánh mà có cảm xúc -Nhà thơ lớn, nổi tiếng -Người duới trời. Tuần 25,26,27 Lễ hội. -Tứ sứ -Sới vật -Du ngoạn -Hiển linh -Thanh lịch -Đối thủ -Mồ côi -Hợp đồng. -Bốn phương -Khoảng đất trống để thi đấu vật -Đi chơi ngắm cảnh khắp nơi -Hiện lên -Đẹp, lịch sự -Người đối đầu trong trận thi đấu -Người sống cô độc,không có gia đình -Phối hợp với nhau. Tuần 28,29 Thể thao. -Đối thủ -Thượng võ -Phi công -Dân chủ. -Người tranh thắng thua với đội người khác -Yêu chuộng võ nghệ -Người lái máy bay -Chế độ xã hội đảm bảo quyền làm chủ của người dân -Việc phải làm -Quần áo đẹp dùng để biểu diễn nghệ thuật -Hoảng hốt. -Bổn phận -Trang phục -Thoảng thốt. Tuần 30,31, 32 Ngôi nhà chung. Tuần 33,34 35 Bầu trời và mặt đất Ôn tập cuối HK II. -Hoa lệ -Tấu nhạc -Công dân -Màu thanh thiên -Tạo hoá -Tận số -Quốc gia -Ngưỡng mộ. -Đẹp, lộng lẫy -Nổi nhạc lên -Người dân có đậy đủ quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước -Màu xanh da trời -Hết đời, chết -Nhà nước -Tôn kính, mến phục. -Thiên đình -Địch thủ -Trần gian -Thanh nhã -Tiều phu -Tổ quốc. -Triều đình trên trời -Người đối chọi -Thế giới con người trên mặt đất -Vui vẻ nhẹ nhàng, lịch sự -Người làm nghề kiến củi trong rừng -Đất nước.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Khoảng giập bã trầu -Thanh khiết. -Chốc lát(Khoảng thời gian đủ nhai miếng trầu) -Trong sạch. TỪ HÁN VIỆT TRONG TIẾNG VIỆT LỚP 4 Tuần 1,2,3 Thương người như thể thương thân. -Mai phục -Thuỷ tộc -Huyền thoại -Nặc nô -Độ trì -Đa tình -Đa mang -Trang phục -Xả thân -Truyện cổ. -Nấp sẵn ở nơi kín đáo để đánh bất ngờ -Loài vật sống dưới nước -Câu chuyện kì lạ -Hung dữ, táo tợn -Cứu giúp, che trở -Giàu tình cảm -Quan tâm nhiều việc, nhiều người -Quần áo -Không tiếc thân mình vì việc nghĩa -Câu chuyện xưa cũ. Tuần 4,5,6 Măng mọc thẳng. -Chính trực -Di chiếu -Thái tử -Thái hậu -Phò tá -Gián nghị đại phu -Bệ hạ -Yên vị -Cuồng phong -Trung thu -Tiều phu. -Ngay thẳng -Lệnh vua viết trước khi mất -Con trai vua( được chọn để nối ngôi) -Mệ của vua -Theo bên cạnh người khác để giúp đỡ -Quan giữ việc can ngăn không làm điều trái -Vua -Ngồi yên vào chỗ -Gió to, bão -Giữa mùa thu -Người làm nghề kiếm củi trong rừng. Tuần 7,8,9,10 Trên đọi cánh ước mơ Ôn tập giữa học kì I. -Nông trường -Tết trung thu độc lập -Bệ hạ -Trườmg thọ -Đoản thọ -Quốc dân -Trẫm -Phi thường -Trung sĩ -Nhân hậu. -Cơ sở sản xuất lớn về nông nghiệp -Tết giữa mùa thu sau ngày nước ta giành độc lập -Vua -Sống dài, lâu -Sống ngắn, ít -Dân sống trong nước mình, quốc gia mình -Vua, nhà vua tự xưng -Vượt qua mức bình thường -Người chỉ huy một tiểu đội -Người hiền lành, tốt bụng. Tuần 11,12,13. -Gia đình. Nhà có nhiều người sống( ruột thịt, bbố.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Có trí thì nên -Hàn vi -Cả -Hành -Nguy nga -Mồ côi -Độc chiếm -Diên thuyết -Cơ đồ -Kiệt suất -Tâm niệm -Tôn thờ -Ân hận -–Thiết kế. mẹ, con cái,..) -Nghèo không có địa vị gì -Lớn -Làm -Công trình to lớn, lộng lậy -Người không có gia đình, sống cô dơn -Chiếm giữ một mình -Nói trước công chúng nhằm tuyên truyền -Sự nghiệp -Có tài năng,coa giá trị nổi bật -Tự nhắc mình ghi nhớ -Coi trọng đến mức cho là thiêng liêng - Băn khoăn, day dứt -Lập tài liệu kĩ thuật. Tuần 14,15,16,17 -Kị sĩ Tiếng sáo diều -Cộc tuếch -Tân -Thuần -Mục đồng -Khát vọng -Đại ngàn -Tiệm -Hãnh diện -Thượng võ -Nam -Nữ -Giáp -Mê tín -Vương quốc. -Lính cưỡi ngựa -Ngắn gọn -Mới -Quen thuộc -Trẻ em ở quê -Điều mong muốn -Rộng lớn -Cửa hàng -Tự hào -Người yêu quý nghề võ -Con trai -Con gái -Đơn vị dưới cấp thôn -Mê tin vào chuyện ma quỷ -Quốc gia có vua. Tuần 18,19,20,21 -Tinh thông Người ta là hoa -Cổ tích đất -Hoa văn -Nhân bản -Vũ công -Thổ công. -Hiểu biết thấu đạo -Xưa cũ -Hình thức trang trí trên đồ vật -Đề cao con người -Người biểu diễn, nhảy múa -Vị thần coi giữ đất đai. Tuần ,22,23,24. -Ham thích quá mức -Làng, xóm -Một phần trong cái chung -Tin vui -Có tài về nghệ thuật. -Đam mê -Ấp -Phần tử -Tin thắm -Tài hoa.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Dân công -Di sản -Ngoại hạng. -Người làm việc chân tay -Của cải thời trước để lại -Ngoài giá trị bình thường. Tuần 25,26,27 -Tiểu đội Những người quả -Truyện thiếu nhi cảm -Thiên thần -Nghĩa quân -Hi sinh -Kính cẩn -Long vương Tuần 28,28,30,31 -Hoàng hôn Ôn tập giữa kì II -Nhập cư -Tham quan -du lịch -Quốc gia -Thâm nghiêm. -Đơn vị nhỏ nhất trong quân đội -Truyện dành cho trẻ em -Thần trên trời -Quân khởi nghĩa -Chết vì việc nước, -Cử chỉ kính trọng -Vua dưới biển. Tuần 32,33,34 Tình yêu cuộc sống. -Nước có vua -Nơi vua và triều đình đóng quân -Tự mình làm -Đị học xa( ngoài) -Thưởng lớn -Đất nước -Đất n]ớc -Thu thập số liệu -Truyền miệng -Có mặt thường xuyên -Người đọc sách báo -Người đứng đầu cơ quan_đơn vị. -Vương quốc -Kinh đô -Thân hành -Du học -Bệ hạ -Trọng thưởng -Tổ quốc -Thống kê -Tương truyền -Túc trực -Độc giả -Thủ trưởng. -Lúc mặt trời lặn -Từ nơi khác đến ở -Xem, thăm một số nơi để hiểu biết -Đi chơi xa đó đây -Nhà nước -Sâu kín, gợi vẻ uy nghi. TỪ HÁN VIỆT TRONG TIẾNG VIỆT LỚP 5 Tuần 1,2,3. -Dân chủ - Cơ đồ -Kiến thiết -Toàn cầu -Cường quốc năm châu -Văn hiến -Non sông -Tổ quốc -Ảo giác. -Do nhân dân làm chủ -Sự nghiệp lớn -Xây dựng -Thế giới -Các nước giàu mạnh Truyền thống văn hoá lâu đời -Sông núi -Đất nước ônng cha ta để lại từ xưa -Hình ảnh giống như thật nhưng không.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Danh nhân -Tiểu thương Tuần 4,5,6. -Truyền thuyết -Phi nghĩa. coa thật -Người có công danh sự nghiệp -Nười buôn bán nhỏ. -Chính nghĩa -Nhân danh -Xâm lược -Công lí. -Truyền từ đời này sang đời khác -Không có lợi ích, chỉ có hại tới con người và dân tộc -Sự việc xảy ra đúng đạo lí -Lấy danh nghĩa -Xâm chiếm nước ta -Lẽ phải. Tuần 7,8,9. -Kì vĩ -Hằng hà sa số -Danh lợi -Tài phát -Sĩ quan -Tân kì -Phân giải. -Lớn lao lạ thường -Nhiều vô kể, không đếm xuể -Địa vị và quyền lực cá nhân -Lặp lại -Quân nhân có quân hàm thiếu uý trở lên -Mới lạ -Giải thích. Tuần 10,11,12. -Cầu viện -Đại. -Xin được trợ giúp -Lớn. Tuần 13,14,15. -Giáo đường -Phê bình -Hạnh phúc -Gia đình. -Nhà thờ -Bình luận về vấn để gì đó? -May mắn -Cả nhà, họ hàng. Tuần 16,17,18. -Ngự y. -Chức quan trông coi việc chữa bệnh trong cung vua -Người làm chứng để xác nhận một sự việc -Người có phúc hậu -Thật thà, tử tế -Không sợ nguy hiểm -Chấm điểm -Có giảm nhẹ, đỡ bớt -Người có chức có quyền nhận tiền hoặc vật có giá trị của người coa việc nhờ vả -Người liên quan trực tiếp tới sự việc được đưa ra giải quyết -Mắc lại tội hoặc lỗi cũ -Có sản lượng cao -Danh giới. -Nhân chứng -Nhân hậu -Trung thực -Dũng cảm -Bình điểm -Thuyên giảm -Hối lộ -Đương sự -Tái phạm -Cao sản -Biên cương -Nông trường.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần 19,20,21. Tuần 22.23.24. -Tiền tuyến. -Khu trồng trọt -Nơi phụ vụ kháng chiến. -Đốc học -Giám quốc -Hùng tâm tráng khí -Thái sư -Câu đương -Quân hiệu -Xã tắc -Thượng phu -Hoạn nạn -Phân công -Trí dũng song toàn -Thám hoa -Chứng kiến -Thất thần -Ngư trường -Lưu cữu -Quan án. -Người phụ trách giáo dục ở một tỉnh -Người đứng đầu một nước -Sống quả cảm và khí phách mạnh mẽ -Chức quan đầu triều thời xưa -Mội chức vụ nhỏ ở xã -Chức quan võ nhỏ -Đất nước, nước nhà -Bậc bề trên được tôn kính như người cha -Gặp phải chuyện gì đó -Phân chia công việc -Vừa mưu trí vừa dũng cảm -Người đỗ thứ ba trong kì thi Đình -Nhìn sự vật, sự việc -Sắc mặt nhợt nhạt vì quá sợ hãi. -Vãn cảnh -Biện lễ -An ninh -Đãng trí -Xử phạt -Luật tục -Tang chứng -Nhân chứng -Trả lại đủ giá -Bạn đồng hành. Tuần 25,26,27. -Nam quốc sơn hà -Ngọc phả -Ngũ đế -Sóng bạc đầu -Cố kết -Lai kinh. -Vùng biển có tôm cá -Để cố định đã lâu, không thay đổi -Chức quan thời xưa chuyên lo việc điều tra phá án -Đến ngắm cảnh đẹp -Lo liệu, sắm sửa lễ vật -Công an -Trí nhớ không được lâu -Hình thức trừng trị những người làm sai trái -Những qui định, phép tắc phải tuân theo -Sự vật, sự việc chứng tỏ hành động phạm tội -Người làm chứng -Trả lại đủ số lượng và giá trị -Bạn cùng đi đường -Tổ quốc Việt Nam -Sách ghi chép lai lịch, thân thế, sự nghiệp của những người được người đời kính trọng, tôn thờ -Năm vị vua thời cổ Trung Hoa -Sóng lớn, ngọn sóng có bọt tung trắng xoá -Kết lại thành một khối vững chắc.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần 28,29,30. -Môn sinh -Vỡ lòng -Tạ -Nhất tự vi sư, bán tự vi sư -Tiên học lễ, hậu học văn -Đình -Trình -Nghệ sĩ tạo hình -Thuần phác -Nhân ái. -Về kinh đô -Học trò của cùng một thày giáo -Bắt đầu học: chữ -Cảm ơn -Một chữ cũng là thày, nửa chữ cũng là thày. -Nông giang -Sinh thời -Đặc quyền lợi. -Sông đào để phục vụ sản xuất nông nghiệp -Lúc còn sống -Những quyền lợi dành riêng cho một số ít người có địa vị cao -Rất nhiều -Làm cho con vật dữ tợn trở nên hiền lành -Chỉ một chức sắc trong đạo Hồi -Nghĩa, tình nghĩa -Biết gánh vác công việc -Đường lên trời -Kiểu mới -Quần áo, đồ mặc -Xanh như màu nước hồ xanh nhạt -Mắt hỏng, không nhìn được, nhìn rất kém. -Cơ man -Thuần phục -Giáo sĩ -Nghì -Đảm -Thiên đường -Tân thời -Y phục -Xanh hồ thuỷ -Khiếm thị. Tuần -Truyền đơn 31,32,33,34,35,36 -Rủi -Thoát li -Công lập -Bản sắc -Đề cập -Đặc trách -Nhân quyền -Đắc trí -Tấn tới. -Trước hết phải học lễ nghĩa, sau mới học văn chương -Ngôi nhà to rộng của làng ngày xưa -Đưa ra để người trên xem xét và giải quyết -Người chuyên vẽ tranh -Chất phác, mộc mạc -Lòng yêu thương người. -Tờ giấy nhỏ có nội dung tuyên truyền chính trị -Không may -Dời khỏi gia đình -Một tổ chức do nhà nước lập -Đặc điểm riêng -Nói đến -Chịu trách nhiệm riêng về một vấn đề nhất định -Quyền con người -Tỏ ra thích thú vì đạt được mong muốn -Tiến bộ, đạt nhiều kết quả.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Vô nghĩa. -Không có ý nghĩa, hay không có giá trị gì..
<span class='text_page_counter'>(14)</span>